Quyết định 140/QĐ-CTN 2025 cho thôi quốc tịch Việt Nam 14 công dân cư trú tại Ma Cao

CHỦ TỊCH NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 140/QĐ-CTN |
Hà Nội, ngày 23 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 849/TTr-CP ngày 13/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 14 công dân hiện đang cư trú tại Ma Cao và Hồng Kông (Trung Quốc) (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI
MA CAO VÀ HỒNG KÔNG ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 140/QĐ-CTN ngày
23 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch nước)
1. |
Lư Gia Bái, sinh ngày 05/12/1987 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 4, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 06 ngày 08/3/1988 Căn cước công dân số: 079187026499 do Cục trưởng Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội cấp ngày 05/9/2023 Hộ chiếu số: N1804836 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Hồng Kông cấp ngày 24/6/2017 Hiện trú tại: No, 70 Rua Dos Currais Edf, Ma Cao Fase 2BL. C3-And-A, Ma Cao Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 154/50 Hà Tôn Quyền, Phường 4, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
2. |
Huỳnh Phượng Anh, sinh ngày 28/10/1992 tại Thành phố Hồ Chí Minh Căn cước công dân số: 079192002062 do Cục trưởng Cục Cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư cấp ngày 23/9/2016 Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 709 ngày 07/12/1992 Hộ chiếu số: Q00499892 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Hồng Kông cấp ngày 21/6/2024 Hiện trú tại: Edificio Do BairroDa Ilha Verde (Bloco IV), 14-And-K, Ma Cao Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 013 Lô P Chung cư Ngô Gia Tự, Phường 2, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
3. |
Đặng Tuyết Linh, sinh ngày 26/6/1991 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 14, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 107 ngày 04/7/1991 Căn cước công dân số: 079191034956 do Cục trưởng Cục cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội cấp ngày 22/5/2024 Hộ chiếu số: N2242024 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Hồng Kông cấp ngày 19/11/2020 Hiện trú tại: Rua Norte Canal Hortas Bl AFL.12APT 1255ED Peng Man, Ma Cao Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 183/11K đường Tân Hòa Đông, Phường 14, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
4. |
Liêu Mỹ Phân, sinh ngày 01/6/1984 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 11, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 113 ngày 05/6/1984 Căn cước công dân số: 079184001285 do Cục trưởng Cục Cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư cấp ngày 10/3/2016 Hộ chiếu số: N2289382 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Hồng Kông cấp ngày 04/01/2021 Hiện trú tại: Rua Direita Do Hipodromo BL-3 FL13, Edificio Fei Choi Kong Cheong, Ma Cao Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 145 Quân Sự, Phường 11, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
5. |
Nguyễn Thị Khuyên, sinh ngày 20/01/1983 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Dương Quan, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng Hộ chiếu số: N2371217 do Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Hồng Kông cấp ngày 22/3/2011 Hiện trú tại: Flat 1023, 10/F, Hei Tin House, Yan Tin Estate, Hồng Kông Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xóm Bấu, thôn Tả Quan, xã Dương Quan, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
6. |
Nguyễn Bùi Thị Hoài, sinh ngày 20/6/1980 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Dương Quan, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng Hộ chiếu số: N2289259 do Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Hồng Kông cấp ngày 07/02/2021 Hiện trú tại: Flat E, Floor 5, Common Bond Buiding, 7 Tsing Chui Path, Tuen mun, New Territories, Hồng Kông Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: đội 7, xóm Đầu Cầu, xã Dương Quan, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
7. |
Đỗ Thị Hường, sinh ngày 05/12/1981 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh ngày 02/12/1981 Hộ chiếu số: N2112249 do Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Hồng Kông cấp ngày 20/8/2019 Hiện trú tại: Flat 215 Tin King Est, Tin Tun Hse, Tuen Mun, Hồng Kông Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 2/157 Nguyễn Công Trứ, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
8. |
Hoàng Thị Huyền Trang, sinh ngày 08/01/1985 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã An Lư, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng Căn cước công dân số: 031185022393 do Cục trưởng Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội cấp ngày 09/02/2023 Hộ chiếu số: N1958495 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Hồng Kông cấp ngày 24/5/2018 Hiện trú tại: Rm 3711, 37F, Takloong House, Tak Long Estate, KowLoon City, Hồng Kông Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xóm An Lợi, xã An Lư, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
9. |
Nguyễn Hải Quỳnh My, sinh ngày 09/01/1995 tại Hồng Kông Nơi đăng ký khai sinh: Hồng Kông Hộ chiếu số: N2242133 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Hồng Kông cấp ngày 12/11/2020 Hiện trú tại: Flat 2101, 21/F Bhock 3 Lai Tat House, On Tat Est, KwunTong, KLN, Hồng Kông Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: HA 3-5 Little Việt Nam, phường Hùng Thắng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
Giới tính: Nữ |
10. |
Mai Thị Hường, sinh ngày 15/12/1980 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Đồng Hòa, quận Kiến An, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 141 ngày 24/12/1980 Hộ chiếu số: Q00132801 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Hồng Kông cấp ngày 12/12/2022 Hiện trú tại: Flat A, 27F Charming Garden 638 Cheung Shawan Rd, Kowloan, Hồng Kông Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số nhà 26, ngõ 180, phố Trường Chinh, phường Lăm Hà, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
11. |
Tăng Lệ Yến, sinh ngày 21/8/1964 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 8355B ngày 26/8/1964 Căn cước công dân số: 079164029990 do Cục trưởng Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội cấp ngày 25/10/2022 Hộ chiếu số: N1981162 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Hồng Kông cấp ngày 21/11/2018 Hiện trú tại: RM 319 Ching Moon House Tin Ching Est Tin Shui Wai Nt, Hồng Kông Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 1136/34 đường 3 Tháng 2, Phường 12, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
12. |
Đồng Thị Huyền, sinh ngày 19/11/1980 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Phong, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng Hộ chiếu số: N2289373 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Hồng Kông cấp ngày 04/01/2021 Hiện trú tại: 2/F 6 Chung Sum, Lane Cheung Chau, Hồng Kông Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Tân Phong, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
13. |
Đinh Thị Nữ, sinh ngày 15/01/1992 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Lập Lễ, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 19 ngày 20/4/1992 Căn cước công dân số: 031192017966 do Cục trưởng Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội cấp ngày 10/02/2023 Hộ chiếu số: Q00381151 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Hồng Kông cấp ngày 13/12/2023 Hiện trú tại: Hồng Kông Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: thôn Đồng Mới, xã Lập Lễ, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
14. |
Tô Sao Ny (Au, Hoi Yee), sinh ngày 18/6/1992 tại Hồng Kông Nơi đăng ký khai sinh: Hồng Kông Hộ chiếu số: N2242076 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Hồng Kông cấp ngày 23/9/2020 Hiện trú tại: 2/F, Block 44, Hoi Pa Resite Village, Tsuen Wan, Hồng Kông Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Số 1, ngõ 139, phường Cầu Đất, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng. |
Giới tính: Nữ |
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Quyen-dan-su/Quyet-dinh-140-QD-CTN-2025-cho-thoi-quoc-tich-Viet-Nam-14-cong-dan-cu-tru-tai-Ma-Cao-646571.aspx
Bài viết liên quan:
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học Công nghệ Hà Nam
- Quyết định 05/2024/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 08/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học Hà Nam
- Quyết định 57/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực IV
- Quyết định 56/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực III
- Quyết định 241/QĐ-TTg 2025 công nhận xã An toàn khu tại thành phố Cần Thơ
- Quyết định 55/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực II
- Quyết định 54/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực I
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 1310/QĐ-BKHCN 2022 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường
- Quyết định 16/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 26/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Thông tin Hà Tĩnh
- Quyết định 1456/QĐ-BTC 2022 Kế hoạch thi đua xây dựng nông thôn mới 2021 2025
- Quyết định 16/2022/QĐ-UBND sửa đổi chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 02/2019/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Khoa học Hà Tĩnh
- Quyết định 37/2015/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn tổ chức Sở Khoa học Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 09/2025/QĐ-UBND chỉ tiêu yếu tố ảnh hưởng giá đất Nghị định 71/2024/NĐ-CP Quảng Ngãi
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 03/2025/QĐ-UBND Vũng Tàu
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Nội vụ Hà Tĩnh
- Quyết định 20/2022/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Nội vụ Hà Tĩnh