Quyết định 153/QĐ-UBND 2025 quy trình giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương Bình Định

ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 153/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 13 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của UBND tỉnh Bình Định ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 4015/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện thí điểm tiếp nhận, trả kết quả không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 06/TTr-SCT ngày 10 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 02 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả không phụ thuộc vào địa giới hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương.
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm Một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Quy Nhơn, thị xã Hoài Nhơn, thị xã An Nhơn, huyện Hoài Ân; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn thuộc thành phố Quy Nhơn, thị xã Hoài Nhơn, thị xã An Nhơn, huyện Hoài Ân và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 01 TTHC
Tên TTHC |
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định |
Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan |
Quy trình các bước giải quyết TTHC |
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (2.000648.000.00.00.H08) |
17 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 1. Bộ phận Một cửa cấp xã kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Sở Công Thương. |
Quyết định số 4015/QĐ- UBND ngày 20/11/2024 |
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ giải quyết 2,5 ngày làm việc - Trường hợp hồ sơ hợp lệ giải quyết 16 ngày làm việc |
Bước 2. Sở Công Thương thẩm định hồ sơ và giải quyết: 2.1. Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết Sở Công Thương trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho cá nhân thông qua Bộ phận Một cửa cấp xã đã tiếp nhận hồ sơ ban đầu: 2,5 ngày làm việc. 2.2. Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết Phòng Quản lý Thương mại thuộc Sở Công Thương thẩm định hồ sơ, tham mưu giải quyết: 16 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc; 2. Chuyên viên Phòng Quản lý Thương mại giải quyết: 13,5 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Thương mại thông qua kết quả: 0.5 ngày làm việc 4. Lãnh đạo Sở Công Thương ký duyệt kết quả: 01 ngày làm việc. 5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp xã nơi tiếp nhận hồ sơ: 0.5 ngày làm việc |
|||
0,5 ngày làm việc |
Bước 3. Bộ phận Một cửa cấp xã tiếp nhận, trả kết quả và kết thúc hồ sơ trên Hệ thống. |
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 01 TTHC
Tên TTHC |
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định |
Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan |
Quy trình các bước giải quyết TTHC |
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai (2.001283.000.00.00.H08) |
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 1. Bộ phận Một cửa cấp xã kiểm tra hồ sơ, tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng Kinh tế (hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng) cấp huyện. |
Quyết định số 4015/QĐ- UBND ngày 20/11/2024 |
12 ngày làm việc |
Bước 2. Phòng Kinh tế (hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng) cấp huyện thẩm định hồ sơ, tham mưu giải quyết: 2.1. Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết Phòng Kinh tế (hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng) cấp huyện trả lại hồ sơ kèm theo thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho cá nhân thông qua Bộ phận Một cửa cấp xã đã tiếp nhận hồ sơ ban đầu: 2,5 ngày làm việc. 2.2. Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết Phòng Kinh tế (hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng) cấp huyện thẩm định hồ sơ, tham mưu giải quyết: 12 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Kinh tế (hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng) phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc; 2. Chuyên viên Phòng Kinh tế (hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng) tham mưu, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo Phòng xem xét: 10 ngày làm việc. 3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả giải quyết hồ sơ TTHC, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét phê duyệt kết quả: 0,5 ngày làm việc. 4. Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt kết quả, chuyển đến Văn thư; Văn thư vào sổ, chuyển kết quả giải quyết TTHC (bản giấy và bản điện tử) đến Bộ phận Một cửa cấp xã đã tiếp nhận hồ sơ đầu vào: 01 ngày làm việc |
|||
0,5 ngày làm việc |
Bước 3. Bộ phận Một cửa cấp xã tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC, trả kết quả cho người dân, doanh nghiệp và kết thúc hồ sơ trên Hệ thống. |
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Quyet-dinh-153-QD-UBND-2025-quy-trinh-giai-quyet-thu-tuc-hanh-chinh-So-Cong-Thuong-Binh-Dinh-641291.aspx
Bài viết liên quan:
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học Công nghệ Hà Nam
- Quyết định 05/2024/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 08/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học Hà Nam
- Quyết định 57/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực IV
- Quyết định 56/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực III
- Quyết định 241/QĐ-TTg 2025 công nhận xã An toàn khu tại thành phố Cần Thơ
- Quyết định 55/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực II
- Quyết định 54/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực I
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 1310/QĐ-BKHCN 2022 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường
- Quyết định 16/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 26/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Thông tin Hà Tĩnh
- Quyết định 1456/QĐ-BTC 2022 Kế hoạch thi đua xây dựng nông thôn mới 2021 2025
- Quyết định 16/2022/QĐ-UBND sửa đổi chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 02/2019/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Khoa học Hà Tĩnh
- Quyết định 37/2015/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn tổ chức Sở Khoa học Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 09/2025/QĐ-UBND chỉ tiêu yếu tố ảnh hưởng giá đất Nghị định 71/2024/NĐ-CP Quảng Ngãi
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 03/2025/QĐ-UBND Vũng Tàu
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Nội vụ Hà Tĩnh
- Quyết định 20/2022/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Nội vụ Hà Tĩnh