Quyết định 11/QĐ-UBND 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ Giáo dục và Đào tạo Bạc Liêu

ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 11/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 07 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH NỘI BỘ TRONG TỈNH BẠC LIÊU
(lĩnh vực:
Giáo dục và Đào tạo)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung, một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Quyết định số 2262/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong Hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Bạc Liêu, giai đoạn 2022-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 225/TTr- SGDĐT ngày 16 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 15 (mười lăm) thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu, lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo (kèm Phụ lục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG TỈNH BẠC LIÊU
(Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo)
(Ban hành kèm Quyết định số: 11/QĐ-UBND ngày 07 tháng 04 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
A. CẤP TỈNH |
|||
1 |
Phê duyệt danh mục sách giáo khoa do các cơ sở giáo dục lựa chọn |
Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2 |
Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh mục sách giáo khoa do các cơ sở giáo dục lựa chọn |
Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
3 |
Đánh giá mức độ chuyển đổi số của cơ sở giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên |
Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
4 |
Công nhận thư viện trường trung học phổ thông và trường trung học phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là trung học phổ thông) đạt tiêu chuẩn Mức độ 1 |
Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
5 |
Công nhận thư viện trường trung học phổ thông và trường trung học phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là trung học phổ thông) đạt tiêu chuẩn Mức độ 2 |
Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
6 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học phổ thông hạng II |
Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
7 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học phổ thông hạng I |
Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
8 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở hạng II |
Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
9 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở hạng I |
Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
10 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học hạng II |
Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
11 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học hạng I |
Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
A. CẤP TỈNH |
|||
12 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non hạng II |
Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
13 |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non hạng I |
Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
B. CẤP HUYỆN |
|||
1 |
Công nhận thư viện trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là trung học cơ sở) đạt tiêu chuẩn Mức độ 1. |
Giáo dục và Đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
2 |
Công nhận thư viện trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là trung học cơ sở) đạt tiêu chuẩn Mức độ 2. |
Giáo dục và Đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Quyet-dinh-11-QD-UBND-2025-cong-bo-thu-tuc-hanh-chinh-noi-bo-Giao-duc-va-Dao-tao-Bac-Lieu-644479.aspx
Bài viết liên quan:
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học Công nghệ Hà Nam
- Quyết định 05/2024/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 08/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học Hà Nam
- Quyết định 57/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực IV
- Quyết định 56/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực III
- Quyết định 241/QĐ-TTg 2025 công nhận xã An toàn khu tại thành phố Cần Thơ
- Quyết định 55/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực II
- Quyết định 54/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực I
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 1310/QĐ-BKHCN 2022 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường
- Quyết định 16/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 26/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Thông tin Hà Tĩnh
- Quyết định 1456/QĐ-BTC 2022 Kế hoạch thi đua xây dựng nông thôn mới 2021 2025
- Quyết định 16/2022/QĐ-UBND sửa đổi chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 02/2019/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Khoa học Hà Tĩnh
- Quyết định 37/2015/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn tổ chức Sở Khoa học Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 09/2025/QĐ-UBND chỉ tiêu yếu tố ảnh hưởng giá đất Nghị định 71/2024/NĐ-CP Quảng Ngãi
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 03/2025/QĐ-UBND Vũng Tàu
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Nội vụ Hà Tĩnh
- Quyết định 20/2022/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Nội vụ Hà Tĩnh