Quyết định 136/QĐ-UBND 2025 thủ tục hành chính hoạt động xây dựng Sở Công Thương Cao Bằng

ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 136/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 12 tháng 02 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương, Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh và UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 224/TTr-SCT ngày 07 tháng 02 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lƿnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin, căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CAO
BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: 136/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Quy trình: 01
1. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh (1.013239)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
||
Nhóm A |
Nhóm B |
Nhóm C |
|||
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ. |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức phòng xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng: Phòng Quản lý Năng lượng; Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an toàn - Môi trường; Phòng Quản lý Thương mại |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Kiểm tra xem xét hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, soạn thảo văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ (lần 1). - Trường hợp hồ sơ đầy đủ hợp lệ, soạn thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan. - Tổng hợp ý kiến các cơ quan nhà nước liên quan về dự án. Tổ chức cuộc họp (nếu cần thiết). - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. |
Công chức phòng: Phòng Quản lý Năng lượng; Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an toàn - Môi trường; Phòng Quản lý Thương mại |
32 ngày |
22 ngày |
12 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét |
Lãnh đạo phòng: Phòng Quản lý Năng lượng; Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an toàn - Môi trường; Phòng Quản lý Thương mại |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày |
01 ngày |
01 ngày |
Bước 6 |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả về TTPVHCC. |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại TTPVHCC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
Không tính thời gian |
||
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
35 ngày làm việc |
25 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
Quy trình: 02
2. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh (1.013234)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
||
cấp I, cấp đặc biệt |
cấp II và cấp III |
công trình còn lại |
|||
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến Sở Công Thương xử lý hồ sơ. |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng xem xét, phân công công chức phòng xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng: Phòng Quản lý Năng lượng; Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an toàn - Môi trường; Phòng Quản lý Thương mại |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Kiểm tra xem xét hồ sơ và dự thảo kết quả giải quyết TTHC: - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, soạn thảo văn bản yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ (lần 1). - Trường hợp hồ sơ đầy đủ hợp lệ, soạn thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan. - Tổng hợp ý kiến các cơ quan nhà nước liên quan về dự án. Tổ chức cuộc họp (nếu cần thiết). - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. |
Công chức phòng: Phòng Quản lý Năng lượng; Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an toàn - Môi trường; Phòng Quản lý Thương mại |
37 ngày |
23 ngày |
13 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét |
Lãnh đạo phòng: Phòng Quản lý Năng lượng; Phòng Quản lý Công nghiệp và Kỹ thuật an toàn - Môi trường; Phòng Quản lý Thương mại |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày |
01 ngày |
01 ngày |
Bước 6 |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu chuyển kết quả về TTPVHCC. |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức tại TTPVHCC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
Không tính thời gian |
||
Tổng thời gian thực hiện TTHC: |
40 ngày làm việc |
26 ngày làm việc |
16 ngày làm việc |
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Quyet-dinh-136-QD-UBND-2025-thu-tuc-hanh-chinh-hoat-dong-xay-dung-So-Cong-Thuong-Cao-Bang-647306.aspx
Bài viết liên quan:
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học Công nghệ Hà Nam
- Quyết định 05/2024/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 08/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học Hà Nam
- Quyết định 57/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực IV
- Quyết định 56/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực III
- Quyết định 241/QĐ-TTg 2025 công nhận xã An toàn khu tại thành phố Cần Thơ
- Quyết định 55/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực II
- Quyết định 54/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực I
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 1310/QĐ-BKHCN 2022 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường
- Quyết định 16/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 26/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Thông tin Hà Tĩnh
- Quyết định 1456/QĐ-BTC 2022 Kế hoạch thi đua xây dựng nông thôn mới 2021 2025
- Quyết định 16/2022/QĐ-UBND sửa đổi chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 02/2019/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Khoa học Hà Tĩnh
- Quyết định 37/2015/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn tổ chức Sở Khoa học Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 09/2025/QĐ-UBND chỉ tiêu yếu tố ảnh hưởng giá đất Nghị định 71/2024/NĐ-CP Quảng Ngãi
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 03/2025/QĐ-UBND Vũng Tàu
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Nội vụ Hà Tĩnh
- Quyết định 20/2022/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Nội vụ Hà Tĩnh