Quyết định 100/QĐ-UBND 2025 điều chỉnh giao biên chế công chức tổ chức hành chính Nhà nước Kon Tum

Hoặc
Nhận thông báo qua Email khi văn bản có nội dung
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Quyet-dinh-100-QD-UBND-2025-dieu-chinh-giao-bien-che-cong-chuc-to-chuc-hanh-chinh-Nha-nuoc-Kon-Tum-645464.aspx
Bài viết liên quan:
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học Công nghệ Hà Nam
- Quyết định 05/2024/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 08/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học Hà Nam
- Quyết định 57/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực IV
- Quyết định 56/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực III
- Quyết định 241/QĐ-TTg 2025 công nhận xã An toàn khu tại thành phố Cần Thơ
- Quyết định 55/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực II
- Quyết định 54/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực I
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 1310/QĐ-BKHCN 2022 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường
- Quyết định 16/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 26/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Thông tin Hà Tĩnh
- Quyết định 1456/QĐ-BTC 2022 Kế hoạch thi đua xây dựng nông thôn mới 2021 2025
- Quyết định 16/2022/QĐ-UBND sửa đổi chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 02/2019/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Khoa học Hà Tĩnh
- Quyết định 37/2015/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn tổ chức Sở Khoa học Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 09/2025/QĐ-UBND chỉ tiêu yếu tố ảnh hưởng giá đất Nghị định 71/2024/NĐ-CP Quảng Ngãi
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 03/2025/QĐ-UBND Vũng Tàu
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Nội vụ Hà Tĩnh
- Quyết định 20/2022/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Nội vụ Hà Tĩnh
Quyết định 100/QĐ-UBND 2025 điều chỉnh giao biên chế công chức cơ quan Nhà nước Kon Tum

ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 100/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 28 tháng 02 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH KON TUM NĂM 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Quyết định số 1345-QĐ/TU ngày 11 tháng 10 năm 2024 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về biên chế của chính quyền địa phương (Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân) cấp tỉnh, cấp huyện; đơn vị sự nghiệp công lập, hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thành lập một số cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi Nghị quyết số 110/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước tỉnh Kon Tum năm 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 55/TTr-SNV ngày 26 tháng 02 năm 2025 và Văn bản số 525/SNV-XDCQ&TCBM ngày 28 tháng 02 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao 1.903 biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước tỉnh Kon Tum năm 2025 như phụ lục kèm theo.
Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, địa phương có trách nhiệm thực hiện việc quản lý, sử dụng và bố trí biên chế công chức cho các đơn vị thuộc, trực thuộc trong phạm vi tổng biên chế công chức được giao đảm bảo quy định.
Điều 3. Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, địa phương có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 829/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước tỉnh Kon Tum năm 2025./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC
ĐIỀU
CHỈNH GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH TỈNH KON
TUM NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
BIÊN CHẾ GIAO |
GHI CHÚ |
TỔNG CỘNG |
1.903 |
|
|
I |
CẤP TỈNH |
1.105 |
|
1 |
Khối đại biểu dân cử (bố trí cho đại biểu HĐND tỉnh hoạt động chuyên trách) |
10 |
|
2 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
32 |
|
3 |
Sở Tài chính |
87 |
|
4 |
Sở Xây dựng |
62 |
|
- |
Các tổ chức hành chính thuộc Sở |
51 |
|
- |
Thanh tra Sở |
11 |
|
5 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
46 |
|
6 |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
404 |
|
- |
Các tổ chức hành chính thuộc Sở |
47 |
|
- |
Chi cục Kiểm lâm |
251 |
|
- |
Chi cục Nông nghiệp |
58 |
|
- |
Chi cục Thủy lợi và tài nguyên nước |
10 |
|
7 |
Sở Nội vụ |
70 |
|
8 |
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
26 |
|
9 |
Sở Y tế |
63 |
|
- |
Các tổ chức hành chính thuộc Sở |
42 |
|
- |
Chi cục An toàn thực phẩm và Dân số |
21 |
|
10 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
45 |
|
11 |
Sở Công Thương |
35 |
|
12 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
45 |
|
13 |
Sở Ngoại vụ |
18 |
|
14 |
Sở Tư pháp |
26 |
|
15 |
Thanh tra tỉnh |
33 |
|
16 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
64 |
Bao gồm 05 biên chế của lãnh đạo UBND tỉnh |
17 |
Văn phòng Ban An toàn giao thông |
3 |
|
18 |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
36 |
|
II |
CẤP HUYỆN |
798 |
|
1 |
Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hồi |
80 |
|
2 |
Ủy ban nhân dân huyện Kon Plông |
78 |
|
3 |
Ủy ban nhân dân huyện Đăk Hà |
81 |
|
4 |
Ủy ban nhân dân huyện Đăk Tô |
80 |
|
5 |
Ủy ban nhân dân huyện Kon Rẫy |
78 |
|
6 |
Ủy ban nhân dân huyện Ia H'Drai |
56 |
|
7 |
Ủy ban nhân dân huyện Đăk Glei |
81 |
|
8 |
Ủy ban nhân dân huyện Tu Mơ Rông |
80 |
|
9 |
Ủy ban nhân dân huyện Sa Thầy |
80 |
|
10 |
Ủy ban nhân dân thành phố Kon Tum |
104 |
|
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Quyet-dinh-100-QD-UBND-2025-dieu-chinh-giao-bien-che-cong-chuc-co-quan-Nha-nuoc-Kon-Tum-645464.aspx
Bài viết liên quan:
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học Công nghệ Hà Nam
- Quyết định 05/2024/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 08/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học Hà Nam
- Quyết định 57/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực IV
- Quyết định 56/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực III
- Quyết định 241/QĐ-TTg 2025 công nhận xã An toàn khu tại thành phố Cần Thơ
- Quyết định 55/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực II
- Quyết định 54/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực I
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 1310/QĐ-BKHCN 2022 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường
- Quyết định 16/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 26/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Thông tin Hà Tĩnh
- Quyết định 1456/QĐ-BTC 2022 Kế hoạch thi đua xây dựng nông thôn mới 2021 2025
- Quyết định 16/2022/QĐ-UBND sửa đổi chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 02/2019/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Khoa học Hà Tĩnh
- Quyết định 37/2015/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn tổ chức Sở Khoa học Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 09/2025/QĐ-UBND chỉ tiêu yếu tố ảnh hưởng giá đất Nghị định 71/2024/NĐ-CP Quảng Ngãi
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 03/2025/QĐ-UBND Vũng Tàu
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Nội vụ Hà Tĩnh
- Quyết định 20/2022/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Nội vụ Hà Tĩnh