Quyết định 110/QĐ-UBND 2025 quy trình thủ tục hành chính hoạt động khoa học Sở Khoa học Điện Biên

ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 110/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 21 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Tiếp theo Quyết định số 2300/QĐ-UBND ngày 18/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Điện Biên (có quy trình cụ thể kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế các quy trình số 04, 05, 06, 07 ban hành kèm theo Quyết định số 632/QĐ-UBND ngày 01/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Điện Biên.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 110/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
1. Quy trình số 01: Thủ tục Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận; Chuyển hồ sơ cho Phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày làm việc |
Mẫu số 01. Phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định. |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT tiếp nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo Phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT |
0,5 ngày làm việc |
Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 3 |
Chuyên viên thẩm định hồ sơ: - Tham mưu dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ; - Trình lãnh đạo phòng xem xét thông qua. |
Chuyên viên Phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT |
02 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ. |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo Quyết định, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
Lãnh đạo Phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT |
01 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định phê thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ. |
Bước 5 |
Ký duyệt Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ. |
Bước 6 |
Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ họp. |
Hội đồng theo Quyết định |
10 ngày làm việc |
- Biên bản họp Hội đồng. - Ý kiến (nếu có). |
Bước 7 |
Sau khi có kết quả làm việc của Hội đồng: - Tham mưu tờ trình,dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ; - Trình Lãnh đạo sở ký duyệt dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ. |
Chuyên viên, Lãnh đạo Phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT |
05 ngày làm việc |
Tờ trình, Dự thảo Quyết định phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ. |
Bước 8 |
Trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày làm việc |
- Tờ trình; - Biên bản họp Hội đồng; - Ý kiến chuyên gia (nếu có); - Dự thảo Quyết định phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ. |
Bước 9 |
Ký duyệt nhiệm vụ khoa học và Công nghệ chuyển kết quả về Sở Khoa học và Công nghệ. |
Chủ tịch UBND tỉnh |
07 ngày làm việc |
- Quyết định phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ. - Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có). - Văn bản từ chối phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ (nếu có). |
Bước 10 |
Sở Khoa học và Công nghệ tiếp nhận kết quả TTHC, trả kết quả theo quy định. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Khoa học và Công nghệ |
01 ngày làm việc |
- Quyết định phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ. - Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có). - Văn bản từ chối phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ (nếu có). |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc - Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ. |
2. Quy trình số 02: Thủ tục Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho Phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày làm việc |
Mẫu số 01. Phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định. |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT tiếp nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo Phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT |
0,5 ngày làm việc |
Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 3 |
Chuyên viên thẩm định hồ sơ: - Tham mưu Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ; - Trình lãnh đạo phòng xem xét thông qua. |
Chuyên viên Phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT |
02 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ. |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo Quyết định, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
Lãnh đạo Phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT |
01 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ. |
Bước 5 |
Ký duyệt Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ. |
Bước 6 |
Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ họp. |
Hội đồng theo Quyết định |
10 ngày làm việc |
- Biên bản họp Hội đồng. - Ý kiến (nếu có). |
Bước 7 |
Sau khi có kết quả làm việc của Hội đồng: - Tham mưu tờ trình,dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ; - Trình Lãnh đạo sở ký duyệt dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ. |
Chuyên viên, Lãnh đạo Phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT |
05 ngày làm việc |
Tờ trình, Dự thảo Quyết định phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ. |
Bước 8 |
Trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày làm việc |
- Tờ trình; - Biên bản họp Hội đồng; - Ý kiến chuyên gia (nếu có); - Dự thảo Quyết định phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ. |
Bước 9 |
Ký duyệt nhiệm vụ khoa học và Công nghệ chuyển kết quả về Sở Khoa học và Công nghệ. |
Chủ tịch UBND tỉnh |
07 ngày làm việc |
- Quyết định phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ. - Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có). - Văn bản từ chối phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ (nếu có). |
Bước 10 |
Sở Khoa học và Công nghệ tiếp nhận kết quả TTHC, trả kết quả theo quy định. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Khoa học và Công nghệ |
01 ngày làm việc |
- Quyết định phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ. - Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) - Văn bản từ chối phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ (nếu có) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc - Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ. |
3. Quy trình số 03: Thủ tục Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho Phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Khoa học và Công nghệ. |
0,5 ngày làm việc |
Mẫu số 01. Phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định. |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT tiếp nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo Phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT |
0,5 ngày làm việc |
Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 3 |
Chuyên viên thẩm định hồ sơ: - Tham mưu dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ; - Trình lãnh đạo phòng xem xét thông qua. |
Chuyên viên Phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT |
02 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ. |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo Quyết định, trình lãnh đạo Sở ký duyệt |
Lãnh đạo Phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT |
01 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ. |
Bước 5 |
Ký duyệt Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ. |
Bước 6 |
Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ họp. |
Hội đồng theo Quyết định |
10 ngày làm việc |
- Biên bản họp Hội đồng. - Ý kiến (nếu có). |
Bước 7 |
Sau khi có kết quả làm việc của Hội đồng: - Tham mưu tờ trình,dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ; - Trình Lãnh đạo sở ký duyệt dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ |
Chuyên viên, Lãnh đạo Phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT |
05 ngày làm việc |
Tờ trình, Dự thảo Quyết định phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ. |
Bước 8 |
Trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày làm việc |
- Tờ trình; - Biên bản họp Hội đồng; - Ý kiến chuyên gia (nếu có); - Dự thảo Quyết định phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ. |
Bước 9 |
Ký duyệt nhiệm vụ khoa học và Công nghệ chuyển kết quả về Sở Khoa học và Công nghệ. |
Chủ tịch UBND tỉnh |
07 ngày làm việc |
- Quyết định phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ. - Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) - Văn bản từ chối phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ (nếu có) |
Bước 10 |
Sở Khoa học và Công nghệ tiếp nhận kết quả TTHC, trả kết quả theo quy định. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Khoa học và Công nghệ |
01 ngày làm việc |
- Quyết định phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ. - Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) - Văn bản từ chối phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ (nếu có) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc - Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ. |
4. Quy trình số 04: Thủ tục Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Kết quả sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho Phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Khoa học và Công nghệ |
0,5 ngày làm việc |
Mẫu số 01. Phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định. |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT tiếp nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo Phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT |
0,5 ngày làm việc |
Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 3 |
Chuyên viên thẩm định hồ sơ: - Tham mưu dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ; - Trình lãnh đạo phòng xem xét thông qua. |
Chuyên viên Phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT |
02 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ. |
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo Quyết định, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
Lãnh đạo Phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT |
01 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ. |
Bước 5 |
Ký duyệt Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ. |
Bước 6 |
Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ họp. |
Hội đồng theo Quyết định |
10 ngày làm việc |
- Biên bản họp Hội đồng. - Ý kiến (nếu có). |
Bước 7 |
Sau khi có kết quả làm việc của Hội đồng: - Tham mưu tờ trình,dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ; - Trình Lãnh đạo sở ký duyệt dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ. |
Chuyên viên, Lãnh đạo Phòng QLCN-ATBX,HN-SHTT |
05 ngày làm việc |
Tờ trình, dự thảo Quyết định phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ. |
Bước 8 |
Trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày làm việc |
- Tờ trình; - Biên bản họp Hội đồng; - Ý kiến chuyên gia (nếu có); - Dự thảo Quyết định phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ. |
Bước 9 |
Ký duyệt nhiệm vụ khoa học và Công nghệ chuyển kết quả về Sở Khoa học và Công nghệ. |
Chủ tịch UBND tỉnh |
07 ngày làm việc |
- Quyết định phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ. - Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có). - Văn bản từ chối phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ (nếu có). |
Bước 10 |
Sở Khoa học và Công nghệ tiếp nhận kết quả TTHC, trả kết quả theo quy định. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Khoa học và Công nghệ |
01 ngày làm việc |
- Quyết định phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ. - Văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có). - Văn bản từ chối phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ (nếu có). |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc - Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ. |
Lưu ý:
Mẫu số 05. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ: Được thực hiện ở từng bước của công việc
Mẫu số 06. Sổ theo dõi hồ sơ: Hoàn thiện sau bước trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
Mẫu số 04. Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả: Đối với hồ sơ quá hạn giải quyết, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn phải thông báo cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả và gửi văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân./.
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Quyet-dinh-110-QD-UBND-2025-quy-trinh-thu-tuc-hanh-chinh-hoat-dong-khoa-hoc-So-Khoa-hoc-Dien-Bien-643509.aspx
Bài viết liên quan:
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học Công nghệ Hà Nam
- Quyết định 05/2024/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 08/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học Hà Nam
- Quyết định 57/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực IV
- Quyết định 56/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực III
- Quyết định 241/QĐ-TTg 2025 công nhận xã An toàn khu tại thành phố Cần Thơ
- Quyết định 55/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực II
- Quyết định 54/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực I
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 1310/QĐ-BKHCN 2022 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường
- Quyết định 16/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 26/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Thông tin Hà Tĩnh
- Quyết định 1456/QĐ-BTC 2022 Kế hoạch thi đua xây dựng nông thôn mới 2021 2025
- Quyết định 16/2022/QĐ-UBND sửa đổi chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 02/2019/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Khoa học Hà Tĩnh
- Quyết định 37/2015/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn tổ chức Sở Khoa học Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 09/2025/QĐ-UBND chỉ tiêu yếu tố ảnh hưởng giá đất Nghị định 71/2024/NĐ-CP Quảng Ngãi
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 03/2025/QĐ-UBND Vũng Tàu
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Nội vụ Hà Tĩnh
- Quyết định 20/2022/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Nội vụ Hà Tĩnh