Quyết định 141/QĐ-UBND 2025 công bố thủ tục hành chính Tiêu chuẩn đo lường Sở Lao động Gia Lai

ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 141/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 26 tháng 02 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI TRONG LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN, ĐO LƯỜNG, CHẤT LƯỢNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 3 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 350/QĐ-BLĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2024 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 27/TTr-SLĐTBXH ngày 25 tháng 02 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo Quyết định số 350/QĐ-BLĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2024 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành (Phụ lục I kèm theo).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội được công bố tại khoản 1 Điều 1 của Quyết định này (Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện cập nhật, công khai thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Điều 1 của Quyết định này trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính; niêm yết, công khai thủ tục hành chính mới tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, trên Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 141/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí/lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
01 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố hợp quy đầy đủ theo quy định |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Lao động - Thương binh và xã hội). Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. |
Theo quy định tại Thông tư số 183/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy. |
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006; - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; - Nghị định 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa; - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật; - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/5/2017; - Thông tư số 13/2024/TT-BLĐTBXH ngày 05/12/2024 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 26/2018/TT-BLĐTBXH. |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 141/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận, cán bộ công chức, viên chức giải quyết hồ sơ |
Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ |
Cơ quan phối hợp (nếu có) |
Trình các cấp có thẩm quyền cao hơn (nếu có) |
Mô tả quy trình |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ lao động - Thương binh và Xã hội ban hành |
|||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công; Quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
0,5 giờ làm việc |
|
|
Tổ chức, cá nhân (TCCN) nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội). - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhập vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và chuyển tới phòng Chính sách lao động (CSLĐ) thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội để giải quyết (Sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Phiếu Tiếp nhận và hẹn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính để các tổ chức tra cứu tình trạng giải quyết thủ tục hành chính). - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho tổ chức thông qua Trung tâm Phục vụ hành chính công. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính |
2 |
Bước 2 |
Chủ trì điều phối thẩm định |
Công chức phòng CSLĐ thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
02 ngày 03 giờ làm việc |
|
|
Công chức phòng CSLĐ thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội đối chiếu quy định hiện hành tham mưu Lãnh đạo phòng: - Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định tham mưu ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy (theo Mẫu Phụ lục 1. Bản công bố hợp quy kèm theo Quyết định số 350/QĐ-BLĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2024 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội). - Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định tham mưu bằng văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về lý do không tiếp nhận hồ sơ. |
Thẩm định trình phê duyệt |
Lãnh đạo phòng CSLĐ trình lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
|
|
Lãnh đạo phòng CSLĐ thẩm định, trình lãnh đạo Sở ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy hoặc văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về lý do không tiếp nhận hồ sơ.. |
||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Phê duyệ |
1,5 ngày làm việc |
|
|
Xem xét, phê duyệt Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy hoặc văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về lý do không tiếp nhận hồ sơ. |
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Trung tâm Phục vụ hành chính công; Quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
0,5 giờ làm việc |
|
|
Văn thư Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống điện tử. Kết quả gửi văn thư lưu, giao Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội). Công chức tại quầy Sở Lao động - Thương binh và Xã hội lưu hồ sơ, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng cộng: |
|
05 ngày làm việc |
|
|
|
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Quyet-dinh-141-QD-UBND-2025-cong-bo-thu-tuc-hanh-chinh-Tieu-chuan-do-luong-So-Lao-dong-Gia-Lai-644930.aspx
Bài viết liên quan:
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học Công nghệ Hà Nam
- Quyết định 05/2024/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 08/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học Hà Nam
- Quyết định 57/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực IV
- Quyết định 56/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực III
- Quyết định 241/QĐ-TTg 2025 công nhận xã An toàn khu tại thành phố Cần Thơ
- Quyết định 55/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực II
- Quyết định 54/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực I
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 1310/QĐ-BKHCN 2022 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường
- Quyết định 16/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 26/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Thông tin Hà Tĩnh
- Quyết định 1456/QĐ-BTC 2022 Kế hoạch thi đua xây dựng nông thôn mới 2021 2025
- Quyết định 16/2022/QĐ-UBND sửa đổi chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 02/2019/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Khoa học Hà Tĩnh
- Quyết định 37/2015/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn tổ chức Sở Khoa học Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 09/2025/QĐ-UBND chỉ tiêu yếu tố ảnh hưởng giá đất Nghị định 71/2024/NĐ-CP Quảng Ngãi
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 03/2025/QĐ-UBND Vũng Tàu
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Nội vụ Hà Tĩnh
- Quyết định 20/2022/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Nội vụ Hà Tĩnh