Quyết định 108/QĐ-UBND 2025 quy trình giải quyết thủ tục hành chính Quản lý giá Sở Tài chính Điện Biên

ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 108/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 21 tháng 11 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Tiếp theo Quyết định số 2389/QĐ-UBND ngày 30/12/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý giá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Điện Biên.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 129/TTr-STC ngày 17/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý giá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Điện Biên (có quy trình nội bộ kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính; Tài nguyên và Môi trường; Giao thông vận tải, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Y tế, Công Thương, Tư Pháp, Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 108/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
1. Quy trình số 01: Hiệp thương giá.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, từ chối tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do - Quét (scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại các sở: Giao thông vận tải, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Y tế, Công Thương, Tư Pháp, Thông tin và Truyền thông. |
1/2 ngày |
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 3: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ Văn bản đề nghị hiệp thương giá (01 bản chính) theo Mẫu số 01 Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 85/2024 ngày 10/7/2024 của Chính phủ |
Bước 2 |
Xem xét, phân công xử lý |
Lãnh đạo sở |
01 ngày |
- Hồ sơ Văn bản đề nghị hiệp thương giá |
Bước 3 |
Phân công cho công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ: - Thời hạn rà soát văn bản đề nghị hiệp thương - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, lập Thông báo kết quả thẩm định gửi cho tổ chức, cá nhân biết qua bộ phận một cửa để trả lại hồ sơ (nêu rõ lý do). - Trường hợp đủ điều kiện, tiến hành bước tiếp theo. |
Công chức phòng được giao xử lý hồ sơ phối hợp với các phòng, Ban có liên quan. |
20 ngày |
Dự thảo thông báo kế hoạch tổ chức hiệp thương |
Bước 5 |
- Tổ chức hội nghị hiệp thương. - Xem xét, xác định mức giá, trình lãnh đạo Sở. |
Lãnh đạo phòng |
15 ngày |
- Biên bản Hội nghị hiệp thương giá - Dự thảo Văn bản xác định mức giá |
Bước 6 |
Xem xét thông qua hồ sơ, ký văn bản xác định mức giá. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Văn bản xác định mức giá |
Bước 7 |
Phát hành văn bản. |
Văn thư sở |
1/2 ngày |
Văn bản xác định mức giá |
Bước 8 |
- Chuyển kết quả giải quyết cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. - Trả kết quả giải quyết. |
- Công chức phòng được giao xử lý hồ sơ; - Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại các sở: Giao thông vận tải, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Y tế, Công Thương, Tư Pháp, Thông tin và Truyền thông. |
01 ngày |
Văn bản xác định mức giá |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 40 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định. |
2. Quy trình số 02: Thủ tục Điều chỉnh giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
- Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thụ lý giải quyết. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, từ chối tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do - Quét (scan) và lưu vào hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. |
Công chức, viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại các sở: Giao thông vận tải, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Y tế, Công Thương, Tư Pháp, Thông tin và Truyền thông. |
1/2 ngày |
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 3: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
- Hồ sơ phương án giá theo quy định tại khoản 3 Điều 9 Nghị định số 85/2024 ngày 10/7/2024 của Chính phủ - Phương án giá được lập theo mẫu tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 85/2024/NĐ-CP. - Văn bản đề nghị điều chỉnh giá của tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vụ theo Mẫu số 01 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 85/2024/NĐ-CP . - 01 bản chính hồ sơ phương án giá và các tài liệu kèm theo. |
Bước 2 |
Xem xét hồ sơ phương án giá chuyển qua văn thư xác nhận đóng dấu văn bản đến có ghi ngày, tháng, năm. Lãnh đạo Sở chuyển văn bản đến phòng chuyên môn |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày |
Ý kiến phân công |
Bước 3 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển phân công chuyên viên được giao xử lý kiểm tra hồ sơ phương án hàng hóa, dịch vụ. |
Lãnh đạo phòng |
1 ngày |
Ý kiến phân công |
Bước 4 |
Thẩm định phương án giá: - Nếu kiến nghị điều chỉnh giá không hợp lý thì có văn bản trả lời về việc điều chỉnh giá cho tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh. |
|
|
|
Công chức phòng được giao xử lý hồ sơ. |
23 ngày |
Văn bản trả lời về việc điều chỉnh giá cho tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh. |
||
Văn bản hợp lý, đầy đủ: + Trường hợp 1: Văn bản hợp lý tiến hành thẩm định phương án giá: |
Phòng chuyên môn |
20 ngày |
|
|
Chuẩn bị hồ sơ, Dự thảo phương án giá trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý |
3 ngày |
Dự thảo Tờ trình đề nghị điều chỉnh giá hàng hóa, dịch vụ do nhà nước định giá theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân. |
|
Kiểm tra xem xét trình lãnh đạo Sở ký duyệt |
Lãnh đạo phòng |
1 ngày |
Dự thảo Tờ trình đề nghị điều chỉnh giá hàng hóa, dịch vụ do nhà nước định giá theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân. |
|
Lãnh đạo sở ký ban hành văn bản điều chỉnh giá |
Lãnh đạo sở |
1 ngày |
Tờ trình đề nghị điều chỉnh giá hàng hóa, dịch vụ do nhà nước định giá theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân. |
|
Trường hợp 2: Nếu phức tạp, thời gian tối đa để thẩm định được tính bổ sung tối đa 30 ngày. |
Phòng chuyên môn |
50 ngày |
|
|
Chuẩn bị hồ sơ, Dự thảo phương án giá trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý |
3 ngày |
Dự thảo Tờ trình đề nghị điều chỉnh giá hàng hóa, dịch vụ do nhà nước định giá theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân. |
|
Kiểm tra xem xét trình lãnh đạo Sở ký duyệt |
Lãnh đạo phòng |
1 ngày |
Dự thảo Tờ trình đề nghị điều chỉnh giá hàng hóa, dịch vụ do nhà nước định giá theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân. |
|
Lãnh đạo sở ký ban hành văn bản điều chỉnh giá |
Lãnh đạo sở |
1 ngày |
Tờ trình đề nghị điều chỉnh giá hàng hóa, dịch vụ do nhà nước định giá theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân. |
|
Bước 5 |
Trình và ban hành văn bản định giá |
UBND tỉnh |
|
|
|
-Trường hợp hàng hóa, dịch vụ một cấp định giá |
UBND tỉnh |
30 ngày |
Văn bản định giá |
-Trường hợp hàng hóa, dịch vụ do hai cấp định giá |
UBND tỉnh |
40 ngày |
Văn bản định giá |
|
Bước 6 |
UBND tỉnh gửi văn bản định giá đến tổ chức, cá nhân đề nghị điều chỉnh giá. |
UBND tỉnh |
|
Văn bản định giá |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: |
- Trường hợp 1: - Trường hợp 2: |
80 ngày 120 ngày |
|
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Quyet-dinh-108-QD-UBND-2025-quy-trinh-giai-quyet-thu-tuc-hanh-chinh-Quan-ly-gia-So-Tai-chinh-Dien-Bien-643510.aspx
Bài viết liên quan:
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học Công nghệ Hà Nam
- Quyết định 05/2024/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 08/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học Hà Nam
- Quyết định 57/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực IV
- Quyết định 56/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực III
- Quyết định 241/QĐ-TTg 2025 công nhận xã An toàn khu tại thành phố Cần Thơ
- Quyết định 55/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực II
- Quyết định 54/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực I
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 1310/QĐ-BKHCN 2022 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường
- Quyết định 16/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 26/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Thông tin Hà Tĩnh
- Quyết định 1456/QĐ-BTC 2022 Kế hoạch thi đua xây dựng nông thôn mới 2021 2025
- Quyết định 16/2022/QĐ-UBND sửa đổi chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 02/2019/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Khoa học Hà Tĩnh
- Quyết định 37/2015/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn tổ chức Sở Khoa học Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 09/2025/QĐ-UBND chỉ tiêu yếu tố ảnh hưởng giá đất Nghị định 71/2024/NĐ-CP Quảng Ngãi
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 03/2025/QĐ-UBND Vũng Tàu
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Nội vụ Hà Tĩnh
- Quyết định 20/2022/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Nội vụ Hà Tĩnh