Quyết định 191/QĐ-UBND 2025 quy trình thủ tục hành chính chính sách thuế Ủy ban huyện Khánh Hòa

ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 191/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 20 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CHÍNH SÁCH THUẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 13/TTr-STNMT ngày 14/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực chính sách thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện được công bố tại Quyết định số 3314/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
CHÍNH SÁCH THUẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 191/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
Thủ tục khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải
- Mã số TTHC: 1.013040, có 01 quy trình.
- Thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Cơ quan đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẩu/Kết quả |
Thời gian (ngày làm việc) |
Ghi chú |
UBND cấp huyện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, thì hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: Từ chối nhận hồ sơ, in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ kết thúc quy trình. |
- Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018. - Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018. - Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ. |
0,5 |
|
UBND cấp huyện |
Bước 2 |
Phân công kiểm tra hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường xem xét hồ sơ, chuyển cho chuyên viên thụ lý |
|
0,5 |
|
UBND cấp huyện |
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ, trình Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Thẩm định tờ khai: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ yêu cầu: dự thảo văn bản trả lời. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ yêu cầu: dự thảo Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải. |
- Dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do. - Dự thảo Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 153/2024/NĐ-CP ngày 21/11/2024 |
25 |
|
UBND cấp huyện |
Bước 4 |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ trình Lãnh đạo UBND huyện |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Kiểm tra nội dung: - Trường hợp đồng ý: Ký nháy văn bản trả lời hoặc Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải. - Trường hợp không đồng ý: chuyển lại Bước 3. |
Dự thảo văn bản trả lời nêu rõ lý do hoặc Dự thảo Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 153/2024/NĐ-CP ngày 21/11 |
02 |
|
UBND cấp huyện |
Bước 5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Ký duyệt: - Trường hợp đồng ý: Ký ban hành văn bản trả lời hoặc Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải. - Trường hợp không đồng ý: chuyển lại Bước 4. |
Văn bản trả lời nêu rõ lý do hoặc Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 153/2024/NĐ-CP ngày 21/11/2024 |
01 |
|
UBND cấp huyện |
Bước 6 |
Phát hành văn bản |
Văn thư phòng Tài nguyên và Môi trường |
Vào số, đóng dấu chuyển Bước 7 |
Văn bản trả lời nêu rõ lý do hoặc Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 153/2024/NĐ-CP ngày 21/11/2024 |
01 |
|
UBND cấp huyện |
Bước 7 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
Trả kết quả |
|
|
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng Tài nguyên và Môi trường theo quy định hiện hành, gồm: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có); - Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu có); - Tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải; - Văn bản trả lời nêu rõ lý do hoặc Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải; - Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện. |
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Thue-Phi-Le-Phi/Quyet-dinh-191-QD-UBND-2025-quy-trinh-thu-tuc-hanh-chinh-chinh-sach-thue-Uy-ban-huyen-Khanh-Hoa-641944.aspx
Bài viết liên quan:
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học Công nghệ Hà Nam
- Quyết định 05/2024/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 08/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học Hà Nam
- Quyết định 57/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực IV
- Quyết định 56/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực III
- Quyết định 241/QĐ-TTg 2025 công nhận xã An toàn khu tại thành phố Cần Thơ
- Quyết định 55/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực II
- Quyết định 54/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực I
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 1310/QĐ-BKHCN 2022 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường
- Quyết định 16/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 26/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Thông tin Hà Tĩnh
- Quyết định 1456/QĐ-BTC 2022 Kế hoạch thi đua xây dựng nông thôn mới 2021 2025
- Quyết định 16/2022/QĐ-UBND sửa đổi chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 02/2019/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Khoa học Hà Tĩnh
- Quyết định 37/2015/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn tổ chức Sở Khoa học Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 09/2025/QĐ-UBND chỉ tiêu yếu tố ảnh hưởng giá đất Nghị định 71/2024/NĐ-CP Quảng Ngãi
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 03/2025/QĐ-UBND Vũng Tàu
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Nội vụ Hà Tĩnh
- Quyết định 20/2022/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Nội vụ Hà Tĩnh