Quyết định 105/QĐ-UBND 2025 phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất cấp huyện Đắk Lắk

ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 105/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 17 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN BỔ CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CHO CẤP HUYỆN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1747/QĐ-TTg ngày 30/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Quy hoạch tỉnh Đắk Lắk thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ Phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Công văn số 9159/BTNMT-QHPTTNĐ ngày 26/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2021-2025) cấp tỉnh khi Luật Đất đai năm 2024 có hiệu lực thi hành;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 257/TTr-STNMT ngày 23/7/2024, Công văn số 4946/STNMT-QLĐĐ ngày 30/12/2024, Công văn số 213/STNMT-QLĐĐ ngày 14/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cho các huyện, thị xã Buôn Hồ và thành phố Buôn Ma Thuột.
(Chi tiết theo Phụ lục I đến Phụ lục XV kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao UBND các huyện, thị xã, thành phố:
a) Rà soát, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của địa phương theo quy định của pháp luật đất đai và đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu được phân bổ, phù hợp với quy hoạch sử dụng đất an ninh, quy hoạch sử dụng đất quốc phòng được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
b) Cập nhật đầy đủ các danh mục công trình, dự án đã được xác định trong hồ sơ Quy hoạch tỉnh Đắk Lắk thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 1747/QĐ-TTg ngày 30/12/2023.
c) Khẩn trương hoàn thiện hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổ chức thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt chậm nhất trong Quý II/2025.
2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, đôn đốc UBND cấp huyện khẩn trương hoàn thiện hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của địa phương; chủ trì, phối hợp với các Sở, ban, ngành có liên quan thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện theo quy định của pháp luật; chịu trách nhiệm đối với nội dung tham mưu, đề xuất UBND tỉnh.
3. Giao Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh cung cấp hồ sơ, tài liệu có liên quan cho UBND các huyện, thị xã Buôn Hồ và thành phố Buôn Ma Thuột; chủ động phối hợp chặt chẽ với địa phương trong việc xác định danh mục công trình, dự án, vị trí, ranh giới khu đất thực hiện trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện phù hợp với chỉ tiêu được phân bổ, phù hợp với quy hoạch sử dụng đất an ninh, quy hoạch sử dụng đất quốc phòng được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Công an tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Giao Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công nghệ và Cổng thông tin điện tử tỉnh) đăng tải Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT
(Kèm theo Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm
2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo QĐ 326 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo đề xuất của tỉnh |
1 |
Đất nông nghiệp |
24.347 |
22.670 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
2.427 |
2.225 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
2.151 |
1.909 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
15.591 |
15.209 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
216 |
19 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
367 |
255 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
893 |
662 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
173 |
168 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
13.281 |
14.988 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
758 |
758 |
2.2 |
Đất an ninh |
121 |
121 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
332 |
332 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
255 |
255 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
834 |
1.093 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
470 |
657 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
371 |
371 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
4.252 |
4.248 |
- |
Đất giao thông |
2.714 |
2.714 |
- |
Đất thủy lợi |
496 |
416 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
70 |
70 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
55 |
55 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
581 |
581 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
116 |
241 |
- |
Đất công trình năng lượng |
215 |
166 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
4 |
4 |
2.9 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
5 |
5 |
2.10 |
Đất cơ sở tôn giáo |
80 |
57 |
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
226 |
226 |
2.12 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
10 |
10 |
2.13 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
105 |
95 |
2.14 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
2.15 |
Đất ở tại nông thôn |
1.751 |
1.744 |
2.16 |
Đất ở tại đô thị |
2.717 |
2.717 |
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
97 |
97 |
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
38 |
50 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
82 |
52 |
4 |
Đất đô thị |
10.154 |
10.154 |
PHỤ LỤC II
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ BUÔN HỒ
(Kèm theo Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm
2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo QĐ 326 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo đề xuất của tỉnh |
1 |
Đất nông nghiệp |
24.205 |
23.522 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
1.560 |
1.489 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
746 |
733 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
20.636 |
20.346 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
48 |
48 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
4.047 |
4.730 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
260 |
260 |
2.2 |
Đất an ninh |
8 |
8 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
75 |
75 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
72 |
383 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
11 |
46 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
57 |
57 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
1.931 |
1.954 |
- |
Đất giao thông |
1.125 |
1.125 |
- |
Đất thủy lợi |
433 |
433 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
13 |
13 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
23 |
23 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
61 |
61 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
14 |
35 |
- |
Đất công trình năng lượng |
261 |
263 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
2 |
2 |
2.9 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tôn giáo |
13 |
13 |
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
133 |
118 |
2.12 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
4 |
4 |
2.13 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
20 |
20 |
2.14 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
2.15 |
Đất ở tại nông thôn |
583 |
583 |
2.16 |
Đất ở tại đô thị |
699 |
730 |
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
16 |
16 |
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
17 |
17 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
9 |
9 |
4 |
Đất đô thị |
2.334 |
8.269 |
PHỤ LỤC III
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BUÔN ĐÔN
(Kèm theo Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm
2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo QĐ 326 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo đề xuất của tỉnh |
1 |
Đất nông nghiệp |
134.541 |
131.562 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
2.113 |
2.111 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
1.508 |
1.478 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
16.966 |
16.606 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
4.259 |
4.259 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
92.559 |
92.671 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
8.640 |
8.399 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
6.739 |
6.739 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
6.472 |
9.450 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
798 |
798 |
2.2 |
Đất an ninh |
10 |
10 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
60 |
60 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
289 |
976 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
151 |
181 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
154 |
154 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
3.779 |
4.183 |
- |
Đất giao thông |
1.124 |
1.178 |
- |
Đất thủy lợi |
531 |
430 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
8 |
8 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
11 |
11 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
56 |
56 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
12 |
352 |
- |
Đất công trình năng lượng |
2.037 |
2.148 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
1 |
1 |
2.9 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tôn giáo |
4 |
4 |
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
173 |
195 |
2.12 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
2.13 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
16 |
16 |
2.14 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
2.15 |
Đất ở tại nông thôn |
830 |
1.175 |
2.16 |
Đất ở tại đô thị |
117 |
178 |
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
18 |
18 |
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
7 |
5 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
1 |
2 |
4 |
Đất đô thị |
|
2.176 |
PHỤ LỤC IV
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CƯ KUIN
(Kèm theo Quyết định số 105/QĐ-UBND
ngày 17 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo QĐ 326 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo đề xuất của tỉnh |
1 |
Đất nông nghiệp |
23.342 |
22.525 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
1.575 |
1.532 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
1.244 |
1.517 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
17.433 |
17.024 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
753 |
753 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
5.478 |
6.294 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
83 |
83 |
2.2 |
Đất an ninh |
11 |
11 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
76 |
75 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
258 |
203 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
24 |
57 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
274 |
274 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
2.501 |
2.623 |
- |
Đất giao thông |
1.361 |
1.358 |
- |
Đất thủy lợi |
945 |
943 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
16 |
15 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
5 |
5 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
60 |
60 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
39 |
161 |
- |
Đất công trình năng lượng |
72 |
78 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
5 |
5 |
2.9 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tôn giáo |
17 |
17 |
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
149 |
161 |
2.12 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
2.13 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
21 |
21 |
2.14 |
Đất danh lam thắng cảnh |
2 |
2 |
2.15 |
Đất ở tại nông thôn |
779 |
1.152 |
2.16 |
Đất ở tại đô thị |
1.178 |
1.199 |
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
38 |
39 |
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
2 |
2 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
10 |
11 |
4 |
Đất đô thị |
900 |
2.795 |
PHỤ LỤC V
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CƯ M'GAR
(Kèm theo Quyết định số 105/QĐ-UBND
ngày 17 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo QĐ 326 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo đề xuất của tỉnh |
1 |
Đất nông nghiệp |
71.872 |
69.718 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
2.791 |
2.791 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
2.258 |
2.268 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
52.720 |
51.740 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
22 |
22 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
38 |
38 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
8.243 |
8.243 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
5.532 |
5.532 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
10.574 |
12.728 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
159 |
159 |
2.2 |
Đất an ninh |
1.117 |
1.117 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
326 |
326 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
75 |
75 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
250 |
600 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
151 |
620 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
168 |
168 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
5.659 |
5.342 |
- |
Đất giao thông |
2.766 |
2.766 |
- |
Đất thủy lợi |
1.423 |
1.423 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
8 |
8 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
24 |
24 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
113 |
113 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
43 |
120 |
- |
Đất công trình năng lượng |
1.280 |
886 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
3 |
3 |
2.9 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tôn giáo |
13 |
13 |
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
177 |
223 |
2.12 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
2.13 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
17 |
17 |
2.14 |
Đất danh lam thắng cảnh |
36 |
36 |
2.15 |
Đất ở tại nông thôn |
1.823 |
2.148 |
2.16 |
Đất ở tại đô thị |
364 |
473 |
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
45 |
45 |
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
10 |
10 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
4 |
4 |
4 |
Đất đô thị |
613 |
5.056 |
PHỤ LỤC VI
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN EA H'LEO
(Kèm theo Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm
2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo QĐ 326 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo đề xuất của tỉnh |
1 |
Đất nông nghiệp |
123.593 |
117.954 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
1.594 |
1.594 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
310 |
292 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
54.482 |
57.810 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
3.014 |
3.014 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
16 |
16 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
43.006 |
43.006 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
23.880 |
23.699 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
9.806 |
15.452 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
1.776 |
1.766 |
2.2 |
Đất an ninh |
14 |
14 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
400 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
108 |
108 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
36 |
341 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
206 |
1.027 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
237 |
222 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
5.375 |
5.369 |
- |
Đất giao thông |
2.450 |
2.450 |
- |
Đất thủy lợi |
1.425 |
1.410 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
6 |
6 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
8 |
8 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
87 |
87 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
22 |
29 |
- |
Đất công trình năng lượng |
1.371 |
1.372 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
7 |
7 |
2.9 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tôn giáo |
5 |
5 |
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
115 |
168 |
2.12 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
1 |
8 |
2.13 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
11 |
21 |
2.14 |
Đất danh lam thắng cảnh |
30 |
50 |
2.15 |
Đất ở tại nông thôn |
1.311 |
2.799 |
2.16 |
Đất ở tại đô thị |
439 |
439 |
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
27 |
27 |
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
4 |
4 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
9 |
2 |
4 |
Đất đô thị |
770 |
1.632 |
PHỤ LỤC VII
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN EA KAR
(Kèm theo Quyết định số 105/QĐ-UBND
ngày 17 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo QĐ 326 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo đề xuất của tỉnh |
1 |
Đất nông nghiệp |
92.013 |
88.966 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
9.664 |
8.541 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
8.463 |
8.142 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
20.396 |
23.672 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
787 |
787 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
27.057 |
27.057 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
8.502 |
8.502 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
5.786 |
5.783 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
11.594 |
14.641 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
165 |
165 |
2.2 |
Đất an ninh |
13 |
13 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
480 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
202 |
202 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
629 |
840 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
80 |
635 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
808 |
832 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
5.783 |
5.813 |
- |
Đất giao thông |
2.395 |
2.395 |
- |
Đất thủy lợi |
2.521 |
2.521 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
13 |
13 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
9 |
9 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
102 |
102 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
39 |
51 |
- |
Đất công trình năng lượng |
698 |
716 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
6 |
6 |
2.9 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tôn giáo |
7 |
7 |
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
249 |
317 |
2.12 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
1 |
1 |
2.13 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
50 |
50 |
2.14 |
Đất danh lam thắng cảnh |
100 |
100 |
2.15 |
Đất ở tại nông thôn |
1.734 |
1.722 |
2.16 |
Đất ở tại đô thị |
1.227 |
1.757 |
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
42 |
42 |
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
4 |
4 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
93 |
93 |
4 |
Đất đô thị |
18.500 |
26.987 |
PHỤ LỤC VIII
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN EA SÚP
(Kèm theo Quyết định số 105/QĐ-UBND
ngày 17 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo QĐ 326 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo đề xuất của tỉnh |
1 |
Đất nông nghiệp |
166.615 |
161.779 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
10.213 |
11.100 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
7.255 |
7.738 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
19.774 |
22.109 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
8.021 |
8.021 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
14.198 |
14.198 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
64.078 |
64.078 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
50.138 |
49.938 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
9.743 |
14.549 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
936 |
936 |
2.2 |
Đất an ninh |
13 |
13 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
50 |
50 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
23 |
180 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
100 |
223 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
269 |
269 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
6.997 |
6.978 |
- |
Đất giao thông |
2.218 |
2.218 |
- |
Đất thủy lợi |
753 |
673 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
7 |
7 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
6 |
6 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
74 |
74 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
19 |
19 |
- |
Đất công trình năng lượng |
3.917 |
3.979 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
3 |
3 |
2.9 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tôn giáo |
2 |
2 |
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
132 |
142 |
2.12 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
7 |
7 |
2.13 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
20 |
20 |
2.14 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
2.15 |
Đất ở tại nông thôn |
817 |
954 |
2.16 |
Đất ở tại đô thị |
107 |
138 |
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
27 |
27 |
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
2 |
3 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
173 |
204 |
4 |
Đất đô thị |
730 |
1.361 |
PHỤ LỤC IX
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG ANA
(Kèm theo Quyết định số 105/QĐ-UBND
ngày 17 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo QĐ 326 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo đề xuất của tỉnh |
1 |
Đất nông nghiệp |
31.318 |
30.429 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
7.656 |
7.656 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
5.736 |
5.688 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
15.155 |
14.153 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
184 |
184 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
1.969 |
1.969 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
4.641 |
4.641 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
610 |
600 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
4.238 |
5.127 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
271 |
271 |
2.2 |
Đất an ninh |
8 |
8 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
50 |
50 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
29 |
99 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
16 |
29 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
453 |
453 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
2.145 |
2.152 |
- |
Đất giao thông |
1.036 |
1.036 |
- |
Đất thủy lợi |
710 |
697 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
2 |
2 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
7 |
7 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
45 |
45 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
21 |
32 |
- |
Đất công trình năng lượng |
323 |
333 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
1 |
1 |
2.9 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tôn giáo |
5 |
5 |
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
97 |
155 |
2.12 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
2.13 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
24 |
24 |
2.14 |
Đất danh lam thắng cảnh |
50 |
50 |
2.15 |
Đất ở tại nông thôn |
686 |
930 |
2.16 |
Đất ở tại đô thị |
286 |
337 |
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
20 |
20 |
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
1 |
1 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
34 |
34 |
4 |
Đất đô thị |
600 |
3.045 |
PHỤ LỤC X
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG BÔNG
(Kèm theo Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm
2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo QĐ 326 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo đề xuất của tỉnh |
1 |
Đất nông nghiệp |
120.921 |
118.928 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
4.342 |
5.029 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
2.956 |
3.475 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
16.524 |
16.525 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
13.617 |
13.617 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
31.038 |
31.038 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
28.786 |
28.786 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
24.254 |
24.254 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
4.717 |
6.709 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
284 |
284 |
2.2 |
Đất an ninh |
7 |
7 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
92 |
92 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
9 |
222 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
144 |
344 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
321 |
321 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
2.844 |
2.849 |
- |
Đất giao thông |
1.177 |
1.177 |
- |
Đất thủy lợi |
1.263 |
1.263 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
1 |
2 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
4 |
4 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
53 |
53 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
32 |
33 |
- |
Đất công trình năng lượng |
314 |
317 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
1 |
1 |
2.9 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tôn giáo |
6 |
6 |
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
123 |
158 |
2.12 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
13 |
13 |
2.13 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
12 |
12 |
2.14 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
2.15 |
Đất ở tại nông thôn |
689 |
884 |
2.16 |
Đất ở tại đô thị |
162 |
162 |
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
16 |
16 |
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
2 |
2 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
57 |
58 |
4 |
Đất đô thị |
558 |
558 |
PHỤ LỤC XI
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG BÚK
(Kèm theo Quyết định số 105/QĐ-UBND
ngày 17 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo QĐ 326 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo đề xuất của tỉnh |
1 |
Đất nông nghiệp |
31.376 |
30.566 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
323 |
274 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
161 |
132 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
29.040 |
28.937 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
385 |
385 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
4.388 |
5.197 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
112 |
112 |
2.2 |
Đất an ninh |
11 |
11 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
145 |
144 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
108 |
196 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
45 |
79 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
42 |
42 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
2.468 |
2.580 |
- |
Đất giao thông |
1.384 |
1.384 |
- |
Đất thủy lợi |
731 |
731 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
40 |
40 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
5 |
5 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
71 |
71 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
14 |
14 |
- |
Đất công trình năng lượng |
222 |
333 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
1 |
1 |
2.9 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tôn giáo |
2 |
2 |
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
50 |
65 |
2.12 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
|
2.13 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
13 |
13 |
2.14 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
2.15 |
Đất ở tại nông thôn |
950 |
950 |
2.16 |
Đất ở tại đô thị |
244 |
244 |
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
38 |
38 |
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
9 |
6 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
4 |
4 |
4 |
Đất đô thị |
3.200 |
10.312 |
PHỤ LỤC XII
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG NĂNG
(Kèm theo Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm
2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo QĐ 326 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo đề xuất của tỉnh |
1 |
Đất nông nghiệp |
56.039 |
54.804 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
1.769 |
1.694 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
1.671 |
1.616 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
40.167 |
40.369 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
4.023 |
4.023 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
2.273 |
2.273 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
4.559 |
4.559 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
1.462 |
1.462 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
5.409 |
6.644 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
40 |
40 |
2.2 |
Đất an ninh |
10 |
10 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
75 |
75 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
71 |
182 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
76 |
127 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
105 |
105 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
2.855 |
2.700 |
- |
Đất giao thông |
1.568 |
1.568 |
- |
Đất thủy lợi |
806 |
736 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
8 |
8 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
4 |
4 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
78 |
78 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
31 |
38 |
- |
Đất công trình năng lượng |
356 |
265 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
3 |
3 |
2.9 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tôn giáo |
7 |
7 |
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
228 |
260 |
2.12 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
28 |
28 |
2.13 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
15 |
15 |
2.14 |
Đất danh lam thắng cảnh |
50 |
|
2.15 |
Đất ở tại nông thôn |
1.526 |
1.808 |
2.16 |
Đất ở tại đô thị |
147 |
174 |
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
60 |
100 |
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
1 |
1 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
13 |
14 |
4 |
Đất đô thị |
2.480 |
2.480 |
PHỤ LỤC XIII
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG PẮC
(Kèm theo Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm
2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo QĐ 326 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo đề xuất của tỉnh |
1 |
Đất nông nghiệp |
49.982 |
47.915 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
10.510 |
10.501 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
8.828 |
8.581 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
28.329 |
28.337 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
3.210 |
3.210 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
12.590 |
14.657 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
681 |
681 |
2.2 |
Đất an ninh |
14 |
14 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
75 |
75 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
97 |
818 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
190 |
435 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
1.015 |
1.015 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
6.524 |
6.542 |
- |
Đất giao thông |
2.968 |
2.968 |
- |
Đất thủy lợi |
3.222 |
3.222 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
15 |
15 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
6 |
6 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
104 |
104 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
48 |
58 |
- |
Đất công trình năng lượng |
159 |
167 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
2 |
2 |
2.9 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tôn giáo |
30 |
30 |
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
172 |
268 |
2.12 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
6 |
6 |
2.13 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
10 |
10 |
2.14 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
2.15 |
Đất ở tại nông thôn |
3.206 |
3.196 |
2.16 |
Đất ở tại đô thị |
266 |
214 |
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
25 |
25 |
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
3 |
2 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
4 |
4 |
4 |
Đất đô thị |
1.025 |
1.025 |
PHỤ LỤC XIV
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LẮK
(Kèm theo Quyết định số 105/QĐ-UBND
ngày 17 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo QĐ 326 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo đề xuất của tỉnh |
1 |
Đất nông nghiệp |
119.935 |
116.597 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
8.840 |
8.840 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
7.384 |
7.223 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
11.517 |
13.754 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
16.179 |
16.179 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
55.309 |
55.309 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
14.788 |
15.018 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
8.408 |
8.413 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
5.660 |
8.997 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
452 |
452 |
2.2 |
Đất an ninh |
7 |
7 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
100 |
100 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
103 |
502 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
37 |
232 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
279 |
279 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
3.481 |
3.640 |
- |
Đất giao thông |
728 |
728 |
- |
Đất thủy lợi |
402 |
402 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
2 |
2 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
8 |
8 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
47 |
47 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
8 |
106 |
- |
Đất công trình năng lượng |
2.286 |
2.347 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
0 |
0 |
2.9 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tôn giáo |
2 |
2 |
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
136 |
223 |
2.12 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
8 |
8 |
2.13 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
38 |
38 |
2.14 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
2.15 |
Đất ở tại nông thôn |
885 |
870 |
2.16 |
Đất ở tại đô thị |
125 |
158 |
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
14 |
14 |
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
1 |
1 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
12 |
13 |
4 |
Đất đô thị |
1.274 |
1.274 |
PHỤ LỤC XV
CÁC CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN M'DRẮK
(Kèm theo Quyết định số 105/QĐ-UBND
ngày 17 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo QĐ 326 |
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo đề xuất của tỉnh |
1 |
Đất nông nghiệp |
119.672 |
117.023 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
3.622 |
3.622 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
2.841 |
2.718 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
13.961 |
14.450 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
20.847 |
21.044 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
68 |
68 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
57.525 |
57.765 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
25.641 |
25.641 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
8.431 |
11.079 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
371 |
371 |
2.2 |
Đất an ninh |
1.154 |
1.154 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
300 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
220 |
220 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
170 |
240 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
83 |
211 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
187 |
187 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
4.707 |
4.863 |
- |
Đất giao thông |
1.929 |
1.879 |
- |
Đất thủy lợi |
1.236 |
1.160 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
5 |
5 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
5 |
5 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
66 |
66 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
87 |
227 |
- |
Đất công trình năng lượng |
1.376 |
1.518 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
1 |
1 |
2.9 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tôn giáo |
2 |
2 |
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
135 |
168 |
2.12 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
15 |
9 |
2.13 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
8 |
8 |
2.14 |
Đất danh lam thắng cảnh |
23 |
23 |
2.15 |
Đất ở tại nông thôn |
1.018 |
1.220 |
2.16 |
Đất ở tại đô thị |
57 |
125 |
2.17 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
21 |
21 |
2.18 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
2 |
2 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
336 |
337 |
4 |
Đất đô thị |
613 |
613 |
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bat-dong-san/Quyet-dinh-105-QD-UBND-2025-phan-bo-chi-tieu-quy-hoach-su-dung-dat-cap-huyen-Dak-Lak-641385.aspx
Bài viết liên quan:
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học Công nghệ Hà Nam
- Quyết định 05/2024/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 08/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học Hà Nam
- Quyết định 57/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực IV
- Quyết định 56/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực III
- Quyết định 241/QĐ-TTg 2025 công nhận xã An toàn khu tại thành phố Cần Thơ
- Quyết định 55/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực II
- Quyết định 54/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực I
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 1310/QĐ-BKHCN 2022 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường
- Quyết định 16/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 26/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Thông tin Hà Tĩnh
- Quyết định 1456/QĐ-BTC 2022 Kế hoạch thi đua xây dựng nông thôn mới 2021 2025
- Quyết định 16/2022/QĐ-UBND sửa đổi chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 02/2019/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Khoa học Hà Tĩnh
- Quyết định 37/2015/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn tổ chức Sở Khoa học Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 09/2025/QĐ-UBND chỉ tiêu yếu tố ảnh hưởng giá đất Nghị định 71/2024/NĐ-CP Quảng Ngãi
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 03/2025/QĐ-UBND Vũng Tàu
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Nội vụ Hà Tĩnh
- Quyết định 20/2022/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Nội vụ Hà Tĩnh