Quyết định 137/QĐ-UBND 2025 quy trình thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y Sở Nông nghiệp Điện Biên

ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 137/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 23 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÚ Y, BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Tiếp theo Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 22 tháng 05 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong các lĩnh vực Thủy sản, Thú y, Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Điện Biên.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 154/TTr-SNN ngày 17/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này là 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y, Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên (Có quy trình cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÚ Y, BẢO VỆ THỰC VẬT, THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 137/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC THÚ Y
Quy trình số 01: Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
* Trường hợp 1: Đối với động vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh
Trình tự các bước |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng Quản lý dịch bệnh động vật và thủy sản, Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định, hướng dẫn cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, từ chối tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do. |
Phòng Quản lý dịch bệnh động vật và thủy sản, Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản. |
Giờ hành chính |
Hồ sơ (giấy đăng ký) |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ cho kiểm dịch viên động vật |
Trưởng phòng Quản lý dịch bệnh động vật và thủy sản Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
1/4 ngày làm việc |
Ý kiến phân công |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ: Thực hiện kiểm dịch và thu phí, lệ phí theo quy định. |
Kiểm dịch viên động vật được phân công |
3/4 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản |
Bước 4 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Phòng Quản lý dịch bệnh động vật và thủy sản, Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản. |
Giờ hành chính |
Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 01 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch) |
* Trường hợp 2: Đối với động vật, sản phẩm động vật thủy sản quy định tại khoản 1, Điều 53, Luật Thú y 2015: Động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất phát từ vùng đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền công bố dịch; động vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; động vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở nuôi trồng thủy sản chưa được công nhận cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc chưa được giám sát dịch bệnh theo quy định; hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng:
Trình tự các bước |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng Quản lý dịch bệnh động vật và thủy sản, Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định, hướng dẫn cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, từ chối tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do. |
Phòng Quản lý dịch bệnh động vật và thủy sản, Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản. |
Giờ hành chính |
Hồ sơ (giấy đăng ký) |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ cho kiểm dịch viên động vật |
Trưởng phòng Quản lý dịch bệnh động vật và thủy sản Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
0,5 ngày làm việc |
Ý kiến phân công |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ: - Quyết định và thông báo cho tổ chức, cá nhân đăng ký kiểm dịch về địa điểm và thời gian kiểm dịch |
Kiểm dịch viên động vật được phân công |
0,5 ngày làm việc |
|
- Kiểm tra lâm sàng, lấy và gửi mẫu xét nghiệm (nếu có) |
03 ngày làm việc |
- Biên bản lấy mẫu xét nghiệm - Phiếu trả lời kết quả xét nghiệm |
||
Căn cứ kết quả kiểm tra lâm sàng, kết quả xét nghiệm mẫu: |
|
|||
- Trường hợp động vật, sản phẩm động vật không đạt yêu cầu: Công chức được ủy quyền kiểm dịch hướng dẫn chủ hàng xử lý lô hàng theo quy định pháp luật và thông báo bằng văn bản không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản, nêu rõ lý do. |
- Văn bản trả lời về việc không bản không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản |
|||
- Trường hợp động vật, sản phẩm động vật đạt yêu cầu: Thực hiện kiểm dịch và thu phí, lệ phí theo quy định. |
- Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản |
|||
Bước 4 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Phòng Quản lý dịch bệnh động vật và thủy sản, Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản. |
Giờ hành chính |
Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản hoặc Văn bản trả lời về việc không bản không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 04 ngày làm việc kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch |
2. Quy trình số 02: Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
*Trường hợp 1: Động vật, sản phẩm động vật trên cạn xuất phát từ cơ sở được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc cơ sở tham gia chương trình giám sát dịch bệnh hoặc được phòng bệnh bằng vắc-xin và còn miễn dịch bảo hộ hoặc sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y:
Trình tự các bước |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng Quản lý dịch bệnh động vật và thủy sản, Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định, hướng dẫn cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, từ chối tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do. |
Phòng Quản lý dịch bệnh động vật và thủy sản, Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản. |
Giờ hành chính |
Hồ sơ (giấy đăng ký) |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ cho kiểm dịch viên động vật |
Trưởng phòng Quản lý dịch bệnh động vật và thủy sản Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
1/4 ngày làm việc |
Ý kiến phân công |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ: Thực hiện kiểm dịch và thu phí, lệ phí theo quy định. |
Kiểm dịch viên động vật được phân công |
3/4 ngày làm việc |
Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn |
Bước 4
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Phòng Quản lý dịch bệnh động vật và thủy sản, Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản. |
Giờ hành chính |
Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 01 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch) |
*Trường hợp 2: Đối với động vật, sản phẩm động vật quy định tại khoản 1, Điều 37, Luật Thú y 2015: Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật; Động vật chưa được phòng bệnh theo quy định hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc-xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh động vật; Sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vật chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng:
Trình tự các bước |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho lãnh đạo phòng Quản lý dịch bệnh động vật và thủy sản, Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định, hướng dẫn cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, từ chối tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do. |
Phòng Quản lý dịch bệnh động vật và thủy sản, Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản. |
Giờ hành chính |
Hồ sơ (giấy đăng ký) |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ cho kiểm dịch viên động vật |
Trưởng phòng Quản lý dịch bệnh động vật và thủy sản Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản |
0,5 ngày làm việc |
Ý kiến phân công |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ: - Quyết định và thông báo cho tổ chức, cá nhân đăng ký kiểm dịch về địa điểm và thời gian kiểm dịch - Kiểm tra lâm sàng, lấy và gửi mẫu xét nghiệm (nếu có) |
Kiểm dịch viên động vật được phân công |
0,5 ngày làm việc |
- Biên bản lấy mẫu xét nghiệm - Phiếu trả lời kết quả xét nghiệm |
Căn cứ kết quả kiểm tra lâm sàng, kết quả xét nghiệm mẫu: - Trường hợp động vật, sản phẩm động vật không đạt yêu cầu: Công chức được ủy quyền kiểm dịch hướng dẫn chủ hàng xử lý lô hàng theo quy định pháp luật và thông báo bằng văn bản không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch ĐV, SPĐV, nêu rõ lý do. - Trường hợp động vật, sản phẩm động vật đạt yêu cầu: Thực hiện kiểm dịch và thu phí, lệ phí theo quy định. |
04 ngày làm việc |
Văn bản trả lời về việc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn
Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn |
||
Bước 4 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Phòng Quản lý dịch bệnh động vật và thủy sản, Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản. |
Giờ hành chính |
Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn hoặc Văn bản trả lời về việc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch |
II. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
1. Quy trình số 03: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
Trình tự các bước |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: |
Công chức Phòng Hành chính - Tổng hợp - Chi cục trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Trong giờ hành chính |
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Kỹ thuật và Kiểm dịch thực vật - Chi cục trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Mẫu số 01. Mẫu giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả |
|||
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định, hướng dẫn cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ. |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để giải quyết, từ chối tiếp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do. |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 2 |
Kiểm tra lô vật thể: Tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, phòng Kỹ thuật và Kiểm dịch thực vật tham mưu Chi cục Trồng trọt và BVTV quyết định địa điểm và bố trí công chức kiểm tra ngay lô vật thể. |
Phòng Kỹ thuật và Kiểm dịch thực vật - Chi cục trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
24 giờ |
- Biên bản kiểm tra - Biên bản lấy mẫu kiểm dịch thực vật |
Bước 3 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật: - Trường hợp đáp ứng yêu cầu về kiểm dịch thực vật nội địa thì dự thảo cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa trình lãnh đạo ký duyệt trong vòng 24 giờ kể từ khi bắt đầu kiểm dịch. Trường hợp kéo dài hơn 24 giờ do yêu cầu về chuyên môn kỹ thuật thì dự thảo thông báo hoặc trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do cho chủ vật thể kiểm dịch thực vật biết. |
Phòng Kỹ thuật và Kiểm dịch thực vật - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
- Dự thảo Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa; Dự thảo thông báo hoặc văn bản trả lời lý do kéo dài hơn 24 giờ cho chủ vật thể biết |
|
- Trường hợp phát hiện lô vật thể không đáp ứng yêu cầu về kiểm dịch thực vật nội địa thì không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đồng thời thông báo cho chủ vật thể biết. |
|
- Dự thảo thông báo hoặc văn bản trả lời lý do không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật |
||
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa; thông báo hoặc văn bản trả lời lý do kéo dài hơn 24 giờ cho chủ vật thể biết (nếu có) hoặc thông báo hoặc văn bản trả lời lý do không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật |
|
Bước 5 |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Thu phí |
Công chức Phòng Hành chính - Tổng hợp - Chi cục trồng trọt và BVTV |
Trong giờ hành chính |
Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa; thông báo hoặc văn bản trả lời lý do kéo dài hơn 24 giờ cho chủ vật thể biết (nếu có) hoặc thông báo hoặc văn bản trả lời lý do không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật |
Tổng thời hạn giải quyết TTHC: 24 giờ kể từ khi bắt đầu kiểm dịch |
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Quyet-dinh-137-QD-UBND-2025-quy-trinh-thu-tuc-hanh-chinh-linh-vuc-Thu-y-So-Nong-nghiep-Dien-Bien-643514.aspx
Bài viết liên quan:
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học Công nghệ Hà Nam
- Quyết định 05/2024/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 08/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học Hà Nam
- Quyết định 57/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực IV
- Quyết định 56/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực III
- Quyết định 241/QĐ-TTg 2025 công nhận xã An toàn khu tại thành phố Cần Thơ
- Quyết định 55/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực II
- Quyết định 54/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực I
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 1310/QĐ-BKHCN 2022 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường
- Quyết định 16/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 26/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Thông tin Hà Tĩnh
- Quyết định 1456/QĐ-BTC 2022 Kế hoạch thi đua xây dựng nông thôn mới 2021 2025
- Quyết định 16/2022/QĐ-UBND sửa đổi chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 02/2019/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Khoa học Hà Tĩnh
- Quyết định 37/2015/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn tổ chức Sở Khoa học Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 09/2025/QĐ-UBND chỉ tiêu yếu tố ảnh hưởng giá đất Nghị định 71/2024/NĐ-CP Quảng Ngãi
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 03/2025/QĐ-UBND Vũng Tàu
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Nội vụ Hà Tĩnh
- Quyết định 20/2022/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Nội vụ Hà Tĩnh