Quyết định 153/QĐ-UBND 2025 quy trình thủ tục hành chính Chăn nuôi Sở Nông nghiệp Cao Bằng

ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 153/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 14 tháng 02 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 976/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Quyết định số 1158/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 285/TTr-SNN ngày 10 tháng 02 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 04 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin, căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: 153/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Quy trình số: 01
1. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính:
1.1. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng (Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc) (1.008126)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn xử lý |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ) |
Chuyên viên Phòng Chăn nuôi - Thuỷ sản |
20 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi - Thuỷ sản |
0,5 ngày làm việc |
Xem xét trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Xem xét cấp giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TT PVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
24 ngày làm việc |
1.2. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng (Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng) (1.008126)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn xử lý |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ (thẩm định hồ sơ) |
Chuyên viên Phòng Chăn nuôi - Thuỷ sản |
07 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi - Thuỷ sản |
0,5 ngày làm việc |
Xem xét trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Xem xét cấp giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TT PVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày làm việc |
Quy trình số: 02
2. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn (1.008128)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn xử lý |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
01 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Xem xét, phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ) |
Chuyên viên Phòng Chăn nuôi - Thuỷ sản |
20 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi - Thuỷ sản |
0,5 ngày làm việc |
|
Xem xét trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Xem xét cấp giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
01 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC |
Văn thư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TT PVHCC |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
24 ngày làm việc |
|||
|
|
|
|
|
Quy trình số: 03
3. Quy trình giải quyết 02 thủ tục hành chính:
- Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng (1.008127)
- Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn (1.008129)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn xử lý |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thụ lý giải quyết hồ sơ (kiểm tra, thẩm định hồ sơ) |
Chuyên viên Phòng Chăn nuôi - Thuỷ sản |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi - Thuỷ sản |
0,5 ngày làm việc |
Xem xét trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Xem xét cấp lại giấy chứng nhận |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC |
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TT PVHCC |
Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Quyet-dinh-153-QD-UBND-2025-quy-trinh-thu-tuc-hanh-chinh-Chan-nuoi-So-Nong-nghiep-Cao-Bang-647385.aspx
Bài viết liên quan:
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học Công nghệ Hà Nam
- Quyết định 05/2024/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 08/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học Hà Nam
- Quyết định 57/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực IV
- Quyết định 56/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực III
- Quyết định 241/QĐ-TTg 2025 công nhận xã An toàn khu tại thành phố Cần Thơ
- Quyết định 55/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực II
- Quyết định 54/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực I
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 1310/QĐ-BKHCN 2022 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường
- Quyết định 16/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 26/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Thông tin Hà Tĩnh
- Quyết định 1456/QĐ-BTC 2022 Kế hoạch thi đua xây dựng nông thôn mới 2021 2025
- Quyết định 16/2022/QĐ-UBND sửa đổi chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 02/2019/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Khoa học Hà Tĩnh
- Quyết định 37/2015/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn tổ chức Sở Khoa học Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 09/2025/QĐ-UBND chỉ tiêu yếu tố ảnh hưởng giá đất Nghị định 71/2024/NĐ-CP Quảng Ngãi
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 03/2025/QĐ-UBND Vũng Tàu
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Nội vụ Hà Tĩnh
- Quyết định 20/2022/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Nội vụ Hà Tĩnh