Quyết định 144/QĐ-CTN 2025 cho thôi quốc tịch Việt Nam 34 công dân cư trú tại Nhật Bản

CHỦ TỊCH NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 144/QĐ-CTN |
Hà Nội, ngày 23 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 848/TTr-CP ngày 13/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 34 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN ĐƯỢC CHO THÔI
QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 144/QĐ-CTN ngày 23 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch
nước)
1. |
Trương Thị Mỹ Đức, sinh ngày 17/4/1991 tại Huế Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Vĩnh Lợi, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế (cũ), Giấy khai sinh số 107 ngày 02/5/1991 Hộ chiếu số: N1843840 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 26/7/2017 Nơi cư trú: Aichi ken, Kasugai shi, Kashiwai cho 2-61-1, Nhật Bản Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 22 Hàm Nghi, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế (cũ) |
Giới tính: Nữ |
2. |
Nguyễn Lê Khoa, sinh ngày 01/01/1980 tại Quảng Nam Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Quế Phú, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam, Giấy khai sinh số 85 ngày 02/5/2007 Hộ chiếu số: N2131844 do Đại sứ quán Việt Nam tại Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai Len cấp ngày 30/8/2019 Nơi cư trú: Aichi ken, Nagoya shi, Midori ku, Kamisawa 3-408-2, Nhật Bản Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: thôn 7, xã Quế Phú, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam |
Giới tính: Nam |
3. |
Nguyễn Huy Nhật, sinh ngày 10/10/2004 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tảo Dương Văn, huyện Ứng Hòa, Thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 95 ngày 15/11/2004 Hộ chiếu số: C9937972 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 18/3/2022 Nơi cư trú: Aichi ken, Toyota showa, 1-6-10, Nhật Bản Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 310 B1 Tập thể Nguyễn Công Trứ, phường Phố Huế, quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nam |
4. |
Trần Thị Phước Lộc, sinh ngày 08/12/1979 tại TP Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 05 ngày 07/01/1980 Hộ chiếu số: N2433508 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 08/9/2021 Nơi cư trú: Aichi ken, Chita shi, Tsutsujigaoka 3-28-22, Nhật Bản Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 65A đường Đỗ Quang, tổ 35, khu phố 4, đường Thảo Điền, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
5. |
Nguyễn Thùy Chi, sinh ngày 14/10/1985 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Cống Vị, quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 98 ngày 12/11/1985 Hộ chiếu số: C6589467 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 05/01/2019 Nơi cư trú: 328-0053 Tochigi ken, Tochigi shi, Katayanagi cho 1-2-28, Kura no machi mansion 201, Nhật Bản Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 8 ngách 126/26 Xuân Đỉnh, phường Xuân Tảo, quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
6. |
Vũ Thị Bình Yên, sinh ngày 30/10/1984 tại Đà Nẵng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường An Khê, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Giấy khai sinh số 940 ngày 14/11/1984 Hộ chiếu số: K0475484 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 17/6/2022 Nơi cư trú: Gunma ken, Isesaki shi, Nishikubo cho 1-13-10, Nhật Bản Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 247/2P Nguyễn Thái Bình, Phường 4, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
7. |
Đoàn Văn Thắng, sinh ngày 20/10/1984 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hồng Lạc, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 33 ngày 23/01/2017 Hộ chiếu số: N1964421 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 14/6/2018 Nơi cư trú: 66-9 Namie, Takasaki, Gunma 370-0802, Nhật Bản Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số 35 tổ 5C, ngõ 73 đường Nguyễn Trãi, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nam |
8. |
Đoàn Hải Anh, sinh ngày 08/8/2012 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 45 ngày 27/8/2012 Hộ chiếu số: K0020351 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 29/3/2022 Nơi cư trú: 66-9 Namie, Takasaki, Gunma 370-0802, Nhật Bản |
Giới tính: Nữ |
9. |
Đoàn Minh Khang, sinh ngày 04/11/2014 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 13 ngày 11/11/2014 Hộ chiếu số: N2109748 do tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 23/8/2019 Nơi cư trú: 66-9 Namie, Takasaki, Gunma 370-0802, Nhật Bản |
Giới tính: Nam |
10. |
Đoàn Lan My, sinh ngày 24/02/2023 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 420 ngày 06/3/2023 Nơi cư trú: 66-9 Namie, Takasaki, Gunma 370-0802, Nhật Bản Hộ chiếu số: Q00249199 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 06/3/2023 |
Giới tính: Nữ |
11. |
Vũ Ngọc Thanh, sinh ngày 09/9/1985 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Xuân, huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 443 ngày 13/9/1985 Hộ chiếu số: N1941566 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 26/4/2018 Nơi cư trú: Saitama ken, Saitama shi, Minuma ku, Ooaza Minaminakamaru 720-33, Nhật Bản Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 83/2 ấp Tân Tiến, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam |
12. |
Vũ Ngọc An, sinh ngày 22/6/2016 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Trích lục ghi chú khai sinh số 470 ngày 08/7/2016 Hộ chiếu số: N2431446 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 02/8/2021 Nơi cư trú: Saitama ken, Saitama shi, Minuma ku, Ooaza Minaminakamaru 720-33, Nhật Bản |
Giới tính: Nam |
13. |
Vũ An Khuê, sinh ngày 06/11/2019 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 449 ngày 26/11/2019 Hộ chiếu số: C8947124 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 21/02/2020 Nơi cư trú: Saitama ken, Saitama shi, Minuma ku, Ooaza Minaminakamaru 720-33, Nhật Bản Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 83/2 ấp Tân Tiến, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
14. |
Đặng Lệ Nhi, sinh ngày 17/6/1993 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 2, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 0104 cấp ngày 10/7/1993 Hộ chiếu số: N1999473 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản cấp ngày 29/12/2018 Nơi cư trú: Wisteria West #203, 10-5-1, Kabe machi, Ome shi, Tokyo, 198-0036, Nhật Bản Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 256/21 Lãnh Bình Thăng, Phường 13, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
15. |
Nguyễn Thị Mai Anh, sinh ngày 12/3/1971 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh ngày 17/3/1971 Hộ chiếu số: K0470125 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 22/6/2022 Nơi cư trú: Tokyoto, Kiyose shi, Nakakiyo to 4-847-10-101, Nhật Bản Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: QQ15 đường Ba Vì, cư xã Bắc Hải, Phường 15, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
16. |
Trần Quỳnh Anh, sinh ngày 01/4/2019 tại Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Hiệp, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang, Giấy khai sinh số 54 ngày 02/5/2019 Hộ chiếu số: P00910847 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 03/11/2022 Nơi cư trú: Tokyo to, Katsushika ku, Kosuge, 4-14-9-302, Supuringu Paku Ayase, Nhật Bản Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: Thôn Đìa, xã Tân Hiệp, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang |
Giới tính: Nữ |
17. |
Vũ Nhật Minh, sinh ngày 09/5/2012 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đông Hưng, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, Giấy khai sinh số 88 ngày 11/7/2012 Hộ chiếu số: Q00285661 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 30/3/2023 Nơi cư trú: 105, 3-26-19 Shonandai, Fujisawa shi, Kanagawa ken, Nhật Bản Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Đông Hưng, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
Giới tính: Nam |
18. |
Huỳnh Thị Hòa, sinh ngày 28/8/1994 tại Huế Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Hải, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế (cũ), Giấy khai sinh ngày 23/8/2000 Hộ chiếu số: Q00097365 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 12/12/2022 Nơi cư trú: Aichi ken, Takahama shi, Hongo cho 6-1-81, Nhật Bản Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Phú Hải, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế (cũ) |
Giới tính: Nữ |
19. |
Đoàn Rina, sinh ngày 15/12/2023 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản, Giấy khai sinh số 34 ngày 10/01/2024 Hộ chiếu số: Q00436919 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản cấp ngày 10/01/2024 Nơi cư trú: Aichi ken, Takahama shi, Hongo cho 6-1-81, Nhật Bản |
Giới tính: Nữ |
20. |
Nguyễn Kim Quyền, sinh ngày 03/02/1978 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã An Sinh, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 11 ngày 06/02/2015 Hộ chiếu số: N2351657 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 14/5/2021 Nơi cư trú: Saitama ken, Saitama shi, Kitaku Nisshinchon 2-754-9, 201 gou, Nhật Bản Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 31-36A ngõ 197 phường Hoàng Văn Thụ, quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nam |
21. |
Nguyễn Kim Khánh Ngọc, sinh ngày 31/3/2014 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 41 ngày 25/4/2014 Hộ chiếu số: Q00532681 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 14/5/2024 Nơi cư trú: Saitama ken, Saitama shi, Kitaku Nisshinchon 2-754-9, 201 gou, Nhật Bản |
Giới tính: Nữ |
22. |
Nguyễn Kim Oanh, sinh ngày 22/4/2005 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, Thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 73 ngày 10/5/2005 Hộ chiếu số: N2278619 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 28/10/2020 Nơi cư trú: Saitama ken, Saitama shi, Kitaku Nisshinchon 2-754-9, 201 gou, Nhật Bản Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 31-36A ngõ 197 phường Hoàng Văn Thụ, quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
23. |
Lê Nguyễn Đức Thuần, sinh ngày 19/02/2000 tại Khánh Hòa Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Vĩnh Nguyên, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Giấy khai sinh số 375 ngày 07/11/2000 Hộ chiếu số: N2174065 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 19/02/2020 Nơi cư trú: 308 Kurio Kashiwadai Nibankan 6-31-47 Minamikurihara, Zama shi, Kanagawa ken, Nhật Bản Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 32C Cù Lao Trung, phường Vĩnh Thọ, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa |
Giới tính: Nam |
24. |
Nguyễn Phát, sinh ngày 22/01/2024 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 338 ngày 31/01/2024 Hộ chiếu số: Q00484976 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 31/01/2024 Nơi cư trú: Tokyo to, Mitaka shi, Inokashira 2-33-26, Nhật Bản |
Giới tính: Nam |
25. |
Vũ Tuyết Mai, sinh ngày 12/02/2001 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 140 ngày 05/3/2001 Hộ chiếu số: N1822311 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 14/02/2017 Nơi cư trú: Yamatoshi, Shibuya, 7-13-3, Nhật Bản |
Giới tính: Nữ |
26. |
Hà Văn Trượng, sinh ngày 26/02/1984 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Hòa, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh ngày 01/4/1984 Hộ chiếu số: Q00096854 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 25/11/2022 Nơi cư trú: Saitama ken, Kawagoe shi, Kishi machi, 1-39-40, Nhật Bản Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Hòa, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nam |
27. |
Hà Anh, sinh ngày 30/11/2016 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Trích lục ghi chú khai sinh số 858 ngày 21/12/2016 Hộ chiếu số: N2433494 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 06/9/2021 Nơi cư trú: Saitama ken, Kawagoe shi, Kishi machi, 1-39-40, Nhật Bản |
Giới tính: Nữ |
28. |
Vũ Hoàng Vân, sinh ngày 15/4/1986 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Gia Tân 3, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 1500 ngày 17/4/1986 Hộ chiếu số: N2350530 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 18/3/2021 Nơi cư trú: Gunma ken, Ouragun Oizumimachi Sengoku 4chome 14-24, Nhật Bản |
Giới tính: Nam |
29. |
Vũ Hà My, sinh ngày 03/11/2020 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Trích lục ghi chú khai sinh số 1830 ngày 26/11/2020 Hộ chiếu số: N2291958 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 26/11/2020 Nơi cư trú: Gunma ken, Ouragun Oizumimachi Sengoku 4chome 14-24, Nhật Bản |
Giới tính: Nữ |
30. |
Nguyễn Đức Duy, sinh ngày 20/8/1987 tại Bắc Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Yên Trung, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Giấy khai sinh số 158 ngày 05/5/2019 Hộ chiếu số: N2435982 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 17/11/2021 Nơi cư trú: Tokyo to, Itabashi ku, Maeno cho, 3-3-15, Nhật Bản Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: thôn Ấp Đồn, xã Yên Trung, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh |
Giới tính: Nam |
31. |
Mai Nhật Minh, sinh ngày 18/3/2024 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 985 ngày 08/4/2024 Hộ chiếu số: Q00520111 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 08/4/2024 Nơi cư trú: Kanagawa ken, Yokosuka shi, Sakamoto cho, 2chome 33 ban chi 19, Nhật Bản |
Giới tính: Nam |
32. |
Vũ Thành Công, sinh ngày 03/11/1991 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Xuân, huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 311 ngày 19/11/1991 Hộ chiếu số: K0020745 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 08/4/2022 Nơi cư trú: 202 Dai 3 Inoue Haitsu, Higashiasai, Minomaku, Saitama shi, Saitama ken, Nhật Bản Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: 83/2 ấp Tân Tiến, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam |
33. |
Phan Thị Linh, sinh ngày 07/3/1995 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Đông Minh, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa, Giấy khai sinh số 342 ngày 22/7/1999 Hộ chiếu số: Q00340139 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 22/6/2023 Nơi cư trú: Kanagawa ken, Yokohama shi, Kanagawa ku, Kuritaya 2-10, Rentousu Tanmachi 102go, Nhật Bản Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: thôn 7, xã Đông Minh, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
Giới tính: Nữ |
34. |
Võ Minh Hoa, sinh ngày 30/12/2018 tại Nhật Bản Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Trích lục ghi chú khai sinh số 59 ngày 18/01/2019 Hộ chiếu số: N2058735 do Đại sứ quán Việt Nam cấp ngày 18/01/2019 Nơi cư trú: Tokyo, Kotoku, Ojima, 7-14-1-409, Nhật Bản. |
Giới tính: Nữ |
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Quyen-dan-su/Quyet-dinh-144-QD-CTN-2025-cho-thoi-quoc-tich-Viet-Nam-34-cong-dan-cu-tru-tai-Nhat-Ban-646850.aspx
Bài viết liên quan:
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học Công nghệ Hà Nam
- Quyết định 05/2024/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 08/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học Hà Nam
- Quyết định 57/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực IV
- Quyết định 56/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực III
- Quyết định 241/QĐ-TTg 2025 công nhận xã An toàn khu tại thành phố Cần Thơ
- Quyết định 55/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực II
- Quyết định 54/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực I
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 1310/QĐ-BKHCN 2022 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường
- Quyết định 16/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 26/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Thông tin Hà Tĩnh
- Quyết định 1456/QĐ-BTC 2022 Kế hoạch thi đua xây dựng nông thôn mới 2021 2025
- Quyết định 16/2022/QĐ-UBND sửa đổi chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 02/2019/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Khoa học Hà Tĩnh
- Quyết định 37/2015/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn tổ chức Sở Khoa học Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 09/2025/QĐ-UBND chỉ tiêu yếu tố ảnh hưởng giá đất Nghị định 71/2024/NĐ-CP Quảng Ngãi
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 03/2025/QĐ-UBND Vũng Tàu
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Nội vụ Hà Tĩnh
- Quyết định 20/2022/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Nội vụ Hà Tĩnh