Quyết định 1354/QĐ-UBND 2024 Danh mục cây trồng lâu năm được chuyển đổi cơ cấu cây trồng Long An

ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1354/QĐ-UBND |
Long An, ngày 13 tháng 02 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC CÂY TRỒNG LÂU NĂM ĐƯỢC CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA CÒN LẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;
Căn cứ Luật Trồng trọt ngày 19/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 94/2018/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống và canh tác;
Căn cứ Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 595/TTr-SNN ngày 24/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục cây trồng lâu năm được chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa còn lại trên địa bàn tỉnh Long An (theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Trách nhiệm thi hành
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
a) Chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng lâu năm trên đất trồng lúa đảm bảo tuân thủ đúng quy định của Luật Trồng trọt và các quy định của pháp luật hiện hành khác có liên quan.
b) Rà soát, tham mưu sửa đổi, bổ sung Danh mục cây trồng lâu năm được chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa còn lại phù hợp với tình hình thực tế và quy định của pháp luật hiện hành.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
a) Căn cứ Danh mục cây trồng lâu năm được chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa còn lại để triển khai thực hiện đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật; khuyến khích chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa để hình thành vùng sản xuất hàng hóa tập trung, gắn với liên kết sản xuất, chế biến, tiêu thụ sản phẩm.
b) Kiểm tra, giám sát việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tại địa phương đúng theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc thì các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết theo quy định./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC CÂY TRỒNG LÂU NĂM ĐƯỢC CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA CÒN
LẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1354/QĐ-UBND ngày 13/02/2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Long An)
STT |
Loại cây trồng |
Ghi chú |
I |
Cây ăn quả lâu năm |
|
1 |
Cây xoài |
|
2 |
Cây mít |
|
3 |
Cây sầu riêng |
|
4 |
Cây có múi (chanh, bưởi, cam, quýt, tắc….) |
|
5 |
Cây chuối |
|
6 |
Cây thanh long |
|
7 |
Cây khóm |
|
8 |
Cây mãng cầu |
|
9 |
Cây Sapoche |
|
10 |
Cây măng cụt |
|
11 |
Cây ổi |
|
12 |
Cây vú sữa |
|
13 |
Cây chanh leo |
|
14 |
Cây mận |
|
15 |
Cây đu đủ |
|
16 |
Cây cà na |
|
17 |
Cây nhãn |
|
18 |
Cây táo |
|
19 |
Cây chà là |
|
20 |
Cây bơ |
|
II |
Cây lâu năm khác |
|
1 |
Cây dừa |
|
2 |
Cây gấc |
|
3 |
Cây cảnh các loại (cây mai, cây tùng,…) |
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Linh-vuc-khac/Quyet-dinh-1354-QD-UBND-2024-Danh-muc-cay-trong-lau-nam-duoc-chuyen-doi-co-cau-cay-trong-Long-An-644849.aspx
Bài viết liên quan:
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học Công nghệ Hà Nam
- Quyết định 05/2024/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 08/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học Hà Nam
- Quyết định 57/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực IV
- Quyết định 56/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực III
- Quyết định 241/QĐ-TTg 2025 công nhận xã An toàn khu tại thành phố Cần Thơ
- Quyết định 55/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực II
- Quyết định 54/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực I
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 1310/QĐ-BKHCN 2022 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường
- Quyết định 16/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 26/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Thông tin Hà Tĩnh
- Quyết định 1456/QĐ-BTC 2022 Kế hoạch thi đua xây dựng nông thôn mới 2021 2025
- Quyết định 16/2022/QĐ-UBND sửa đổi chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 02/2019/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Khoa học Hà Tĩnh
- Quyết định 37/2015/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn tổ chức Sở Khoa học Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 09/2025/QĐ-UBND chỉ tiêu yếu tố ảnh hưởng giá đất Nghị định 71/2024/NĐ-CP Quảng Ngãi
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 03/2025/QĐ-UBND Vũng Tàu
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Nội vụ Hà Tĩnh
- Quyết định 20/2022/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Nội vụ Hà Tĩnh