Quyết định 138/QĐ-UBND 2025 công bố thủ tục hành chính đường bộ Sở Giao thông Bình Thuận

Quyết định 138/QĐ-UBND 2025 công bố thủ tục hành chính đường bộ Sở Giao thông Bình Thuận

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 138/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 22 tháng 01 năm 2025

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BÌNH THUẬN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái;

Căn cứ Quyết định số 1744/QĐ-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 202/TTr-SGTVT ngày 17 tháng 01 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:

1. Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Thuận (chi tiết tại Phụ lục I).

2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (chi tiết tại Phụ lục II).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và bãi bỏ các nội dung được công bố tại Quyết định số 1092/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Thuận.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTTHC.Châu

CHỦ TỊCH




Đoàn Anh Dũng


PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I. Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới (04 TTHC)

STT

Mã số TTHC

Tên Thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí
(nếu có)

Căn cứ pháp lý

Mức độ DVC

Thực hiện qua dịch vụ BCCI

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

1.013240

Chấp thuận hoạt động của sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô

05 ngày làm việc

Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);

- Cơ quan giải quyết:

+ Sở Giao thông vận tải.

Chưa triển khai

x

Không có

Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe

2

1.013241

Chấp thuận lại hoạt động của sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô

- Trường hợp cấp lại lại khi có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe mô tô để sát hạch lái xe: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị.

- Trường hợp cấp lại khi bị hỏng, mất, thay đổi tên của cơ sở đào tạo có sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);

- Cơ quan giải quyết:

+ Sở Giao thông vận tải.

Chưa triển khai

x

Không có

Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe

3

1.000004

Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2

05 ngày làm việc

Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);

- Cơ quan giải quyết:

+ Sở Giao thông vận tải.

Chưa triển khai

x

Không có

Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe

4

1.004998

Cấp giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2

05 ngày làm việc

Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);

- Cơ quan giải quyết:

+ Sở Giao thông vận tải.

Chưa triển khai

x

Không có

Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe

II. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (07 TTHC)

STT

Mã số TTHC

Tên Thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí
(nếu có)

Căn cứ pháp lý

Mức độ DVC

Thực hiện qua dịch vụ BCCI

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

1.001765

Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

08 ngày làm việc

Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);

- Cơ quan giải quyết:

+ Sở Giao thông vận tải.

Chưa triển khai

x

Không có

Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe

2

1.004993

Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);

- Cơ quan giải quyết:

+ Sở Giao thông vận tải.

Chưa triển khai

x

Không có

Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe

3

1.001751

Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại giấy phép xe tập lái

03 ngày làm việc

Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);

- Cơ quan giải quyết:

+ Sở Giao thông vận tải.

Một phần

x

Không có

Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe

4

1.001623

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm đào tạo

08 ngày làm việc

Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);

- Cơ quan giải quyết:

+ Sở Giao thông vận tải.

Chưa triển khai

x

Không có

Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe

5

1.005210

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo

03 ngày làm việc

Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);

- Cơ quan giải quyết:

+ Sở Giao thông vận tải.

Chưa triển khai

x

Không có

Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe

6

1.004995

Cấp giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe loại

3

05 ngày làm việc

Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);

- Cơ quan giải quyết:

+ Sở Giao thông vận tải.

Một phần

x

Không có

Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe

7

1.004987

Cấp lại giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe

- Trường hợp cấp lại khi có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị.

- Trường hợp cấp lại khi bị hỏng, mất, thay đổi tên của trung tâm sát hạch lái xe: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);

- Cơ quan giải quyết:

+ Sở Giao thông vận tải.

Chưa triển khai

x

Không có

Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe

III. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế (08 TTHC)

STT

Mã số TTHC

Tên Thủ tục hành chính bị thay thế

Tên Thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết (ngày làm việc

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Mức độ DVC

Thực hiện qua dịch vụ BCCI

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

2.002615

Cấp giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm

Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ

05 ngày làm việc

Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);

- Cơ quan giải quyết:

+ Sở Giao thông vận tải; UBND tỉnh

Chưa triển khai

x

Không có

Nghị định số 61/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm và trình tự, thủ tục cấp giấy phép, cấp giấy chứng nhận hoàn thành chương trình tập huấn cho người lái xe hoặc người áp tải vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ

2

Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa

05 ngày làm việc

Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);

- Cơ quan giải quyết:

+ Sở Giao thông vận tải; UBND tỉnh

Chưa triển khai

x

Không có

3

2.002616

Điều chỉnh thông tin trên giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy phép

Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép

03 ngày làm việc

Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);

- Cơ quan giải quyết:

+ Sở Giao thông vận tải; UBND tỉnh

Chưa triển khai

x

Không có

Nghị định số 61/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm và trình tự, thủ tục cấp giấy phép, cấp giấy chứng nhận hoàn thành chương trình tập huấn cho người lái xe hoặc người áp tải vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ

4

Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép

03 ngày làm việc

Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);

- Cơ quan giải quyết:

+ Sở Giao thông vận tải; UBND tỉnh

Chưa triển khai

x

Không có

5

2.002617

Cấp lại giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng

Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ

02 ngày làm việc

Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);

- Cơ quan giải quyết:

+ Sở Giao thông vận tải, UBND tỉnh

Chưa triển khai

x

Không có

Nghị định số 61/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm và trình tự, thủ tục cấp giấy phép, cấp giấy chứng nhận hoàn thành chương trình tập huấn cho người lái xe hoặc người áp tải vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ

6

Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa do bị mất, bị hỏng

02 ngày làm việc

Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);

- Cơ quan giải quyết:

+ Sở Giao thông vận tải; UBND tỉnh

Chưa triển khai

x

Không có

7

1.001777

Cấp giấy phép đào tạo lái xe

Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái

- Cấp Giấy phép đào tạo: 10 ngày làm việc.

- Cấp Giấy phép xe tập lái: 01 ngày làm việc

Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);

- Cơ quan giải quyết:

+ Sở Giao thông vận tải

Chưa triển khai

x

Không có

Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe

8

1.001735

Cấp giấy phép xe tập lái


PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I. Thủ tục hành chính được thay thế (06 TTHC)

1. Cấp giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ (Mã số TTHC: 1.013259).

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Công chức của Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Hướng dẫn, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do.

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

Chuyển hồ sơ về Sở (Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái).

Bước 2

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ và dự thảo hồ sơ trình UBND tỉnh phê duyệt quyết định cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trình Lãnh đạo phòng.

02 ngày

Bước 3

Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Thực hiện kiểm tra, xác nhận trình Lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.

2 giờ

Bước 4

Lãnh đạo Sở GTVT

Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

½ ngày

Bước 5

Văn thư Sở GTVT

Phát hành, chuyển hồ sơ đến công chức của Sở tại Trung tâm HCC tỉnh (Bộ phận một cửa của Sở tại TTHCC tỉnh).

01 giờ

Bước 6

Công chức của Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.

01 giờ

Văn phòng UBND tỉnh

Bước 7

Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xử lý.

01 giờ

Bước 8

Phòng chuyên môn

Kiểm tra dự thảo, xử lý hồ sơ TTHC, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.

01 ngày

Bước 9

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.

Kiểm tra hồ sơ, xác nhận trình Lãnh đạo UBND tỉnh.

02 giờ

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh.

Kiểm tra và ký duyệt kết quả TTHC (quyết định cấp phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ).

04 giờ

Bước 11

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh.

Phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ TTHC về Trung tâm hành chính công tỉnh.

30 phút

Bước 12

Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.

Nhận kết quả giải quyết TTHC và chuyển cho bộ phận tiếp nhận, trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm hành chính công tỉnh

30 phút

Bước 13

Công chức Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh.

Tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc

2. Cấp giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa (Mã số TTHC: 2.002615).

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Công chức của Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Hướng dẫn, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do.

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

Chuyển hồ sơ về Sở (Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái).

Bước 2

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ và dự thảo hồ sơ trình UBND tỉnh phê duyệt quyết định cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa trình Lãnh đạo phòng.

02 ngày

Bước 3

Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Thực hiện kiểm tra, xác nhận trình Lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.

2 giờ

Bước 4

Lãnh đạo Sở GTVT

Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

½ ngày

Bước 5

Văn thư Sở GTVT

Phát hành, chuyển hồ sơ đến công chức của Sở tại Trung tâm HCC tỉnh (Bộ phận một cửa của Sở tại TTHCC tỉnh).

01 giờ

Bước 6

Công chức của Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.

01 giờ

Văn phòng UBND tỉnh

Bước 7

Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xử lý.

01 giờ

Bước 8

Phòng chuyên môn

Kiểm tra dự thảo, xử lý hồ sơ TTHC, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.

01 ngày

Bước 9

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.

Kiểm tra hồ sơ, xác nhận trình Lãnh đạo UBND tỉnh.

02 giờ

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh.

Kiểm tra và ký duyệt kết quả TTHC (quyết định cấp phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa).

04 giờ

Bước 11

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh.

Phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ TTHC về Trung tâm hành chính công tỉnh.

30 phút

Bước 12

Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.

Nhận kết quả giải quyết TTHC và chuyển cho bộ phận tiếp nhận, trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm hành chính công tỉnh

30 phút

Bước 13

Công chức Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh.

Tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc

3. Điều chỉnh thông tin trên giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy phép (Mã số TTHC: 1.013260).

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Công chức của Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Hướng dẫn, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do.

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

Chuyển hồ sơ về Sở (Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái).

Bước 2

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ và dự thảo hồ sơ trình UBND tỉnh phê quyệt quyết định điều chỉnh Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ trình Lãnh đạo phòng.

04 giờ

Bước 3

Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Thực hiện kiểm tra, xác nhận trình Lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.

2 giờ

Bước 4

Lãnh đạo Sở GTVT

Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

Bước 5

Văn thư Sở GTVT

Phát hành, chuyển hồ sơ đến công chức của Sở tại Trung tâm HCC tỉnh (Bộ phận một cửa của Sở tại TTHCC tỉnh).

01 giờ

Bước 6

Công chức của Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.

01 giờ

Văn phòng UBND tỉnh

Bước 7

Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xử lý.

01 giờ

Bước 8

Phòng chuyên môn

Kiểm tra dự thảo, xử lý hồ sơ TTHC, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.

04 giờ

Bước 9

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.

Kiểm tra hồ sơ, xác nhận trình Lãnh đạo UBND tỉnh.

02 giờ

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh.

Kiểm tra và ký duyệt kết quả TTHC (quyết định điều chỉnh giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ).

04 giờ

Bước 11

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh.

Phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ TTHC về Trung tâm hành chính công tỉnh.

30 phút

Bước 12

Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.

Nhận kết quả giải quyết TTHC và chuyển cho bộ phận tiếp nhận, trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm hành chính công tỉnh

30 phút

Bước 13

Công chức Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh.

Tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc

4. Điều chỉnh thông tin trên giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy phép (Mã số TTHC: 2.002616).

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Công chức của Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Hướng dẫn, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do.

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

Chuyển hồ sơ về Sở (Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái).

Bước 2

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ và dự thảo hồ sơ trình UBND tỉnh phê quyệt quyết định điều chỉnh Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa trình Lãnh đạo phòng.

04 giờ

Bước 3

Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Thực hiện kiểm tra, xác nhận trình Lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.

2 giờ

Bước 4

Lãnh đạo Sở GTVT

Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

Bước 5

Văn thư Sở GTVT

Phát hành, chuyển hồ sơ đến công chức của Sở tại Trung tâm HCC tỉnh (Bộ phận một cửa của Sở tại TTHCC tỉnh).

01 giờ

Bước 6

Công chức của Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.

01 giờ

Văn phòng UBND tỉnh

Bước 7

Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xử lý.

01 giờ

Bước 8

Phòng chuyên môn

Kiểm tra dự thảo, xử lý hồ sơ TTHC, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.

04 giờ

Bước 9

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.

Kiểm tra hồ sơ, xác nhận trình Lãnh đạo UBND tỉnh.

02 giờ

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh.

Kiểm tra và ký duyệt kết quả TTHC (quyết định điều chỉnh giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa).

04 giờ

Bước 11

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh.

Phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ TTHC về Trung tâm hành chính công tỉnh.

30 phút

Bước 12

Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.

Nhận kết quả giải quyết TTHC và chuyển cho bộ phận tiếp nhận, trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm hành chính công tỉnh

30 phút

Bước 13

Công chức Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh.

Tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc

5. Cấp lại giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ (Mã số TTHC: 1.013261)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Công chức của Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Hướng dẫn, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do.

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

Chuyển hồ sơ về Sở (Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái).

Bước 2

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ và dự thảo hồ sơ trình UBND tỉnh phê duyệt quyết định cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng đường bộ trình Lãnh đạo phòng.

03 giờ

Bước 3

Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Thực hiện kiểm tra, xác nhận trình Lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.

02 giờ

Bước 4

Lãnh đạo Sở GTVT

Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

02 giờ

Bước 5

Văn thư Sở GTVT

Phát hành, chuyển hồ sơ đến công chức của Sở tại Trung tâm HCC tỉnh (Bộ phận một cửa của Sở tại TTHCC tỉnh).

30 phút

Bước 6

Công chức của Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.

30 phút

Văn phòng UBND tỉnh

Bước 7

Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xử lý.

30 phút

Bước 8

Phòng chuyên môn

Kiểm tra dự thảo, xử lý hồ sơ TTHC, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.

03 giờ

Bước 9

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.

Kiểm tra hồ sơ, xác nhận trình Lãnh đạo UBND tỉnh.

90 phút

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh.

Kiểm tra và ký duyệt kết quả TTHC (quyết định cấp phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ).

02 giờ

Bước 11

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh.

Phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ TTHC về Trung tâm hành chính công tỉnh.

30 phút

Bước 12

Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.

Nhận kết quả giải quyết TTHC và chuyển cho bộ phận tiếp nhận, trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm hành chính công tỉnh

30 phút

Bước 13

Công chức Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh.

Tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc

6. Cấp lại giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa do bị mất, bị hỏng (Mã số TTHC: 2.002617)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Công chức của Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Hướng dẫn, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do.

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

Chuyển hồ sơ về Sở (Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái).

Bước 2

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ và dự thảo hồ sơ trình UBND tỉnh phê duyệt quyết định cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa trình Lãnh đạo phòng.

03 giờ

Bước 3

Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Thực hiện kiểm tra, xác nhận trình Lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.

02 giờ

Bước 4

Lãnh đạo Sở GTVT

Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

02 giờ

Bước 5

Văn thư Sở GTVT

Phát hành, chuyển hồ sơ đến công chức của Sở tại Trung tâm HCC tỉnh (Bộ phận một cửa của Sở tại TTHCC tỉnh).

30 phút

Bước 6

Công chức của Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.

30 phút

Văn phòng UBND tỉnh

Bước 7

Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xử lý.

30 phút

Bước 8

Phòng chuyên môn

Kiểm tra dự thảo, xử lý hồ sơ TTHC, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.

03 giờ

Bước 9

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.

Kiểm tra hồ sơ, xác nhận trình Lãnh đạo UBND tỉnh.

90 phút

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh.

Kiểm tra và ký duyệt kết quả TTHC (quyết định cấp phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa).

02 giờ

Bước 11

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh.

Phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ TTHC về Trung tâm hành chính công tỉnh.

30 phút

Bước 12

Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.

Nhận kết quả giải quyết TTHC và chuyển cho bộ phận tiếp nhận, trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm hành chính công tỉnh

30 phút

Bước 13

Công chức Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh.

Tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc

Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Quyet-dinh-138-QD-UBND-2025-cong-bo-thu-tuc-hanh-chinh-duong-bo-So-Giao-thong-Binh-Thuan-641314.aspx


Bài viết liên quan:

Quyết định 138/QĐ-UBND 2025 công bố thủ tục hành chính Đường bộ Sở Giao thông Bình Định

Quyết định 138/QĐ-UBND 2025 công bố thủ tục hành chính Đường bộ Sở Giao thông Bình Định

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 138/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 13 tháng 01 năm 2025

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LǷNH VỰC ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1743/QĐ-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Quyết định số 1744/QĐ-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;

Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 04/TTr-SGTVT ngày 13 tháng 01 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 02 thủ tục hành chính ban hành mới; 19 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; 13 thủ tục hành chính thay thế và 02 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ, đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải theo Quyết định số 1743/QĐ-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2024 và Quyết định số 1744/QĐ-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 1182/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2020 và Quyết định số 1402/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2024; sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1477/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2019, Quyết định số 634/QĐ- UBND ngày 01 tháng 3 năm 2022 và Quyết định số 2018/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ, đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải.

Điều 3. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm chủ trì rà soát, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này theo quy định tại Điều 10 Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Thanh


DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 138/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (02 TTHC)

STT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC

Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI

Mức độ DVC trực tuyến

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

TTHC liên thông

Mã số TTHC

Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 1744/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải

1

Chấp thuận hoạt động của sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô

1.013240.H08

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP. Quy Nhơn

Một phần

Không

Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ.

-

2

Chấp thuận lại hoạt động của sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô

1.013241.H08

- Trường hợp cấp lại lại khi có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe mô tô để sát hạch lái xe: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị.

- Trường hợp cấp lại khi bị hỏng, mất, thay đổi tên của cơ sở đào tạo có sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP. Quy Nhơn

Một phần

Không

Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ.

-

Tổng cộng: 02 TTHC

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (19 TTHC)

STT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC

Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua BCCI

Mức độ DVC trực tuyến

Phí, lệ phí (nếu có)

Nội dung sửa đổi, bổ sung

Căn cứ pháp lý

TTHC liên thông

Mã số TTHC

Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 1743/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải

1

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ

1.000703.000.00.00.H08

Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn

X

Toàn trình

Không

- Tên thủ tục;

- Trình tự thực hiện;

- Thành phần hồ sơ;

- Yêu cầu, điều kiện;

- Căn cứ pháp lý.

Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ.

-

2

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi

2.002286.000.00.00.H08

Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn

X

Toàn trình

Không

- Tên thủ tục;

- Trình tự thực hiện;

- Thành phần hồ sơ;

- Yêu cầu, điều kiện;

- Căn cứ pháp lý.

Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ.

-

3

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

2.002287.000.00.00.H08

Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn

X

Toàn trình

Không

- Tên thủ tục;

- Trình tự thực hiện;

- Yêu cầu, điều kiện;

- Căn cứ pháp lý.

Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ.

-

4

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định

2.002285.000.00.00.H08

Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn

-

Toàn trình

Không

- Tên TTHC;

- Trình tự thực hiện;

- Thành phần hồ sơ;

- Yêu cầu, điều kiện;

- Căn cứ pháp lý.

Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ.

-

5

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới

1.010707.000.00.00.H08

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn

-

-

Không

- Mức độ dịch vụ công trực tuyến

- Yêu cầu, điều kiện;

- Căn cứ pháp lý.

Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ.

-

6

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS

1.002046.000.00.00.H08

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn

-

-

Không

- Mức độ dịch vụ công trực tuyến

- Yêu cầu, điều kiện;

- Căn cứ pháp lý.

Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ.

-

7

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia

1.002286.000.00.00.H08

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn

-

-

Không

- Mức độ dịch vụ công trực tuyến

- Yêu cầu, điều kiện;

- Căn cứ pháp lý.

Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ.

-

8

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc

1.001737.000.00.00.H08

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn

-

-

Không

- Mức độ dịch vụ công trực tuyến

- Yêu cầu, điều kiện;

- Căn cứ pháp lý.

Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ.

-

9

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

1.002063.000.00.00.H08

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn

-

-

Không

- Mức độ dịch vụ công trực tuyến

- Yêu cầu, điều kiện;

- Căn cứ pháp lý.

Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ.

-

10

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia

1.001577.000.00.00.H08

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn

-

-

Không

- Mức độ dịch vụ công trực tuyến

- Yêu cầu, điều kiện;

- Căn cứ pháp lý.

Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ.

-

Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 1744/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải

11

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

1.001765.000.00.00.H08

- Thời hạn Cơ sở đào tạo gửi đề nghị đến Sở Giao thông vận tải: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc chương trình tập huấn.

- Thời hạn Sở Giao thông vận tải tổ chức kiểm tra, đánh giá: 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định.

- Thời hạn cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe: 03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP. Quy Nhơn

X

Một phần

Không

- Cách thức thực hiện;

- Thành phần hồ sơ;

- Thời hạn giải quyết;

- Yêu cầu thực hiện;

- Căn cứ pháp lý.

Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ.

-

12

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

1.004993.000.00.00.H08

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP. Quy Nhơn

X

Toàn trình

Không

- Trình tự thực hiện;

- Thành phần hồ sơ;

- Yêu cầu thực hiện;

- Căn cứ pháp lý.

Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ.

-

13

Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái

1.001751.000.00.00.H08

Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc Sở Giao thông vận tải tổ chức kiểm tra thực tế, lập biên bản và cấp giấy phép xe tập lái cho cơ sở đào tạo

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP. Quy Nhơn

X

Một phần

Không

- Tên thủ tục hành chính;

- Trình tự thực hiện;

- Thành phần hồ sơ;

- Thời gian giải quyết;

- Yêu cầu thực hiện;

- Căn cứ pháp lý.

Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ.

-

14

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm đào tạo

1.001623.000.00.00.H08

- Thời hạn tổ chức kiểm tra thực tế: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định;

- Thời hạn cấp lại Giấy phép: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP. Quy Nhơn

X

Một phần

Không

- Tên thủ tục hành chính;

- Trình tự thực hiện;

- Thành phần hồ sơ;

- Yêu cầu thực hiện;

- Căn cứ pháp lý.

Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ.

-

15

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo

1.005210.000.00.00.H08

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP. Quy Nhơn

X

Một phần

Không

- Tên thủ tục hành chính;

- Trình tự thực hiện;

- Cách thức thực hiện;

- Yêu cầu thực hiện;

- Căn cứ pháp lý.

Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ.

-

16

Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2

1.000004.H08

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP. Quy Nhơn

X

Một phần

Không

- Trình tự thực hiện;

- Thành phần hồ sơ;

- Số lượng hồ sơ;

- Căn cứ pháp lý.

Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ.

-

17

Cấp Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2

1.004998.H08

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP. Quy Nhơn

X

Một phần

Không

- Tên thủ tục hành chính;

- Trình tự thực hiện;

- Cách thức thực hiện;

- Thời gian giải quyết;

- Yêu cầu thực hiện;

- Căn cứ pháp lý.

Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ.

-

18

Cấp Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe loại 3

1.004995.000.00.00.H08

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP. Quy Nhơn

X

Một phần

Không

- Tên thủ tục hành chính;

- Mã thủ tục hành chính;

- Trình tự thực hiện;

- Thành phần hồ sơ;

- Yêu cầu thực hiện;

- Căn cứ pháp lý.

Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ.

-

19

Cấp lại Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe

1.004987.000.00.00.H08

- Trường hợp cấp lại khi có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị.

- Trường hợp cấp lại khi bị hỏng, mất, thay đổi tên của trung tâm sát hạch lái xe: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP. Quy Nhơn

X

Một phần

Không

- Tên thủ tục hành chính;

- Trình tự thực hiện;

- Các thức thực hiện;

- Thành phần hồ sơ;

- Thời gian giải quyết;

- Yêu cầu thực hiện;

- Căn cứ pháp lý.

Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ.

-

Tổng cộng: 19 TTHC

C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ (13 TTHC)

ST T

Tên TTHC được thay thế

Tên TTHC thay thế

Thời hạn giải quyết

Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC

Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI

Mức độ DVC trực tuyến

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

TTHC liên thông

Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 1743/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải

1

Cấp giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

1.002877.000.00.00.H08

Cấp, cấp lại giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

1.002877.000.00.00.H08

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn

X

Toàn trình

Không

Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ

-

Cấp lại giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

1.002869.000.00.00.H08

2

Cấp giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

1.001023.000.00.00.H08

Cấp, cấp lại giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

1.001023.000.00.00.H08

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn

X

Toàn trình

Không

Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ

-

Cấp lại giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

1.010711.000.00.00.H08

3

Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe côngten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

2.002288.000.00.00.H08

Cấp, cấp lại phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải

2.002288.000.00.00.H08

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn

X

Toàn trình

Không

Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ

-

Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe côngten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

2.002289.000.00.00.H08

4

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

1.002268.000.00.00.H08

Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

1.002268.000.00.00.H08

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn

X

Toàn trình

Không

Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ

-

Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

1.010709.000.00.00.H08

5

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

1.002861.000.00.00.H08

Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

1.002861.000.00.00.H08

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn

X

Toàn trình

Không

Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ

-

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

1.002859.000.00.00.H08

6

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

1.002856.000.00.00.H08

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

1.002856.000.00.00.H08

Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn

X

Toàn trình

Không

Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ

-

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

1.002852.000.00.00.H08

Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 1744/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải

7

Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm

2.002615.H08

Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ

1.013259.H08

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn

X

Toàn trình

Không

Nghị định số 161/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ.

Cấp tỉnh

8

Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa

2.002615.H08

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn

X

Toàn trình

Không

- Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31/3/2024 của Chính phủ;

- Nghị định số 161/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ.

Cấp tỉnh

9

Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép

2.002616.H08

Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép

1.013260. H08

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn

X

Toàn trình

Không

Nghị định số 161/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ

Cấp tỉnh

10

Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép

2.002616.H08

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn

X

Toàn trình

Không

- Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31/3/2024 của Chính phủ;

- Nghị định số 161/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ.

Cấp tỉnh

11

Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng

2.002617.H08

Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ

1.013261.H08

02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn

X

Toàn trình

Không

Nghị định số 161/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ.

Cấp tỉnh

12

Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa do bị mất, bị hỏng

2.002617.H08

02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn

X

Toàn trình

Không

- Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31/3/2024 của Chính phủ;

- Nghị định số 161/2024/NĐ- CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ.

Cấp tỉnh

13

Cấp Giấy phép đào tạo lái xe

1.001777.000.00.00.H08

Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái

1.001777.000.00.00.H08

- Cấp Giấy phép đào tạo: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

- Cấp Giấy phép xe tập lái: 01 ngày làm việc, kể từ ngày cấp giấy phép đào tạo lái xe cho cơ sở đào tạo.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP. Quy Nhơn

X

Một phần

Không

Nhị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ.

-

Cấp Giấy phép xe tập lái

1.001735.000.00.00.H08

Tổng số: 13 TTHC

D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (02 TTHC)

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Mức độ DVC trực tuyến

Căn cứ pháp lý

Số quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh

Thủ tục hành chính bị bãi bỏ tại Quyết định số 1743/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải

1

1.010709

Ngừng khai thác tuyến tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Toàn trình

Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ

Quyết định số 2018/QĐ-UBND ngày 06/6/2024

2

1.010710

Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia

Toàn trình

Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ

Quyết định số 2018/QĐ-UBND ngày 06/6/2024

Tổng cộng: 02 TTHC

Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Quyet-dinh-138-QD-UBND-2025-cong-bo-thu-tuc-hanh-chinh-Duong-bo-So-Giao-thong-Binh-Dinh-640765.aspx


Bài viết liên quan: