Công văn 312/BGDĐT-NGCBQLGD 2025 báo cáo nhu cầu giáo viên mầm non đến 2031

BỘ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 312/BGDĐT-NGCBQLGD |
Hà Nội, ngày 16 tháng 01 năm 2025 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thực hiện Quyết định số 72-QĐ/TW Ngày 18/7/2022 của Bộ Chính trị về biên chế các cơ quan đảng, Mặt trận Tổ quốc, tổ chức chính trị ở Trung ương, các tỉnh ủy, thành ủy, đảng ủy khối trực thuộc Trung ương giai đoạn 2022-2026, để có căn cứ giao chỉ tiêu đào tạo giáo viên cho các cơ sở giáo dục và rà soát nhu cầu, xây dựng báo cáo Trung ương bổ sung biên chế ngành Giáo dục giai đoạn 2026 - 2030, Bộ Giáo dục và Đào tạo đề nghị các địa phương thực hiện một số nội dung sau:
1. Chỉ đạo, tổ chức tuyển dụng giáo viên bảo đảm đủ số biên chế được cấp có thẩm quyền giao theo tinh thần Chỉ thị số 32/CT-TTg ngày 25/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp tục đẩy mạnh đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục phổ thông. Ưu tiên tuyển dụng giáo viên các môn học mới thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông 2018; giáo viên ở vùng kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; giáo viên dạy tiếng dân tộc thiểu số ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số. Trường hợp chưa tuyển đủ giáo viên cần bố trí nguồn lực để hợp đồng giáo viên theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ.
2. Rà soát đội ngũ giáo viên hiện có, xây dựng báo cáo nhu cầu giáo viên các cấp học mầm non, phổ thông công lập theo từng năm, từng môn học đến năm 2031 (phụ lục kèm theo Công văn này), gửi về Bộ Giáo dục và Đào tạo (qua Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý giáo dục) số 35, Đại Cồ Việt, Hai Bà trưng, Hà Nội trước ngày 22/02/2025, bản mềm gửi vào email: [email protected].
Mọi vấn đề cần thông tin xin liên hệ ông Nguyễn Hồng Đào, Trưởng phòng Phát triển NGCB, Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý giáo dục, ĐT: 0988335968.
Trân trọng./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
Tỉnh/TP……………………...
ĐỀ XUẤT NHU CẦU GIÁO VIÊN TỪ NĂM HỌC 2026 - 2027 ĐẾN NĂM
HỌC 2030-2031
(Kèm theo Công văn số: 312/BGDĐT-NGCBQLGD ngày 16 tháng 01 năm 2025)
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Rà soát và đề xuất nhu cầu giáo viên các năm |
Ghi chú |
|||||||||
Nhu cầu giáo viên năm học 2026-2027 |
Nhu cầu giáo viên năm học 2026-2027 |
Nhu cầu giáo viên năm học 2026-2027 |
Nhu cầu giáo viên năm học 2026-2027 |
Nhu cầu giáo viên năm học 2026-2027 |
|||||||||
Công lập |
Ngoài CL |
Công lập |
Ngoài CL |
Công lập |
Ngoài CL |
Công lập |
Ngoài CL |
Công lập |
Ngoài CL |
||||
1 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
7140204 |
Giáo dục Công dân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
7140207 |
Huấn luyện thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
7140208 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
7140212 |
Sư phạm Hoá học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
7140214 |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
7140215 |
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
7140221 |
Sư phạm Âm nhạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
7140222 |
Sư phạm Mỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
7140223 |
Sư phạm Tiếng Bana |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
7140224 |
Sư phạm Tiếng Êđê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
7140225 |
Sư phạm Tiếng Jrai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
7140226 |
Sư phạm Tiếng Khmer |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
7140227 |
Sư phạm Tiếng H'mong |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
7140228 |
Sư phạm Tiếng Chăm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
7140229 |
Sư phạm Tiếng M'nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
7140230 |
Sư phạm Tiếng Xê đăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
7140232 |
Sư phạm Tiếng Nga |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
7140233 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
7140234 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
7140235 |
Sư phạm Tiếng Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
7140236 |
Sư phạm Tiếng Nhật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
7140237 |
Sư phạm Tiếng Hàn Quốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
7140246 |
Sư phạm công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
7140247 |
Sư phạm khoa học tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
7140248 |
Giáo dục pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
7140249 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non (trình độ ĐH) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
7140203 |
Giáo dục Đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
51140201 |
Giáo dục Mầm non (trình độ CĐ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
|
Ngành khác (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú |
- Cán bộ nhập số liệu báo cáo giữ nguyên cấu trúc, định dạng (tuyệt đối không thay đổi, thêm, bớt hàng hoặc cột), trường hợp địa - Phụ lục báo cáo bản cứng in từ bảng số liệu này
|
|
|
|
Người lập báo cáo tổng hợp Họ tên: Điện thoại: Email: |
LÃNH ĐẠO UBND TỈNH |
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/cong-van/Giao-duc/Cong-van-312-BGDDT-NGCBQLGD-2025-bao-cao-nhu-cau-giao-vien-mam-non-den-2031-642616.aspx
Bài viết liên quan:
- Công văn 1791/BCT-TTTN 2025 điều hành kinh doanh xăng dầu
- Công văn 1346/BYT-VPB1 2025 trả lời kiến nghị cử tri Thanh Hóa sau Kỳ họp thứ 8 Quốc hội XV
- Công văn 223/TTg-ĐMDN 2025 chuyển giao quyền đại diện chủ sở hữu vốn tại Tổng công ty MobiFone
- Công văn 9638/VPCP-CN 2024 nghiên cứu đầu tư mở rộng cao tốc Hồ Chí Minh theo phương thức PPP
- Công văn 1367/BYT-VPB1 2025 trả lời kiến nghị cử tri Đà Nẵng Kỳ họp thứ 8 Quốc hội XV
- Công văn 119/BGDĐT-GDTH 2025 hướng dẫn thực hiện Học bạ số cấp tiểu học
- Công văn 1852/NHCS-TDSV 2015 sửa đổi nghiệp vụ cho vay học sinh sinh viên mồ côi
- Công văn 30/BHXH-TCCB 2025 hướng dẫn bố trí sắp xếp nhân sự khi tinh gọn tổ chức bộ máy
- Công văn 4080/BGDĐT-GDTX 2019 tổ chức Tuần lễ hưởng ứng học tập suốt đời
- Công văn 83/CT-TCCB 2025 bố trí Bộ phận một cửa tại địa bàn được sáp nhập
- Công văn 3582/TCĐBVN-QLPT&NL 2020 giấy phép lái xe cải tạo mặt đường quốc lộ
- Công văn 95/CT-CS 2025 chính sách thuế giá trị gia tăng
- Công văn 5798/TCHQ-VP 2024 tuyên truyền chế độ đối với người lao động ngành Hải quan
- Công văn 170/CĐSQG-CPS 2025 triển khai Khung tiêu chí đánh giá mức độ chuyển đổi số cấp huyện
- Công văn 142/TANDTC-TTr 2025 chỉ đạo công tác tiếp dân phục vụ Đại hội đảng bộ các cấp
- Công văn 1774/VPCP-CN 2025 kiểm điểm trách nhiệm triển khai Dự án Cảng hàng không Long Thành
- Công văn 110/BNV-TCPCP 2025 nội dung liên quan đến hội của Đảng Nhà nước giao nhiệm vụ
- Công văn 44/TTTN-NV 2025 tăng cường kiểm tra mặt hàng đồ chơi có hình ảnh chủ quyền lãnh thổ
- Công văn 10012/NHNN-CNTT 2024 triển khai Thông tư 50/2024/TT-NHNN
- Công văn 1087/TCHQ-TXNK 2025 thực hiện Quyết định 460/QĐ-BCT