Quyết định 159/QĐ-UBND 2025 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực quốc tịch Sở Tư pháp Cà Mau

Quyết định 159/QĐ-UBND 2025 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực quốc tịch Sở Tư pháp Cà Mau

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 159/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 25 tháng 01 năm 2025

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC QUỐC TỊCH, HỘ TỊCH, CHỨNG THỰC, NUÔI CON NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, SỞ TƯ PHÁP, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 71/QĐ-BTP ngày 10/01/2025; Quyết định số 85/QĐ-BTP , Quyết định số 86/QĐ-BTP , Quyết định số 87/QĐ-BTP cùng ngày 14/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực quốc tịch, hộ tịch, chứng thực, nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 26/TTr-STP ngày 24/01/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực quốc tịch, hộ tịch, chứng thực, nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh), Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện công khai, không công khai Danh mục thủ tục hành chính được nêu tại Điều 1 Quyết định này tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã theo đúng quy định. Hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành. Đồng thời, tham mưu trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính nêu trên, hoàn thành trước ngày 07/02/2025.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CDVCQG);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng NC, CCHC(VLi);
- Lưu: VT, M.A44/01.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Lâm Văn Bi

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC QUỐC TỊCH, HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, SỞ TƯ PHÁP, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 159/QĐ-UBND ngày 25/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

* Cách thức thực hiện

- Tại cấp tỉnh: Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính trực tiếp đến Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau; trực tiếp đến Ủy ban nhân dân cấp huyện, Phòng Tư pháp thông qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; trực tiếp đến Ủy ban nhân dân cấp xã thông qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website https://dichvucong.camau.gov.vn (Đăng nhập bằng tài khoản VNeID; nếu đủ điều kiện theo quy định).

Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:

+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.

+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

STT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý được sửa đổi, bổ sung

Ghi chú

1

Đăng ký giám sát việc giám hộ

Trong thời hạn 03 ngày làm việc, trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết được kéo dài nhưng không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.

- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã.

Không

- Bộ luật Dân sự năm 2015;

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;

- Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “3.000323” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

2

Đăng ký chấm dứt giám sát việc giám hộ

Trong thời hạn 03 ngày làm việc, trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết được kéo dài nhưng không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.

- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã.

Không

- Bộ luật Dân sự năm 2015;

- Luật Hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;

- Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ;

- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “3.000322” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

STT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

3

2.002039.000.00.00.H12

Nhập quốc tịch Việt Nam

Trong thời hạn 37 ngày (cắt 18/55 ngày, tỷ lệ 32,72%) kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện tại cấp tỉnh: Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch nước.

3.000.000 đồng

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.002039” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

4

2.002038.000.00.00.H12

Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

Trong thời hạn 29 ngày (cắt giảm 11/40 ngày, tỷ lệ 27,5%) kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ

- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện tại cấp tỉnh: Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch nước.

2.500.000 đồng

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.002038” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

5

2.002036.000.00.00.H12

Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

Thời gian giải quyết tại cấp tỉnh: Trong thời hạn 27 ngày (cắt giảm 08/35 ngày, tỷ lệ 22,85%) kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.

- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau.

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch nước.

2.500.000 đồng

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.002036” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

6

1.005136.000.00.00.H12

Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

- Trường hợp 1: Trong thời hạn 08 ngày làm việc (cắt giảm 02/10 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) đối với trường hợp có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam.

- Trường hợp 2: Trong thời hạn 41 ngày làm việc (cắt giảm 14/55 ngày làm việc tỷ lệ 25,5%) đối với trường hợp không không có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam.

- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau.

100.000 đồng

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005136” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

7

1.003976.000.00.00.H12

Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng

Trong thời hạn 324 ngày. Trong đó:

- Tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc Ủy ban nhân dân cấp huyện 03 ngày làm việc (cắt giảm 02/05 ngày làm việc, tỷ lệ 40%) kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

- Tại Sở Tư pháp 35 ngày (cắt giảm 20/55 ngày, tỷ lệ 36,36%) kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

+ Trường hợp giới thiệu trẻ em làm con nuôi lại do Ủy ban nhân dân tỉnh không đồng ý việc giới thiệu trước (đối với trẻ em trẻ em thuộc diện thông qua thủ tục giới thiệu): 90 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản không đồng ý.

+ Trường hợp Công an tỉnh xác minh được thông tin về cha mẹ đẻ của trẻ em bị bỏ rơi nhưng không liên hệ được, thời gian thực hiện niêm yết thông báo về việc cho trẻ em bị bỏ rơi làm con nuôi tại trụ sở Sở Tư pháp là 60 ngày kể từ ngày nhận được kết quả xác minh; tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú cuối cùng của cha mẹ đẻ của trẻ em bị bỏ rơi: 60 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp.

- Tại những người có liên quan về việc cho ý kiến 30 ngày.

- Tại Công an tỉnh 30 ngày.

- Tại Bộ Tư pháp (Vụ con nuôi) 60 ngày.

- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh 16 ngày (cắt giảm 09/25 ngày, tỷ lệ 36%) kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp tại: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp

- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Ủy ban nhân dân tỉnh.

- Hình thức nộp lệ phí: chuyển khoản hoặc nộp trực tiếp tại Kho bạc nhà nước Ba Đình.

- Mức thu lệ phí và chi phí:

- Lệ phí: 9.000.000 đồng/trường hợp.

Trường hợp nhận hai trẻ em trở lên là anh chị em ruột làm con nuôi thì từ trẻ em thứ hai trở đi được giảm 50% mức lệ phí đăng ký nuôi con nuôi nước ngoài.

- Chi phí: 50.000.000 đồng/trường hợp.

Trường hợp nhận trẻ em bị khuyết tật, mắc bệnh hiểm nghèo thì được miễn nộp chi phí.

Nghị định số 06/2025/NĐ-CP ngày 08/01/2025 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003976”. trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

8

1.004878.000.00.00.H12

Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi

Trong thời hạn 80 ngày. Trong đó:

- Tại Sở Tư pháp 12 ngày (cắt 08/20 ngày, tỷ lệ 40%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Thời gian những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài: 30 ngày, kể từ ngày được lấy ý kiến.

- Tại Bộ Tư pháp (Vụ Nuôi con nuôi)

+ Trường hợp 1: Đối với trường hợp việc nuôi con nuôi có liên tới những nước chưa là thành viên của điều ước quốc tế về hợp tác quốc tế nuôi con nuôi với Việt Nam: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, hồ sơ đã được nộp lệ phí theo quy định.

+ Trường hợp 2: Đối với trường hợp việc nuôi con nuôi có liên quan tới những nước là thành viên của điều ước quốc tế về hợp tác nuôi con nuôi với Việt Nam: 30 ngày.

- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh 08 ngày (cắt 07/15 ngày, tỷ lệ 47%), kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình.

- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp tại: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp

- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Ủy ban nhân dân tỉnh.

- Hình thức nộp lệ phí: chuyển khoản hoặc nộp trực tiếp tại Kho bạc nhà nước Ba Đình.

Mức thu lệ phí:

- Áp dụng mức giảm 50% lệ phí đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài: 4.500.000đ/trường hợp nhận 01 trẻ em làm con nuôi.

- Trường hợp đồng thời nhận hai trẻ em trở lên là anh chị em ruột làm con nuôi: được lựa chọn áp dụng mức giảm lệ phí như trên hoặc áp dụng mức giảm 50% lệ phí đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài từ trẻ em thứ hai trở đi được nhận làm con nuôi (mức lệ phí chưa giảm: 9.000.000 đồng/trường hợp).

- Mức thu chi phí: Không quy định.

Nghị định số 06/2025/NĐ-CP ngày 08/01/2025 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004878”. trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

9

1.003179.000.00.00.H12

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

Trong thời hạn 03 ngày làm việc (cắt giảm 02/05 ngày làm việc, tỷ lệ 40%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp tại: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp

- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Ủy ban nhân dân tỉnh.

Không

Nghị định số 06/2025/NĐ-CP ngày 08/01/2025 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003179”. trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

10

1.003160.000.00.00.H12

Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

Trong thời hạn 38 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Tại Sở Tư pháp 13 ngày (cắt giảm 07/20 ngày, tỷ lệ 35%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Thời gian những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài 15 ngày kể từ ngày được lấy ý kiến.

- Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh 10 ngày (cắt 05/15 ngày, tỷ lệ 33%), kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình

- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp tại: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư pháp

- Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Ủy ban nhân dân tỉnh.

Lệ phí: 4.500.000 đồng/trường hợp.

Nghị định số 06/2025/NĐ-CP ngày 08/01/2025 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003160”. trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

11

2.000635.000.00.00.H12

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

Thời hạn giải quyết: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

- Địa điểm tiếp nhận trực tiếp tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã hoặc nộp trực tuyến trên CDVCQG hoặc CDVC tỉnh Cà Mau thông qua địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn hoặc https://dichvucong.camau.gov.vn

- Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định:

+ Sở Tư pháp;

+ Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã.

Lệ phí: 8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000635” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

12

2.002516.000.00.00.H12

Xác nhận thông tin hộ tịch

- Trường hợp không cần kiểm tra, xác minh thì thời hạn 02 ngày (cắt giảm 01/03 ngày, tỷ lệ 33%).

- Trường hợp phải kiểm tra, xác minh trong thời hạn 08 ngày làm việc (02/10 ngày làm việc, tỷ lệ 20%)

- Địa điểm tiếp nhận trực tiếp tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã hoặc nộp trực tuyến trên CDVCQG hoặc CDVC tỉnh Cà Mau thông qua địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn hoặc https://dichvucong.camau.gov.vn

- Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định:

+ Sở Tư pháp;

+ Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã.

- Lệ phí 8.000 đồng/Văn bản xác nhận về một việc hộ tịch của cá nhân đã đăng ký.

- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.002516” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

13

2.000908.000.00.00.H12

Cấp bản sao từ sổ gốc

Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau khi cơ quan, tổ chức nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến.

- Địa điểm tiếp nhận trực tiếp tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã hoặc nộp trực tuyến trên CDVCQG hoặc CDVC tỉnh Cà Mau thông qua địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn hoặc https://dichvucong.camau.gov.vn

- Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: cơ quan, tổ chức lưu sổ gốc.

Không

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000908” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

14

2.000815.000.00.00.H12

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.

- Địa điểm tiếp nhận trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã và Tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Cà Mau

- Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: Phòng Tư pháp, UBND cấp xã và Tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Cà Mau

Phí: 2.000 đồng/trang. Từ trang thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/trang, nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính.

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000815” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

15

2.000884.000.00.00.H12

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.

- Địa điểm tiếp nhận trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã và Tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Cà Mau

- Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: UBND cấp xã, Phòng Tư pháp, Tổ chức hành nghề công chứng, Cơ quan đại diện.

Phí: 10.000 đồng/trường hợp. Trường hợp được hiểu là một hoặc nhiều chữ ký trong cùng một giấy tờ, văn bản.

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000884” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

16

2.000913.000.00.00.H12

Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.

- Địa điểm tiếp nhận trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã

- Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: UBND cấp xã, Phòng Tư pháp

Phí: 30.000 đồng/hợp đồng, giao dịch.

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000913” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

17

2.000927.000.00.00.H12

Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.

- Địa điểm tiếp nhận trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận; Trả kết quả cấp huyện, cấp xã

- Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: UBND cấp xã, Phòng Tư pháp

Phí: 25.000 đồng/hợp đồng, giao dịch.

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000927” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

18

2.000942.000.00.00.H12

Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.

- Địa điểm tiếp nhận trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận; Trả kết quả cấp huyện, cấp xã

- Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: UBND cấp xã, Phòng Tư pháp

Phí: 2.000 đồng/trang. Từ trang thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/trang, nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính.

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000942” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

STT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

19

2.000806.000.00.00.H12

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

Trong thời hạn 11 ngày làm việc (cắt giảm 04/15 ngày, tỷ lệ 26.7%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Địa điểm tiếp nhận trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc nộp trực tuyến trên CDVCQG hoặc CDVC tỉnh Cà Mau thông qua địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn hoặc https://dichvucong.camau.gov.vn

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Tư pháp;

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.

- Lệ phí đăng ký kết hôn 1.500.000 đồng/lần đăng ký.

- Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp:

+ Đối tượng miễn thu lệ phí: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật

+ Các đối tượng được miễn lệ phí bao gồm trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp luật

- Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến: Lệ phí hộ tịch: Mức thu bằng 0%.

Nghị định số 07/2025/NĐ- CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000806” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.

20

2.000528.000.00.00.H12

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

- Địa điểm tiếp nhận trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc nộp trực tuyến trên CDVCQG hoặc CDVC

tỉnh Cà Mau thông qua địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn hoặc https://dichvucong.camau.gov.vn

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Tư pháp;

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.

- Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp:

+ Lệ phí đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài: 75.000 đồng/lần đăng ký.

+ Đối tượng miễn thu lệ phí

* Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật

* Đăng ký khai sinh đúng hạn

+ Các đối tượng được miễn lệ phí bao gồm trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp luật

- Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến: Lệ phí hộ tịch: Mức thu bằng 0%.

Nghị định số 07/2025/NĐ- CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000528” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.

21

1.001766.000.00.00.H12

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.

- Địa điểm tiếp nhận trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc nộp trực tuyến trên CDVCQG hoặc CDVC tỉnh Cà Mau thông qua địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn hoặc https://dichvucong.camau.gov.vn

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Tư pháp;

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.

- Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp:

+ Lệ phí đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài: 75.000 đồng/lần đăng ký.

+ Đối tượng miễn thu lệ phí: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật

+ Các đối tượng được miễn lệ phí bao gồm trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp luật

- Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến: Lệ phí hộ tịch: Mức thu bằng 0%.

Nghị định số 07/2025/NĐ- CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001766” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

22

2.000779.000.00.00.H12

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

Trong thời hạn 15 ngày

- Địa điểm tiếp nhận trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc nộp trực tuyến trên CDVCQG hoặc CDVC tỉnh Cà Mau thông qua địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn hoặc https://dichvucong.camau.gov.vn

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Tư pháp;

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.

- Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp:

+ Lệ phí đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài: 1.500.000 đồng/lần đăng ký.

+ Đối tượng miễn thu lệ phí: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật

+ Các đối tượng được miễn lệ phí bao gồm trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp luật

- Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến: Lệ phí hộ tịch: Mức thu bằng 0%.

Thông tư số Nghị định số 07/2025/NĐ- CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000779” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

23

1.001695.000.00.00.H12

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

Thời hạn giải quyết: 15 ngày

- Địa điểm tiếp nhận trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc nộp trực tuyến trên CDVCQG hoặc CDVC tỉnh Cà Mau thông qua địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn hoặc https://dichvucong.camau.gov.vn

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Tư pháp;

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.

- Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp:

+ Lệ phí đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài: 1.500.000 đồng/lần đăng ký.

+ Đối tượng miễn thu lệ phí: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật

+ Các đối tượng được miễn lệ phí bao gồm trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp luật

Nghị định số 07/2025/NĐ- CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001695” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

24

1.001669.000.00.00.H12

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

- Trong thời hạn 05 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ cử.

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên

- Địa điểm tiếp nhận trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc nộp trực tuyến trên CDVCQG hoặc CDVC tỉnh Cà Mau thông qua địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn hoặc https://dichvucong.camau.gov.vn

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Tư pháp;

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.

- Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp:

+ Lệ phí đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài: 75.000 đồng/lần đăng ký.

+ Đối tượng miễn thu lệ phí: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật

+ Các đối tượng được miễn lệ phí bao gồm trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp luật.

- Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến: Lệ phí hộ tịch: Mức thu bằng 0%.

Nghị định số 07/2025/NĐ- CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001669” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

25

2.000756.000.00.00.H12

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

Thời hạn giải quyết 02 ngày làm việc

- Địa điểm tiếp nhận trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc nộp trực tuyến trên CDVCQG hoặc CDVC tỉnh Cà Mau thông qua địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn hoặc https://dichvucong.camau.gov.vn

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Tư pháp;

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.

- Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp:

+ Lệ phí đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài: 75.000 đồng/lần đăng ký.

+ Đối tượng miễn thu lệ phí: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật

+ Các đối tượng được miễn lệ phí bao gồm trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp luật.

- Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến: Lệ phí hộ tịch: Mức thu bằng 0%.

Nghị định số 07/2025/NĐ- CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000756” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

26

2.000748.000.00.00.H12

Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc

- Ngay trong ngày làm việc, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc.

- Địa điểm tiếp nhận trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc nộp trực tuyến trên CDVCQG hoặc CDVC tỉnh Cà Mau thông qua địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn hoặc https://dichvucong.camau.gov.vn

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Tư pháp;

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.

- Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp:

+ Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước; xác định lại dân tộc trong nước và có yếu tố nước ngoài: 28.000 đồng/lần đăng.

+ Đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài: 70.000 đồng/lần đăng ký.

+ Đối tượng miễn thu lệ phí: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật

+ Các đối tượng được miễn lệ phí bao gồm trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp luật.

- Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến: Lệ phí hộ tịch: Mức thu bằng 0%.

Nghị định số 07/2025/NĐ- CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000748” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

27

2.002189.000.00.00.H12

Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Trong thời hạn 12 ngày

- Địa điểm tiếp nhận trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc nộp trực tuyến trên CDVCQG hoặc CDVC tỉnh Cà Mau thông qua địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn hoặc https://dichvucong.camau.gov.vn

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Tư pháp;

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.

- Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp:

+ Lệ phí: 75.000 đồng/lần đăng ký.

+ Đối tượng miễn thu lệ phí: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật

+ Các đối tượng được miễn lệ phí bao gồm trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp luật.

- Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến: Lệ phí hộ tịch: Mức thu bằng 0%.

Nghị định số 07/2025/NĐ- CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.002189” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

28

2.000554.000.00.00.H12

Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Trong thời hạn 12 ngày

- Địa điểm tiếp nhận trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc nộp trực tuyến trên CDVCQG hoặc CDVC tỉnh Cà Mau thông qua địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn hoặc https://dichvucong.camau.gov.vn

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Tư pháp;

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.

- Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp:

+ Lệ phí: 75.000 đồng/lần đăng ký.

+ Đối tượng miễn thu lệ phí: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật

+ Các đối tượng được miễn lệ phí bao gồm trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp luật.

- Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến: Lệ phí hộ tịch: Mức thu bằng 0%.

Nghị định số 07/2025/NĐ- CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000554” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

29

2.000547.000.00.00.H12

Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.

- Địa điểm tiếp nhận trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc nộp trực tuyến trên CDVCQG hoặc CDVC tỉnh Cà Mau thông qua địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn hoặc https://dichvucong.camau.gov.vn

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Tư pháp;

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.

- Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp:

+ Lệ phí: 75.000 đồng/lần đăng ký.

+ Đối tượng miễn thu lệ phí: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật

+ Các đối tượng được miễn lệ phí bao gồm trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp luật.

- Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến: Lệ phí hộ tịch: Mức thu bằng 0%.

Nghị định số 07/2025/NĐ- CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000547” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

30

2.000522.000.00.00.H12

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

Trong thời hạn 05 ngày làm việc

- Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.

- Địa điểm tiếp nhận trực

tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc nộp trực tuyến trên CDVCQG hoặc CDVC tỉnh Cà Mau thông qua địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn hoặc https://dichvucong.camau.gov.vn

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Tư pháp;

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.

- Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp:

+ Lệ phí: 75.000 đồng/lần đăng ký.

+ Đối tượng miễn thu lệ phí: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật

+ Các đối tượng được miễn lệ phí bao gồm trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp luật.

- Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến: Lệ phí hộ tịch: Mức thu bằng 0%.

Nghị định số 07/2025/NĐ- CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000522” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

31

1.000893.000.00.00.H12

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

Trong thời hạn 05 ngày làm việc

- Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.

- Địa điểm tiếp nhận trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc nộp trực tuyến trên CDVCQG hoặc CDVC tỉnh Cà Mau thông qua địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn hoặc https://dichvucong.camau.gov.vn

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Tư pháp;

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.

- Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp:

+ Lệ phí: 75.000 đồng/lần đăng ký.

+ Đối tượng miễn thu lệ phí: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật

+ Các đối tượng được miễn lệ phí bao gồm trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp luật.

- Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến: Lệ phí hộ tịch: Mức thu bằng 0%.

Nghị định số 07/2025/NĐ- CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000893” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

32

2.000513.000.00.00.H12

Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

Trong thời hạn 05 ngày làm việc

- Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.

- Địa điểm tiếp nhận trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc nộp trực tuyến trên CDVCQG hoặc CDVC tỉnh Cà Mau thông qua địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn hoặc https://dichvucong.camau.gov.vn

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Tư pháp;

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.

- Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp:

+ Lệ phí đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài: 1.500.000 đồng/lần đăng ký.

+ Đối tượng miễn thu lệ phí: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật

+ Các đối tượng được miễn lệ phí bao gồm trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp luật.

- Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến: Lệ phí hộ tịch: Mức thu bằng 0%.

Nghị định số 07/2025/NĐ- CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000513” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

33

2.000497.000.00.00.H12

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

Trong thời hạn 05 ngày làm việc

- Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày.

- Địa điểm tiếp nhận trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện hoặc nộp trực tuyến trên CDVCQG hoặc CDVC tỉnh Cà Mau thông qua địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn hoặc https://dichvucong.camau.gov.vn

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Tư pháp;

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.

- Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp:

+ Lệ phí đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài: 75.000 đồng/lần đăng ký.

+ Đối tượng miễn thu lệ phí: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật

+ Các đối tượng được miễn lệ phí bao gồm trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp luật.

- Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến: Lệ phí hộ tịch: Mức thu bằng 0%.

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000497” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

34

2.002363.000.00.00.H12

Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

- Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ.

- Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.

- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Phòng Tư pháp;

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện.

- Khi nộp hồ sơ trực tiếp: Theo Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau

+ Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; hộ nghèo, người khuyết tật.

+ Phí cấp bản sao Trích lục Ghi vào Sổ việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính

- Khi nộp hồ sơ trực tuyến: Lệ phí hộ tịch: Mức thu bằng 0%.

Nghị định số 06/2025/NĐ- CP ngày 08/01/2025 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.002363”. trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.

35

2.001008.000.00.00.H12

Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật

Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.

Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo thỏa thuận thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.

- Địa điểm tiếp nhận trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

- Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.

Phí: 10.000 đồng/trường hợp.

Nghị định số 07/2025/NĐ- CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001008” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

36

2.001044.000.00.00.H12

Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.

- Địa điểm tiếp nhận trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

- Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.

Phí: 50.000 đồng/trường hợp.

Nghị định số 07/2025/NĐ- CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001044” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

37

2.001050.000.00.00.H12

Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.

- Địa điểm tiếp nhận trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

- Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.

Phí: 50.000 đồng/trường hợp.

Nghị định số 07/2025/NĐ- CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001050” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

38

2.001052.000.00.00.H12

Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.

- Địa điểm tiếp nhận trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

- Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện.

Phí: 50.000 đồng/trường hợp.

Nghị định số 07/2025/NĐ- CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001052” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

1. LĨNH VỰC HỘ TỊCH

STT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

39

1.001193.000.00.00.H12

Đăng ký khai sinh

Trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

- Địa điểm tiếp nhận trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc nộp trực tuyến trên CDVCQG hoặc CDVC tỉnh Cà Mau thông qua địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn hoặc https://dichvucong.camau.gov.vn

- Cơ quan, đơn vị thực hiện và thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã.

- Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp:

+ Lệ phí đăng ký khai sinh không đúng hạn: 8.000 đồng/lần đăng ký.

+ Đối tượng miễn thu thu lệ phí: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật

+ Đăng ký khai sinh đúng hạn

+ Các đối tượng được miễn lệ phí bao gồm trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế

- xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp luật

- Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến: Lệ phí hộ tịch: Mức thu bằng 0%.

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001193” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

40

1.000894.000.00.00.H12

Đăng ký kết hôn

Trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc.

- Địa điểm tiếp nhận trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc nộp trực tuyến trên CDVCQG hoặc CDVC tỉnh Cà Mau thông qua địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn hoặc https://dichvucong.camau.gov.vn

- Cơ quan, đơn vị thực hiện và thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã.

Không

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000894” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

41

1.001022.000.00.00.H12

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

Trong thời hạn 03 ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc

- Địa điểm tiếp nhận trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc nộp trực tuyến trên CDVCQG hoặc CDVC tỉnh Cà Mau thông qua địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn hoặc https://dichvucong.camau.gov.vn

- Cơ quan, đơn vị thực hiện và thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã.

- Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp:

+ Lệ phí đăng ký nhận cha, mẹ, con: 15.000 đồng/lần đăng ký.

+ Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật

+ Các đối tượng được miễn lệ phí bao gồm trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp luật.

- Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến: Lệ phí hộ tịch: Mức thu bằng 0%.

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001022” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

42

1.000689.000.00.00.H12

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

Trong thời hạn 03 ngày làm việc, trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc

- Địa điểm tiếp nhận trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc nộp trực tuyến trên CDVCQG hoặc CDVC tỉnh Cà Mau thông qua địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn hoặc https://dichvucong.camau.gov.vn

- Cơ quan, đơn vị thực hiện và thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã.

- Thu lệ phí:

+ Đăng ký khai sinh không đúng hạn: 8.000 đồng/lần đăng ký.

+ Đăng ký nhận cha, mẹ, con: 15.000 đồng/lần đăng ký.

- Đối tượng miễn thu lệ phí:

+ Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật.

+ Đăng ký khai sinh đúng hạn.

+ Các đối tượng được miễn lệ phí bao gồm trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp luật.

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ.

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000689” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

43

1.000656.000.00.00.H12

Đăng ký khai tử

Trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

- Địa điểm tiếp nhận trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc nộp trực tuyến trên CDVCQG hoặc CDVC tỉnh Cà Mau thông qua địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn hoặc https://dichvucong.camau.gov.vn

- Cơ quan, đơn vị thực hiện và thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã.

- Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp: + Đăng ký khai tử không đúng hạn: 8.000 đồng/lần đăng ký.

+ Đối tượng miễn thu lệ phí: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật, Đăng ký khai tử đúng hạn.

+ Các đối tượng được miễn lệ phí bao gồm trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp luật.

- Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến: Lệ phí hộ tịch: Mức thu bằng 0%.

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000656” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

44

1.003583.000.00.00.H12

Đăng ký khai sinh lưu động

Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: tại địa điểm được UBND cấp xã tổ chức đăng ký hộ tịch lưu động.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện, thẩm quyền giải quyết: Ủy ban nhân dân cấp xã.

- Lệ phí đăng ký khai sinh không đúng hạn: 8.000 đồng/lần đăng ký.

- Đối tượng miễn thu lệ phí:

+ Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật.

+ Đăng ký khai sinh đúng hạn.

+ Các đối tượng được miễn lệ phí bao gồm trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp luật

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.003583” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

45

1.000593.000.00.00.H12

Đăng ký kết hôn lưu động

Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: tại địa điểm được UBND cấp xã tổ chức đăng ký hộ tịch lưu động.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện, thẩm quyền giải quyết: Ủy ban nhân dân cấp xã.

Miễn phí

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000593” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

46

1.000419.000.00.00.H12

Đăng ký khai tử lưu động

Trong thời hạn 05 ngày làm việc.

- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: tại địa điểm được UBND cấp xã tổ chức đăng ký hộ tịch lưu động.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện, thẩm quyền giải quyết: Ủy ban nhân dân cấp xã.

- Đăng ký khai tử không đúng hạn: 8.000 đồng/lần đăng ký.

- Đối tượng miễn thu lệ phí:

+ Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật.

+ Đăng ký khai tử đúng hạn.

+ Các đối tượng được miễn lệ phí bao gồm trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp luật

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.000419” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

47

1.004837.000.00.00.H12

Đăng ký giám hộ

Trong thời hạn 03 ngày làm việc.

- Địa điểm tiếp nhận trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc nộp trực tuyến trên CDVCQG hoặc CDVC tỉnh Cà Mau thông qua địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn hoặc https://dichvucong.camau.gov.vn

- Cơ quan, đơn vị thực hiện và thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã.

Miễn phí

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004837” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

48

1.004845.000.00.00.H12

Đăng ký chấm dứt giám hộ

Trong thời hạn 02 ngày làm việc.

- Địa điểm tiếp nhận trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc nộp trực tuyến trên CDVCQG hoặc CDVC tỉnh Cà Mau thông qua địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn hoặc https://dichvucong.camau.gov.vn

- Cơ quan, đơn vị thực hiện và thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã.

Miễn

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004845” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.

49

1.004859.000.00.00.H12

Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch

Trong thời hạn 03 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc.

- Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

- Địa điểm tiếp nhận trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc nộp trực tuyến trên CDVCQG hoặc CDVC tỉnh Cà Mau thông qua địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn hoặc https://dichvucong.camau.gov.vn

- Cơ quan, đơn vị thực hiện và thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã.

- Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp:

+ Lệ phí thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch: 15.000 đồng/lần đăng ký.

+ Miễn thu lệ phí đăng ký hộ tịch: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật.

+ Các đối tượng được miễn lệ phí bao gồm trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp luật.

- Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến: Lệ phí hộ tịch: Mức thu bằng 0%.

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004859” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.

50

1.004873.000.00.00.H12

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

Trong thời hạn 03 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày

- Địa điểm tiếp nhận trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc nộp trực tuyến trên CDVCQG hoặc CDVC tỉnh Cà Mau thông qua địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn hoặc https://dichvucong.camau.gov.vn

- Cơ quan, đơn vị thực hiện và thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã.

- Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp:

+ Lệ phí cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân: 15.000 đồng/lần đăng ký.

+ Miễn thu lệ phí đăng ký hộ tịch: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật.

+ Các đối tượng được miễn lệ phí bao gồm trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế- xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp luật.

- Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến: Lệ phí hộ tịch: Mức thu bằng 0%.

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004873” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.

51

1.004884.000.00.00.H12

Đăng ký lại khai sinh

Trong thời hạn 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.

- Địa điểm tiếp nhận trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc nộp trực tuyến trên CDVCQG hoặc CDVC tỉnh Cà Mau thông qua địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn hoặc https://dichvucong.camau.gov.vn

- Cơ quan, đơn vị thực hiện và thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã.

- Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp:

+ Lệ phí đăng ký lại khai sinh: 8.000 đồng/lần đăng ký.

+ Miễn thu lệ phí đăng ký hộ tịch: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật.

+ Các đối tượng được miễn lệ phí bao gồm trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế

- xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp luật.

- Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến: Lệ phí hộ tịch: Mức thu bằng 0%.

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004884” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.

52

1.004772.000.00.00.H12

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

Trong thời hạn 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.

- Địa điểm tiếp nhận trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc nộp trực tuyến trên CDVCQG hoặc CDVC tỉnh Cà Mau thông qua địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn hoặc https://dichvucong.camau.gov.vn

- Cơ quan, đơn vị thực hiện và thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã.

- Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp:

+ Lệ phí đăng ký lại khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân: 8.000 đồng/lần đăng ký.

+ Miễn thu lệ phí đăng ký hộ tịch: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật.

+ Các đối tượng được miễn lệ phí bao gồm trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp luật.

- Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến: Lệ phí hộ tịch: Mức thu bằng 0%.

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004772” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.

53

1.004746.000.00.00.H12

Đăng ký lại kết hôn

Trong thời hạn 05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày

- Địa điểm tiếp nhận trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc nộp trực tuyến trên CDVCQG hoặc CDVC tỉnh Cà Mau thông qua địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn hoặc https://dichvucong.camau.gov.vn

- Cơ quan, đơn vị thực hiện và thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã.

- Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp:

+ Lệ phí đăng ký lại kết hôn: 30.000 đồng/lần đăng ký.

+ Miễn thu lệ phí đăng ký hộ tịch: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật.

+ Các đối tượng được miễn lệ phí bao gồm trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp luật.

- Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến: Lệ phí hộ tịch: Mức thu bằng 0%.

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004746” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.

54

1.005461.000.00.00.H12

Đăng ký lại khai tử

Trong thời hạn 05 ngày làm việc; trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc

- Địa điểm tiếp nhận trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc nộp trực tuyến trên CDVCQG hoặc CDVC tỉnh Cà Mau thông qua địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn hoặc https://dichvucong.camau.gov.vn

- Cơ quan, đơn vị thực hiện và thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã.

- Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tiếp:

+ Lệ phí đăng ký lại khai tử: 8.000 đồng/lần đăng ký.

+ Miễn thu lệ phí đăng ký hộ tịch: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người khuyết tật.

+ Các đối tượng được miễn lệ phí bao gồm trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn và một số đối tượng đặc biệt theo quy định của pháp luật.

- Trường hợp thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến: Lệ phí hộ tịch: Mức thu bằng 0%.

Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005461” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.

55

2.001263.000.00.00.H12

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

Trong thời hạn 24 ngày (cắt giảm 06/30 ngày, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã

- Cơ quan, đơn vị thực hiện và thẩm quyền giải quyết: Ủy ban nhân dân cấp xã.

- Mức thu lệ phí: 400.000 đồng/trường hợp.

- Miễn lệ phí đăng ký nuôi con nuôi trong nước đối với trường hợp cha dượng hoặc mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng làm con nuôi; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi; nhận các trẻ em sau đây làm con nuôi: Trẻ khuyết tật, nhiễm HIV/AIDS hoặc mắc bệnh hiểm nghèo theo quy định của Luật nuôi con nuôi và văn bản hướng dẫn; người có công với cách mạng nhận con nuôi.

Nghị định số 06/2025/NĐ-CP ngày 08/01/2025 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001263”. trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

56

2.001255.000.00.00.H12

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/05 ngày làm việc, tỉ lệ 20%) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện và thẩm quyền giải quyết: Ủy ban nhân dân cấp xã.

Không

Nghị định số 06/2025/NĐ-CP ngày 08/01/2025 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001255”. trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

57

2.001035.000.00.00.H12

Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.

- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện và thẩm quyền giải quyết: Ủy ban nhân dân cấp xã.

Phí: 50.000 đồng/trường hợp.

Nghị định số 06/2025/NĐ-CP ngày 08/01/2025 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001035” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

58

2.001019.000.00.00.H12

Thủ tục chứng thực di chúc

Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.

- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện và thẩm quyền giải quyết: Ủy ban nhân dân cấp xã.

Phí: 50.000 đồng/di chúc.

Nghị định số 06/2025/NĐ-CP ngày 08/01/2025 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001019” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

59

2.001016.000.00.00.H12

Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.

- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện và thẩm quyền giải quyết: Ủy ban nhân dân cấp xã.

Phí: 50.000 đồng/văn bản.

Nghị định số 06/2025/NĐ-CP ngày 08/01/2025 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001016” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

60

2.001406.000.00.00.H12

Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo

thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.

- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện và thẩm quyền giải quyết: Ủy ban nhân dân cấp xã.

Phí: 50.000 đồng/văn bản.

Nghị định số 06/2025/NĐ-CP ngày 08/01/2025 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001406” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

61

2.001009.000.00.00.H12

Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.

- Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.

- Cơ quan, đơn vị thực hiện và thẩm quyền giải quyết: Ủy ban nhân dân cấp xã.

Phí: 50.000 đồng/văn bản.

Nghị định số 06/2025/NĐ-CP ngày 08/01/2025 của Chính phủ

Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001009” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia

Ghi chú: Các thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại số thứ tự 1 mục I của Danh mục kèm theo Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 08/6/2018; tại số thứ tự 1, 3, 4, 5, 6 mục I, tại số thứ tự 8 đến 11 mục II, tại số thứ tự 12 đến 16 mục III của Danh mục kèm theo Quyết định số 1190/QĐ-UBND ngày 01/7/2020; tại số thứ tự 1 mục I của Danh mục kèm theo Quyết định số 1877/QĐ-UBND ngày 23/10/2023; tại số thứ tự 1 đến 4 mục I, tại số thứ tự 1 mục II, tại số thứ tự 1, 2 mục III phần B của Danh mục kèm theo Quyết định số 2001/QĐ-UBND ngày 10/11/2023; tại số thứ tự 2 đến 5 mục A; tại số thứ tự 1 mục B; từ số thứ tự 1 đến 15 mục C, từ số thứ tự 1 đến 16 mục D của Danh mục kèm theo Quyết định số 1225/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định công bố Danh mục TTHC này có hiệu lực thi hành.

Tổng số Danh mục có 61 TTHC (trong đó: TTHC mới ban hành: 02 TTHC, 59 TTHC sửa đổi, bổ sung)./.

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 159/QĐ-UBND ngày 25/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên TTHC

Căn cứ pháp lý bãi bỏ

Văn bản của tỉnh hết hiệu lực thi hành

1

2.000843.000.00.00.H12

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

Quyết định số 86/QĐ-BTP ngày 14/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp

Thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại số thứ tự 2 mục 1 của Danh mục kèm theo Quyết định số 1190/QĐ-UBND ngày 01/7/2020 hết hiệu lực khi Quyết định công bố thủ tục hành chính này có hiệu lực thi hành

Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Quyet-dinh-159-QD-UBND-2025-cong-bo-thu-tuc-hanh-chinh-linh-vuc-quoc-tich-So-Tu-phap-Ca-Mau-646546.aspx


Bài viết liên quan:

Quyết định 159/QĐ-UBND 2025 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi Sở Tư pháp Phú Yên

Quyết định 159/QĐ-UBND 2025 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi Sở Tư pháp Phú Yên

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 159/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 07 tháng 02 năm 2025

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 71/QĐ-BTP ngày 10 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 15/TTr-STP ngày 24 tháng 01 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên (có Phụ lục kèm theo).

Nội dung cụ thể của thủ tục hành chính được quy định tại Quyết định số 71/QĐ-BTP ngày 10/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

Điều 2. Sở Tư pháp có trách nhiệm cập nhật thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tích hợp dữ liệu để công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo đúng quy định (chậm nhất sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ký ban hành); thực hiện giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và niêm yết, công khai các thủ tục hành chính này tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và trên Trang thông tin điện tử của đơn vị.

- UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn thực hiện niêm yết, công khai các thủ tục hành chính liên quan và giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo Quyết định công bố trên.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Thị Nguyên Thảo


PHỤ LỤC

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNGTRONG LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 159/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên)

Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

01

Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng

- Thời gian cơ quan chủ quản cho ý kiến gửi Sở Tư pháp: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.

- Thời gian Sở Tư pháp kiểm tra hồ sơ, tiến hành lấy ý kiến những người có liên quan: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Trường hợp cha, mẹ đẻ hoặc người giám hộ của trẻ em cư trú ở địa phương khác, thời gian Sở Tư pháp nơi cha, mẹ đẻ hoặc người giám hộ của trẻ em cư trú lấy ý kiến về việc cho trẻ làm con nuôi ở nước ngoài: 05 ngày, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp nơi giải quyết việc nuôi con nuôi).

- Thời gian những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi: 30 ngày kể từ ngày được lấy ý kiến.

- Thời gian cơ quan công an cấp tỉnh xác minh nguồn gốc trẻ em đối với trẻ em bị bỏ rơi: 30 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp.

+ Trường hợp Công an cấp tỉnh đã xác minh được thông tin về cha mẹ đẻ của trẻ em bị bỏ rơi nhưng không liên hệ được, thời gian Sở Tư pháp và Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú cuối cùng của cha mẹ đẻ trẻ em thực hiện niêm yết thông báo về việc cho trẻ em bị bỏ rơi làm con nuôi tại trụ sở cơ quan: 60 ngày, kể từ ngày nhận được kết quả xác minh (đối với Sở Tư pháp) và 60 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Tư pháp (đối với Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú cuối cùng của cha mẹ đẻ trẻ em).

- Thời gian Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi) kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nước ngoài nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, hồ sơ đã được nộp lệ phí.

- Thời gian Sở Tư pháp giới thiệu trẻ em làm con nuôi: 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ của người nhận con nuôi.

- Thời gian Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có ý kiến đối với việc giới thiệu trẻ em làm con nuôi (đối với trẻ em thuộc diện thông qua thủ tục giới thiệu): 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình.

- Thời gian Sở Tư pháp thực hiện giới thiệu trẻ em làm con nuôi lại trong trường hợp Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh không đồng ý với việc giới thiệu trước (đối với trẻ em thuộc diện thông qua thủ tục giới thiệu): 90 ngày, kể từ ngày Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh có văn bản không đồng ý;

- Thời gian Sở Tư pháp chuyển cho Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi) 01 bộ hồ sơ của trẻ em kèm theo văn bản đồng ý của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với trẻ em thuộc diện thông qua thủ tục giới thiệu): 05 ngày làm việc, kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đồng ý.

- Thời gian Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi) kiểm tra kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi theo quy định tại điểm d và điểm đ khoản 2 Điều 28 và khoản 3 Điều 36 Luật nuôi con nuôi: 30 ngày, kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi của Sở Tư pháp.

- Thời gian Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi) thông báo cho Sở Tư pháp: 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản của cơ quan có thẩm quyền của nước nơi người nhận con nuôi thường trú thông báo về sự đồng ý của người nhận con nuôi đối với trẻ em được giải quyết cho làm con nuôi, xác nhận trẻ em được nhập cảnh và thường trú tại nước mà trẻ em được nhận làm con nuôi.

- Thời gian Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định cho trẻ em làm con nuôi người nước ngoài: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình.

- Thời gian người nhận con nuôi có mặt ở Việt Nam để trực tiếp nhận con nuôi: 60 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo của Sở Tư pháp hoặc không quá 90 ngày, trong trường hợp có lý do chính đáng không thể có mặt tại lễ giao nhận con nuôi đúng thời hạn 60 ngày.

Nộp trực tiếp tại Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi) hoặc gửi hồ sơ người nhận con nuôi cho Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi) qua bưu điện thông qua hình thức bảo đảm.

- Lệ phí: 9.000.000 đồng/ trường hợp Trường hợp nhận hai trẻ em trở lên là anh chị em ruột làm con nuôi thì từ trẻ em thứ hai trở đi được giảm 50% mức lệ phí đăng ký nuôi con nuôi nước ngoài.

- Chi phí: 50.000.000 đồng/ trường hợp

* Trường hợp nhận trẻ em bị khuyết tật, mắc bệnh hiểm nghèo thì được miễn nộp chi phí.

- Luật Nuôi con nuôi;

- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi;

- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 19/2011/NĐ-CP ;

- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài;

- Nghị định số 98/2022/NĐ-CP ngày 29/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;

- Nghị định số 06/2025/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về nuôi con nuôi;

- Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi.

- Thông tư liên tịch số 146/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 7/9/2012 giữa Bộ Tài Chính và Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ trong lĩnh vực nuôi con nuôi từ nguồn thu lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép của tổ chức con nuôi nước ngoài, chi phí giải quyết nuôi con nuôi nước ngoài;

- Thông tư số 21/2011/TT-BTP ngày 21/11/2011 của Bộ Tư pháp về việc quản lý văn phòng con nuôi nước ngoài tại Việt Nam;

- Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam;

- Thông tư số 11/2021/TT-BTP ngày 28/12/202 1 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2011/TT-BTP ;

- Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2020/TT-BTP .

Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện theo Quyết định số 71/QĐ-BTP ngày 10/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

22

Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi

- Thời gian Sở Tư pháp kiểm tra hồ sơ, tiến hành lấy ý kiến những người liên quan, xác nhận người được nhận làm con nuôi đủ điều kiện làm con nuôi nước ngoài: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Thời gian những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài: 30 ngày, kể từ ngày được lấy ý kiến.

- Đối với trường hợp việc nuôi con nuôi có liên quan tới những nước chưa là thành viên của điều ước quốc tế về hợp tác nuôi con nuôi với Việt Nam: Thời gian Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi) kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nhận con nuôi, người được nhận làm con nuôi và chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, hồ sơ đã được nộp lệ phí theo quy định.

- Đối với trường hợp việc nuôi con nuôi có liên quan tới những nước là thành viên của điều ước quốc tế về hợp tác nuôi con nuôi với Việt Nam:

+ Thời gian Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi) kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nhận con nuôi, người được nhận làm con nuôi và thông báo cho cơ quan có thẩm quyền của nước nơi người nhận con nuôi thường trú: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, hồ sơ đã được nộp lệ phí theo quy định.

+ Thời gian Bộ Tư pháp (Vụ Con nuôi) thông báo cho Sở Tư pháp 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản của cơ quan có thẩm quyền của nước nơi người nhận con nuôi thường trú xác nhận người được nhận làm con nuôi được nhập cảnh và thường trú tại nước đó.

- Thời gian Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình.

- Thời gian người nhận con nuôi có mặt ở Việt Nam để trực tiếp nhận con nuôi: 60 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo của Sở Tư pháp hoặc không quá 90 ngày, trong trường hợp có lý do chính đáng không thể có mặt tại lễ giao nhận con nuôi đúng thời hạn 60 ngày.

Nộp hồ sơ cho Bộ Tư pháp thông qua hình thức nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính.

- Lệ phí: 4.500.000 đ/trường hợp nhận 01 trẻ em làm con nuôi.

+ Trường hợp đồng thời nhận hai trẻ em trở lên là anh chị em ruột làm con nuôi: được lựa chọn áp dụng mức giảm lệ phí như trên hoặc áp dụng mức giảm 50% lệ phí đăng ký nuôi con nuôi nước ngoài từ trẻ em thứ hai trở đi được nhận làm con nuôi (mức lệ phí chưa giảm: 9.000.000 đồng/trường hợp).

- Chi phí: Không quy định.

- Luật Nuôi con nuôi 2010;

- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi;

- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 19/2011/NĐ-CP ;

- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; Nghị định số 98/2022/NĐ-CP ngày 29/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;

- Nghị định số 06/2025/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về nuôi con nuôi;

- Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi;

- Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam;

- Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/202 0 về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi.

Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện theo Quyết định số 71/QĐ-BTP ngày 10/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

33

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

- 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Phú Yên: 206A Trần Hưng Đạo, TP. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên; gửi qua hệ thống bưu chính hoặc nộp trực tuyến theo quy định của pháp luật về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.

- Không

- Luật Nuôi con nuôi 2010;

- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nuôi con nuôi;

-Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;

- Nghị định số 06/2025/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về nuôi con nuôi;

- Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi;

- Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam;

- Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi.

Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện theo Quyết định số 71/QĐ-BTP ngày 10/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

44

Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

- Sở Tư pháp kiểm tra hồ sơ và lấy ý kiến: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;

- Thời gian những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài: 15 ngày, kể từ ngày được lấy ý kiến.

- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra Quyết định: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình.

- 4.500.000 đồng/ trường hợp.

- Luật Nuôi con nuôi 2010;

- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nuôi con nuôi;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;

- Nghị định số 06/2025/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về nuôi con nuôi;

- Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi;

- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 8 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài;

- Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam.

- Thông tư số 07/2023/TT- BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi.

Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện theo Quyết định số 71/QĐ-BTP ngày 10/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

2. Danh mục thủ tục hành chính cấp huyện

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

01

Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

- Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.

- Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc nộp hồ sơ trực tuyến theo quy định của pháp luật về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.

Theo mức thu lệ phí do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.

- Luật Hộ tịch 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;

- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nuôi con nuôi;

- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 19/2011/NĐ-CP ;

- Nghị định số 87/2020/NĐ- CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;

- Nghị định số 104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;

- Nghị định số 06/2025/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về nuôi con nuôi;

- Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch;

- Thông tư 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ;

- Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi;

- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Thông tư số 106/2021/TT- BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ;

- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ;

- Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2020/TT-BTP .

Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện theo Quyết định số 71/QĐ-BTP ngày 10/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

3. Danh mục thủ tục hành chính cấp xã

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

01

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

- Thời gian xác minh, đánh giá hoàn cảnh gia đình, tình trạng chỗ ở, điều kiện kinh tế của người nhận con nuôi:

+ Trường hợp người nhận con nuôi có nơi thường trú và nơi ở hiện tại khác nhau, trong 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của người nhận con nuôi, UBND cấp xã nơi người nhận con nuôi thường trú trực tiếp xác minh trong 05 ngày làm việc hoặc có văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân cấp xã nơi ở hiện tại của người nhận con nuôi thực hiện xác minh, đánh giá. Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, UBND cấp xã nơi ở hiện tại của người nhận con nuôi thực hiện xác minh, đánh giá theo nội dung Văn bản xác nhận hoàn cảnh gia đình, tình trạng chỗ ở, điều kiện kinh tế của người nhận con nuôi và có văn bản thông báo kết quả đánh giá cho Ủy ban nhân dân cấp xã nơi người nhận con nuôi thường trú.

- Thời gian kiểm tra hồ sơ và lấy ý kiến: 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;

- Thời gian những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi: 15 ngày kể từ ngày được lấy ý kiến;

- Thời gian tổ chức đăng ký việc nuôi con nuôi và tổ chức giao nhận con nuôi, ghi vào sổ đăng ký việc nuôi con nuôi và trao Giấy chứng nhận nuôi con nuôi trong nước cho bên giao và bên nhận: 05 ngày, kể từ ngày hết hạn thay đổi ý kiến đồng ý.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã; gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc nộp trực tuyến theo quy định của pháp luật về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử

- 400.000 đ/trường hợp.

- Miễn lệ phí đăng ký nuôi con nuôi trong nước đối với trường hợp cha dượng hoặc mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng làm con nuôi; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi; nhận các trẻ em sau đây làm con nuôi: Trẻ khuyết tật, nhiễm HIV/AIDS hoặc mắc bệnh hiểm nghèo theo quy định của Luật nuôi con nuôi và văn bản hướng dẫn; người có công với cách mạng nhận con nuôi.

- Luật Nuôi con nuôi;

- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi;

- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 19/2011/NĐ-CP ;

- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;

- Nghị định số 06/2025/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về nuôi con nuôi;

- Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi.

- Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam.

- Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2020/TT-BTP .

Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện theo Quyết định số 71/QĐ-BTP ngày 10/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

22

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Không.

- Luật Nuôi con nuôi 2010;

- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi;

- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;

- Nghị định số 06/2025/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về nuôi con nuôi;

- Thông tư số 10/2020/TT-BTP ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ Sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con nuôi;

- Thông tư số 267/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác nuôi con nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài tại Việt Nam;

- Thông tư số 07/2023/TT-BTP ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2020/TT-BTP .

Những nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện theo Quyết định số 71/QĐ-BTP ngày 10/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.

PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ

1. Thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

- Thời hạn giải quyết: 42 ngày làm việc

- Quy trình nội bộ:

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân;

- Quét (scan) hồ sơ và chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

01 ngày làm việc

Bước 2

- Cập nhật và xử lý hồ sơ trên Hệ thống đăng ký và quản lý hộ tịch của Bộ Tư pháp;

- Xác minh, đánh giá hoàn cảnh gia đình, tình trạng chỗ ở, điều kiện kinh tế của người nhận con nuôi;

- Lấy ý kiến của những người có liên quan;

- Dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo UBND cấp xã;

Công chức Tư pháp - hộ tịch

36 ngày làm việc

Bước 3

Ghi nội dung đăng ký nuôi con nuôi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi

Công chức Tư pháp - hộ tịch

02 ngày làm việc

Bước 4

Ký Giấy chứng nhận nuôi con nuôi

Lãnh đạo UBND cấp xã

01 ngày làm việc

Bước 5

Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Văn thư UBND cấp xã

01 ngày làm việc

Bước 6

- Xác nhận trên Cổng dịch vụ công trực tuyến;

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân và thu lệ phí (nếu có)

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

01 ngày làm việc

Tổng thời gian giải quyết

42 ngày làm việc

Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Quyet-dinh-159-QD-UBND-2025-cong-bo-thu-tuc-hanh-chinh-linh-vuc-nuoi-con-nuoi-So-Tu-phap-Phu-Yen-645738.aspx


Bài viết liên quan:

Quyết định 159/QĐ-UBND 2025 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ Sở Giao thông Thái Bình

Quyết định 159/QĐ-UBND 2025 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ Sở Giao thông Thái Bình

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 159/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 05 tháng 02 năm 2025

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ các Quyết định của Bộ Giao thông vận tải: Số 1743/QĐ-BGTVT và số 1744/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 08/TTr-SGTVT ngày 23/01/2025.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành; 18 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 07 thủ tục hành chính thay thế cho 14 thủ tục hành chính; 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tại các Quyết định: Số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019; số 902/QĐ-UBND ngày 27/3/2020; số 660/QĐ-UBND ngày 29/3/2022; số 978/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh (có Phụ lục Danh mục kèm theo).

Điều 2. Nội dung các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này được thực hiện theo các Quyết định số 1743/QĐ-BGTVT và số 1744/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải.

Điều 3. Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan cập nhật trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính; xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, quy trình chi tiết, quy trình điện tử các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này; phối hợp với các cơ quan có liên quan tổ chức thực hiện.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu: VT, CTXDGT, NCKS.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Văn Hoàn

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày 05/02/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

TT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết
(ngày làm việc)

Địa điểm thực hiện

Lệ phí
(nếu có)

Căn cứ pháp lý

1

1.013240

Chấp thuận hoạt động của sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô

05

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Không có

Quyết định số 1744/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải.

2

1.013241

Chấp thuận lại hoạt động của sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô

- Trường hợp cấp lại khi có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe mô tô để sát hạch lái xe: 07 ngày làm việc.

- Trường hợp cấp lại khi bị hỏng, mất, thay đổi tên của cơ sở đào tạo có sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Không có

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

TT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Nội dung sửa đổi

Căn cứ pháp lý

1

1.000703

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ

(Thủ tục số 12, Phần II. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung, Phụ lục kèm theo Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 của UBND tỉnh)

- Tên thủ tục;

- Thành phần hồ sơ;

- Căn cứ pháp lý.

Quyết định số 1743/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải.

2

2.002286

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi

(Thủ tục số 13, Phần II. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung, Phụ lục kèm theo Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 của UBND tỉnh)

- Tên thủ tục;

- Thành phần hồ sơ;

- Căn cứ pháp lý.

Quyết định số 1743/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải.

3

2.002287

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

(Thủ tục số 14, Phần II. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung, Phụ lục kèm theo Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 của UBND tỉnh)

- Tên thủ tục;

- Thành phần hồ sơ;

- Căn cứ pháp lý.

4

2.002285

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định

(Thủ tục số 01, Phần 2. Danh mục TTHC được thay thế, Phụ lục kèm theo Quyết định số 902/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 của UBND tỉnh)

- Tên thủ tục;

- Thành phần hồ sơ;

- Căn cứ pháp lý.

5

1.010707

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới

(Thủ tục số 17, Phần II. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung, Phụ lục kèm theo Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 của UBND tỉnh)

- Thành phần hồ sơ;

- Căn cứ pháp lý.

6

1.002046

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS

(Thủ tục số 01, Phần 2. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung, Phụ lục kèm theo Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 29/3/2022 của UBND tỉnh)

- Thành phần hồ sơ;

- Căn cứ pháp lý.

7

1.002286

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào Campuchia

(Thủ tục số 25, Phần II. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung, Phụ lục kèm theo Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 của UBND tỉnh)

- Thành phần hồ sơ;

- Căn cứ pháp lý.

8

1.002063

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

(Thủ tục số 23, Phần II. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung, Phụ lục kèm theo Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 của UBND tỉnh)

- Thành phần hồ sơ;

- Căn cứ pháp lý.

9

1.001577

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia

(Thủ tục số 24, Phần II. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 của UBND tỉnh)

- Thành phần hồ sơ;

- Căn cứ pháp lý.

10

1.001765

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

(Thủ tục số 4, Phần II. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung, Phụ lục kèm theo Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 của UBND tỉnh)

- Thành phần hồ sơ;

- Căn cứ pháp lý

Quyết định số 1744/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải

11

1.004993

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

(Thủ tục số 5, Phần II. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung, Phụ lục kèm theo Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 của UBND tỉnh)

- Thành phần hồ sơ;

- Căn cứ pháp lý

12

1.001751

Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái

(Thủ tục số 7, Phần II. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung, Phụ lục kèm theo Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 của UBND tỉnh)

- Tên thủ tục;

- Thành phần hồ sơ;

- Căn cứ pháp lý.

13

1.001623

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm đào tạo

(Thủ tục số 9, Phần II. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung, Phụ lục kèm theo Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 của UBND tỉnh)

- Tên thủ tục;

- Thành phần hồ sơ;

- Căn cứ pháp lý.

14

1.005210

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo

(Thủ tục số 10, Phần II. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung, Phụ lục kèm theo Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 của UBND tỉnh)

- Tên thủ tục;

- Thành phần hồ sơ;

- Căn cứ pháp lý.

15

1.000004

Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2

(Thủ tục số 2, Phần I. Danh mục TTHC mới ban hành, Phụ lục kèm theo Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 của UBND tỉnh)

- Thành phần hồ sơ;

- Căn cứ pháp lý.

16

1.004998

Cấp Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2

(Thủ tục số 3, Phần I. Danh mục TTHC mới ban hành, Phụ lục kèm theo Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 của UBND tỉnh)

- Tên thủ tục;

- Thành phần hồ sơ;

- Căn cứ pháp lý.

17

1.004995

Cấp Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe loại 3

(Thủ tục số 50, Phần II. Lĩnh vực đường bộ, Phụ lục kèm theo Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh)

- Tên thủ tục;

- Thành phần hồ sơ;

- Căn cứ pháp lý.

18

1.004987

Cấp lại Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe

(Thủ tục số 11, Phần II. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung, Phụ lục kèm theo Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 của UBND tỉnh)

- Tên thủ tục;

- Thành phần hồ sơ;

- Căn cứ pháp lý.

Quyết định số 1744/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải.

III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ

TT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính bị thay thế

Tên thủ tục hành chính được thay thế

Căn cứ pháp lý

1

1.002877

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

(Thủ tục số 02, Phần II. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung, Phụ lục kèm theo Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 của UBND tỉnh)

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Quyết định số 1743/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải.

1.002869

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

(Thủ tục số 03, Phần II. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung, Phụ lục kèm theo Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 của UBND tỉnh)

2

1.001023

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

(Thủ tục số 01, Phần II. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung, Phụ lục kèm theo Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 của UBND tỉnh)

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

1.010711

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

(Thủ tục số 01, Phần I. Danh mục TTHC mới được ban hành, Phụ lục kèm theo Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 của UBND tỉnh)

3

2.002288

Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe côngten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

(Thủ tục số 15, Phần II. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung, Phụ lục kèm theo Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 của UBND tỉnh)

Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải

2.002289

Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt beo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe côngten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

(Thủ tục số 16, Phần II. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung, Phụ lục kèm theo Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 của UBND tỉnh)

4

1.002268

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam Lào và Campuchia

(Thủ tục số 26, Phần II. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung, Phụ lục kèm theo Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 của UBND tỉnh)

Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Quyết định số 1743/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải.

1.010709

Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

(Thủ tục số 27, Phần II. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung, Phụ lục kèm theo Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 của UBND tỉnh)

5

1.002861

Lập Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

(Thủ tục số 20, Phần II. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung, Phụ lục kèm theo Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 của UBND tỉnh)

Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

1.002859

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

(Thủ tục số 19, Phần II Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung, Phụ lục kèm theo Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 của UBND tỉnh)

6

1.002856

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

(Thủ tục số 21, Phần II. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung, Phụ lục kèm theo Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 của UBND tỉnh)

Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải liên vận giữa Việt Nam và Lào

1.002852

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

(Thủ tục số 22, Phần II. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung, Phụ lục kèm theo Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 của UBND tỉnh)

7

1.001777

Cấp Giấy phép đào tạo lái xe

(Thủ tục số 08, Phần II. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung, Phụ lục kèm theo Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 của UBND tỉnh)

Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái

Quyết định số 1744/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải.

1.001735

Cấp Giấy phép xe tập lái

(Thủ tục số 06, Phần II. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung, Phụ lục kèm theo Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 của UBND tỉnh)

IV. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ

TT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Căn cứ pháp lý

1

1.010709

Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

(Thủ tục số 27, Phần II. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung, Phụ lục kèm theo Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 của UBND tỉnh)

Quyết định số 1743/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 của Bộ Giao thông vận tải.

2

1.010710

Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia

(Thủ tục số 29, Phần II. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung, Phụ lục kèm theo Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 18/6/2024 của UBND tỉnh).

Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Quyet-dinh-159-QD-UBND-2025-cong-bo-thu-tuc-hanh-chinh-linh-vuc-duong-bo-So-Giao-thong-Thai-Binh-642257.aspx


Bài viết liên quan: