Quyết định 130/QĐ-UBND 2025 quy trình thủ tục hành chính vật liệu nổ công nghiệp Sở Công Thương Điện Biên

ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 130/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 22 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ VÀ LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI BIÊN GIỚI VÀ MIỀN NÚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Tiếp theo Quyết định số 2388/QĐ-UBND ngày 30/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ và lĩnh vực thương mại biên giới và miền núi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên (Có quy trình nội bộ cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ VÀ LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI BIÊN GIỚI VÀ MIỀN NÚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 130/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
1. Quy trình số 01: Cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: Nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Công Thương |
Giờ hành chính |
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển Trưởng phòng Quản lý Công nghiệp |
Giám đốc Sở |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 3 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Trưởng phòng Quản lý Công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp đủ hồ sơ và hợp lệ: dự thảo Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương. - Trường hợp hồ sơ không tuân thủ đầy đủ theo quy định, trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản kết quả thẩm định. |
Công chức phòng Quản lý Công nghiệp được giao xử lý hồ sơ |
2 ngày làm việc |
- Dự thảo Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương. - Dự thảo Văn bản kết quả thẩm định, nêu rõ lý do trả lại hồ sơ |
Bước 5 |
Xem xét trình Phó Giám đốc phụ trách |
Trưởng phòng Quản lý Công nghiệp |
1 ngày làm việc |
- Dự thảo Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương. - Dự thảo Văn bản kết quả thẩm định, nêu rõ lý do trả lại hồ sơ |
Bước 6 |
Xem xét trình Giám đốc Sở phê duyệt văn bản cấp giấy chứng nhận |
Phó Giám đốc phụ trách |
0,5 ngày làm việc |
- Dự thảo Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương. - Dự thảo Văn bản kết quả thẩm định, nêu rõ lý do trả lại hồ sơ |
Bước 7 |
Phê duyệt Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương. |
Giám đốc Sở |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương. - Văn bản kết quả thẩm định, nêu rõ lý do trả lại hồ sơ |
Bước 8 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Công Thương |
Giờ hành chính |
- Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương. - Văn bản kết quả thẩm định, nêu rõ lý do trả lại hồ sơ |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
2. Quy trình số 02: Thủ tục Đăng ký thương nhân hoạt động thương mại biên giới Việt Nam - Lào
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận hồ sơ - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: Nêu rõ lý do theo mẫu phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Công Thương |
Giờ hành chính |
- Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả - Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển Trưởng phòng Quản lý Xuất nhập khẩu |
Giám đốc Sở |
0,25 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 3 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên Quản lý Xuất nhập khẩu xử lý |
Trưởng phòng Quản lý Xuất nhập khẩu |
0,25 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm theo hồ sơ TTHC) |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản gửi UBND tỉnh, trình lãnh đạo phòng. - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện để giải quyết cần giải trình và bổ sung thêm. Trả lại hồ sơ kèm thông báo bằng văn bản |
Công chức phòng Quản lý Xuất nhập khẩu được giao xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
- Dự thảo văn bản đề nghị phê duyệt Quyết định công bố thương nhân thực hiện hoạt động thương mại biên giới Việt Nam - Lào gửi UBND tỉnh; - Dự thảo Quyết định công bố thương nhân thực hiện hoạt động thương mại biên giới Việt Nam - Lào. - Văn bản thông báo trả lại hồ sơ |
Bước 5 |
Xem xét trình Phó Giám đốc phụ trách |
Trưởng phòng Quản lý Xuất nhập khẩu |
0,5 ngày làm việc |
- Dự thảo văn bản đề nghị phê duyệt Quyết định công bố thương nhân thực hiện hoạt động thương mại biên giới Việt Nam - Lào gửi UBND tỉnh; - Dự thảo Quyết định công bố thương nhân thực hiện hoạt động thương mại biên giới Việt Nam - Lào. |
Bước 6 |
Xem xét trình Giám đốc Sở phê duyệt văn bản gửi UBND tỉnh |
Phó Giám đốc phụ trách |
0,5 ngày làm việc |
- Dự thảo văn bản đề nghị phê duyệt Quyết định công bố thương nhân thực hiện hoạt động thương mại biên giới Việt Nam - Lào gửi UBND tỉnh; - Dự thảo Quyết định công bố thương nhân thực hiện hoạt động thương mại biên giới Việt Nam - Lào. |
Bước 7 |
Phê duyệt văn bản gửi UBND tỉnh |
Giám đốc Sở |
0,5 ngày làm việc |
- Văn bản đề nghị phê duyệt Quyết định công bố thương nhân thực hiện hoạt động thương mại biên giới Việt Nam - Lào gửi UBND tỉnh; - Dự thảo Quyết định công bố thương nhân thực hiện hoạt động thương mại biên giới Việt Nam - Lào. |
Bước 8 |
Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ban hành hoặc từ chối ban hành Quyết định công bố thương nhân được thực hiện hoạt động thương mại biên giới Việt Nam - Lào. |
Chủ tịch UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
- Quyết định công bố thương nhân thực hiện hoạt động thương mại biên giới Việt Nam - Lào. - Văn bản trả lời thương nhân, nêu rõ lý do từ chối. |
Bước 9 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Công Thương |
Giờ hành chính |
- Quyết định công bố thương nhân thực hiện hoạt động thương mại biên giới Việt Nam - Lào. - Văn bản trả lời thương nhân, nêu rõ lý do từ chối |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Thuong-mai/Quyet-dinh-130-QD-UBND-2025-quy-trinh-thu-tuc-hanh-chinh-vat-lieu-no-cong-nghiep-So-Cong-Thuong-Dien-Bien-643511.aspx
Bài viết liên quan:
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học Công nghệ Hà Nam
- Quyết định 05/2024/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 08/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học Hà Nam
- Quyết định 57/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực IV
- Quyết định 56/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực III
- Quyết định 241/QĐ-TTg 2025 công nhận xã An toàn khu tại thành phố Cần Thơ
- Quyết định 55/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực II
- Quyết định 54/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực I
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 1310/QĐ-BKHCN 2022 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường
- Quyết định 16/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 26/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Thông tin Hà Tĩnh
- Quyết định 1456/QĐ-BTC 2022 Kế hoạch thi đua xây dựng nông thôn mới 2021 2025
- Quyết định 16/2022/QĐ-UBND sửa đổi chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 02/2019/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Khoa học Hà Tĩnh
- Quyết định 37/2015/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn tổ chức Sở Khoa học Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 09/2025/QĐ-UBND chỉ tiêu yếu tố ảnh hưởng giá đất Nghị định 71/2024/NĐ-CP Quảng Ngãi
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 03/2025/QĐ-UBND Vũng Tàu
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Nội vụ Hà Tĩnh
- Quyết định 20/2022/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Nội vụ Hà Tĩnh