Quyết định 192/QĐ-UBND 2025 quy trình thủ tục hành chính lĩnh vực trồng trọt Sở Nông nghiệp Hồ Chí Minh

ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 192/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TÁI CẤU TRÚC GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về phê duyệt phương án tái cấu trúc, đơn giản hóa thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 4573/TTr-SNN ngày 27 tháng 12 năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được tái cấu trúc theo các tiêu chí, phương án tại Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/quy-trinh-noi-bo/default.aspx.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được tái cấu trúc là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố.
2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có trách nhiệm:
a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được tái cấu trúc khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức; không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.
b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến động theo quy định pháp luật.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Chuyển đổi số Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TÁI
CẤU TRÚC GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 192/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2025 của
Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TÁI CẤU TRÚC
STT |
Tên quy trình nội bộ |
|
Lĩnh vực trồng trọt |
1. |
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 02 huyện trở lên |
QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐÃ ĐƯỢC TÁI CẤU TRÚC
QUY TRÌNH SỐ 01
THẨM ĐỊNH PHƯƠNG ÁN
SỬ DỤNG TẦNG ĐẤT MẶT ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CÓ DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA TRÊN
ĐỊA BÀN 2 HUYỆN TRỞ LÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 192/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
TT |
Tên hồ sơ |
Số lượng |
Ghi chú |
|
Trực tiếp |
Trực tuyến |
|||
01 |
Đơn đề nghị thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt (theo mẫu tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định 112/2024/NĐ-CP) |
01 |
Bản chính |
Nhập thông tin theo hướng dẫn trên Cổng dịch vụ công |
02 |
Phương án sử dụng tầng đất mặt (theo mẫu tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Nghị định 112/2024/NĐ-CP) |
01 |
Bản chính |
Bản chụp từ bản chính/Bản chính điện tử |
03 |
Sơ đồ mô tả vị trí sử dụng khối lượng đất mặt sau khi bóc tách |
01 |
Bản chính |
Bản chụp từ bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Thời gian xử lý |
Lệ phí |
- Nộp hồ sơ trực tiếp và nộp qua dịch vụ bưu chính: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (Địa chỉ: 10 Nguyễn Huy Tưởng, Phường 6, quận Bình Thạnh - ĐT: 028 35102686; Fax: 028 38414926 Email: [email protected]) - Nộp hồ sơ trực tuyến (nếu có): Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Cổng dịch vụ công: https://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn |
20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (tương đương 16 ngày làm việc) |
Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Hồ sơ/Biểu mẫu |
Diễn giải |
B1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân (Người được nhà nước giao đất, cho thuê đất) |
Giờ hành chính |
- Theo mục I |
Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
- Theo mục I - BM 01 - BM 02 - BM 03 |
1. Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp: kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định: lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02; - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. |
|
2. Tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính: kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định: lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. - Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. |
|||||
3. Tiếp nhận cổng dịch vụ công trực tuyến: - Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực (nếu có). - Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm đầy đủ theo quy định thực hiện việc tiếp nhận, cấp mã hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tài khoản nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công/Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố Hồ Chí Minh và kèm theo thông tin hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu. (Thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ thứ Bảy, Chủ Nhật và các ngày nghỉ theo quy định) Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng Bảo vệ thực vật, Chi cục Trồng trọt và BVTV xử lý |
|||||
B2 |
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên Phòng Bảo vệ thực vật, Chi cục Trồng trọt và BVTV |
06 ngày làm việc |
- Theo mục I - BM 01 - Tờ trình - Dự thảo kết quả: BM 06 hoặc BM07 |
- Xem xét, thẩm định hồ sơ phương án sử dụng tầng đất mặt, tham mưu lấy ý kiến của các đơn vị liên quan (nếu cần): + Trường hợp kết quả thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đáp ứng các yêu cầu theo quy định: dự thảo Tờ trình và Văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt theo BM 06. + Trường hợp kết quả thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt không đáp ứng các yêu cầu theo quy định: dự thảo Tờ trình và Văn bản không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt theo BM 07. - Trình lãnh đạo Phòng Bảo vệ thực vật xem xét |
Lãnh đạo Phòng Bảo vệ thực vật |
02 ngày làm việc |
- Hồ sơ trình - Tờ trình - Dự thảo kết quả: BM 06 hoặc BM07 |
Lãnh đạo Phòng Bảo vệ thực vật xem xét hồ sơ, dự thảo Tờ trình, Văn bản chấp thuận (BM06) hoặc Văn bản không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt (BM07) trình lãnh đạo Chi cục. |
||
B3 |
Xem xét, trình ký |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và BVTV |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ trình - Tờ trình - Dự thảo kết quả: BM 06 hoặc BM07 |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và BVTV xem xét hồ sơ, ký nháy Tờ trình kèm dự thảo Văn bản chấp thuận (BM06) hoặc Văn bản không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt (BM07) trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT. |
B4 |
Xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ trình - Tờ trình - Dự thảo kết quả: BM 06 hoặc BM07 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT xem xét hồ sơ, ký duyệt Tờ trình kèm dự thảo Văn bản chấp thuận (BM06) hoặc Văn bản không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt (BM07) trình Ủy ban nhân dân Thành phố. |
B5 |
Phát hành |
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT |
0,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ trình - Tờ trình - Dự thảo kết quả: BM 06 hoặc BM07 đã được lãnh đạo Sở duyệt |
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản (văn bản điện tử và văn bản giấy). Trình hồ sơ, tài liệu liên quan đến Ủy ban nhân dân Thành phố. |
B6 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình UBND tỉnh |
Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND Thành phố |
0,5 ngày làm việc |
- Theo mục I - Tờ trình của Sở Nông nghiệp và PTNT. - Dự thảo kết quả: BM06 hoặc BM07 - Thành phần hồ sơ liên quan đến thủ tục hành chính này. |
Kiểm tra thành phần hồ sơ, tài liệu liên quan; tiếp nhận hoặc chuyển trả hồ sơ; chuyển hồ sơ cho Chuyên viên được phân công xử lý (gồm văn bản giấy và văn bản điện tử). |
B7 |
Xem xét, thẩm định |
Chuyên viên Phòng chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố |
1,5 ngày làm việc |
Lập hồ sơ trình |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, tài liệu liên quan: - Hồ sơ đạt yêu cầu: chuyên viên lập Tờ trình kèm dự thảo Văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt (BM 06) hoặc Văn bản không chấp thuận (BM 07), trình lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét. - Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: chuyên viên lập Tờ trình kèm dự thảo Công văn chuyển trả hồ sơ cho Sở Nông nghiệp và PTNT, trình lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét. |
B8 |
Xem xét, trình hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ trình |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét hồ sơ và Tờ trình, trình lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố xem xét. |
B9 |
Xem xét, ký văn bản hoặc trình ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố |
0,5 ngày làm việc |
Tờ trình hoặc văn bản trả hồ sơ Hồ sơ trình |
Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan. - Hồ sơ đạt yêu cầu: ký Tờ trình, trình lãnh đạo UBND Thành phố. - Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: ký văn bản chuyển trả hồ sơ cho Sở Nông nghiệp và PTNT, thực hiện tiếp Bước 11. |
B10 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND Thành phố |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ duyệt ký |
Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan. Ký Văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt hoặc Văn bản không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt |
B11 |
Phát hành |
Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND Thành phố |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ đã được phê duyệt |
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản (bản giấy và bản điện tử) và chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Sở Nông nghiệp và PTNT. |
B12 |
Tiếp nhận hồ sơ của UBND TP |
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT |
0,5 ngày làm việc |
Hồ sơ đã phê duyệt |
Tiếp nhận kết quả, vào sổ chuyển văn thư đóng dấu, thực hiện sao lưu (nếu có). Chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Trồng trọt và BVTV. |
B13 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả Chi cục TTBVTV |
Theo Giấy hẹn |
Kết quả |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân |
IV. BIỂU MẪU
STT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1 |
BM 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 |
BM 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 |
BM 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 |
BM 04 |
Đơn đề nghị thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt theo mẫu tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP; |
5 |
BM 05 |
Phương án sử dụng tầng đất mặt theo mẫu tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP |
6 |
BM06 |
Văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt theo mẫu tại Phụ lục IX ban hành kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP |
7 |
BM07 |
Văn bản không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt theo mẫu tại Phụ lục X ban hành kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT |
Mã hiệu |
Tên biểu mẫu |
1 |
BM 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 |
BM 02 |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 |
BM 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 |
BM 04 |
Đơn đề nghị thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt theo mẫu tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP; |
|
BM 05 |
Phương án sử dụng tầng đất mặt theo mẫu tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP |
5 |
// |
Sơ đồ mô tả vị trí sử dụng khối lượng đất mặt sau khi bóc tách. |
6 |
BM06 |
Văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt theo mẫu tại Phụ lục IX ban hành kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP; hoặc |
7 |
BM07 |
Văn bản không chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt theo mẫu tại Phụ lục X ban hành kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP |
8 |
// |
Các văn bản khác theo quy định của pháp luật hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa.
- Quyết định số 3085/QĐ-BNN-TT ngày 13 tháng 9 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 4106/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
BM 04
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ THẨM
ĐỊNH PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG TẦNG ĐẤT MẶT
(Kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ)
NGƯỜI ĐƯỢC NHÀ
NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
....., ngày ..... tháng ..... năm ..... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Thẩm định Phương án sử dụng tầng đất mặt
Kính gửi: ...................................................
1. Người được nhà nước giao đất, cho thuê đất: …
Địa chỉ: …
Số điện thoại: …
Số CMND/CCCD/Hộ chiếu/TCC: … ngày cấp: …, nơi cấp: …
Hoặc Giấy chứng nhận ĐKKD (nếu có) số: … ngày cấp: …, nơi cấp: …
2. Đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh/huyện (thị xã/thành phố) … thẩm định hồ sơ Phương án sử dụng tầng đất mặt của đất được chuyển đổi từ đất chuyên trồng lúa để xây dựng công trình …
(Phương án sử dụng tầng đất mặt và Sơ đồ mô tả vị trí sử dụng khối lượng đất mặt được bóc tách gửi kèm theo)
3. Nhận kết quả qua hình thức: Trực tiếp □ Bưu chính □ Điện tử □
Người được nhà nước giao đất, cho thuê đất… (ghi rõ tên) cam kết thực hiện đúng Phương án sử dụng tầng đất mặt và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai.
|
NGƯỜI ĐƯỢC NHÀ NƯỚC |
BM 05
MẪU PHƯƠNG ÁN SỬ
DỤNG TẦNG ĐẤT MẶT
(Kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ)
NGƯỜI ĐƯỢC NHÀ
NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: … |
....., ngày ..... tháng ..... năm ..... |
PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG TẦNG ĐẤT MẶT
1. Tên người được nhà nước giao đất, cho thuê đất: ........
Địa chỉ: ........
Số điện thoại: ........
Số CMND/CCCD/Hộ chiếu/TCC: ........ ngày cấp: ........, nơi cấp: ........
Hoặc Giấy chứng nhận ĐKKD (nếu có) số: ........ ngày cấp: ........, nơi cấp: ........
2. Mục đích của việc chuyển đổi từ đất chuyên trồng lúa:
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất chuyên trồng lúa để thực hiện công trình/dự án ........
3. Diện tích đất chuyên trồng lúa đề nghị chuyển đổi: ........ ha.
4. Khối lượng đất mặt phải bóc tách: ... m³
{Diện tích đất chuyên trồng lúa phải bóc tách (m²) x độ sâu tầng đất mặt phải bóc tách (m)}
5. Phương án sử dụng đất mặt:
a) Sử dụng trong khuôn viên dự án: .... m³ (ghi rõ vị trí, địa điểm, diện tích sử dụng đất mặt).
b) Sử dụng ngoài khuôn viên dự án: .... m³ (ghi rõ vị trí, địa điểm, diện tích sử dụng đất mặt).
6. Mục đích sử dụng tầng đất mặt: .........
(Tầng đất mặt của đất chuyên trồng lúa chỉ được sử dụng vào mục đích nông nghiệp, gồm: tôn cao nền ruộng trũng thấp; tăng độ dày tầng canh tác; nâng cao chất lượng đất trồng lúa, cây hàng năm, cây lâu năm; trồng cây xanh; trồng hoa cây cảnh, cây dược liệu...)
Người được nhà nước giao đất, cho thuê đất… (ghi rõ tên) cam kết thực hiện đúng phương án sử dụng tầng đất mặt và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin trên.
|
NGƯỜI ĐƯỢC NHÀ NƯỚC |
BM 06
MẪU VĂN BẢN CHẤP
THUẬN PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG TẦNG ĐẤT MẶT
(Kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ)
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH/ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ... |
......., ngày ....... tháng ....... năm ....... |
Kính gửi: ..................................................................
Căn cứ quy định tại Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa;
Căn cứ Hồ sơ đề nghị thẩm định Phương án sử dụng tầng đất mặt của tổ chức/cá nhân ...;
Căn cứ vào kết quả thẩm định Phương án sử dụng tầng đất mặt của công trình/dự án... ;
Ủy ban nhân dân tỉnh/huyện/thị xã/thành phố ... có ý kiến như sau:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh/huyện/thị xã/thành phố ... chấp thuận Phương án sử dụng tầng đất mặt của ... (ghi rõ tên). Trong đó diện tích đất chuyên trồng lúa phải bóc tách tầng đất mặt: ...ha.
2. Đề nghị ... (ghi rõ tên người được nhà nước giao đất, cho thuê đất) thực hiện đúng nội dung phương án sử dụng tầng đất mặt và báo cáo kết quả thực hiện về Ủy ban nhân dân tỉnh/huyện/thị xã/thành phố.
3. Các đơn vị ... (ghi rõ tên đơn vị) có trách nhiệm phối hợp với Ủy ban nhân dân tỉnh/huyện/thị xã/thành phố ... theo dõi, kiểm tra, giám sát tổ chức/cá nhân thực hiện đúng nội dung Phương án sử dụng tầng đất mặt đã được chấp thuận.
Yêu cầu (ghi rõ tên người được nhà nước giao đất, cho thuê đất) ... thực hiện đúng quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng đất trồng lúa và các văn bản quy định khác có liên quan.
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/ |
BM 07
MẪU VĂN BẢN KHÔNG
CHẤP THUẬN PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG TẦNG ĐẤT MẶT
(Kèm theo Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ)
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH/ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ... |
...., ngày .... tháng .... năm .... |
Kính gửi: ........................................
Căn cứ quy định tại Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa;
Căn cứ hồ sơ đề nghị thẩm định Phương án sử dụng tầng đất mặt của tổ chức/cá nhân .......;
Căn cứ kết quả thẩm định Phương án sử dụng tầng đất mặt của công trình/dự án.......;
Ủy ban nhân dân tỉnh/huyện/thị xã/thành phố ... có ý kiến như sau:
Không chấp thuận Phương án sử dụng tầng đất mặt từ đất chuyên trồng lúa sang đất phi nông nghiệp để xây dựng công trình của (ghi rõ tên) ..........................;
Địa chỉ .....................................................................................................................
Lý do không chấp thuận:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Quyet-dinh-192-QD-UBND-2025-quy-trinh-thu-tuc-hanh-chinh-linh-vuc-trong-trot-So-Nong-nghiep-Ho-Chi-Minh-646457.aspx
Bài viết liên quan:
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học Công nghệ Hà Nam
- Quyết định 05/2024/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 08/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học Hà Nam
- Quyết định 57/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực IV
- Quyết định 56/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực III
- Quyết định 241/QĐ-TTg 2025 công nhận xã An toàn khu tại thành phố Cần Thơ
- Quyết định 55/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực II
- Quyết định 54/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực I
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 1310/QĐ-BKHCN 2022 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường
- Quyết định 16/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 26/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Thông tin Hà Tĩnh
- Quyết định 1456/QĐ-BTC 2022 Kế hoạch thi đua xây dựng nông thôn mới 2021 2025
- Quyết định 16/2022/QĐ-UBND sửa đổi chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 02/2019/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Khoa học Hà Tĩnh
- Quyết định 37/2015/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn tổ chức Sở Khoa học Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 09/2025/QĐ-UBND chỉ tiêu yếu tố ảnh hưởng giá đất Nghị định 71/2024/NĐ-CP Quảng Ngãi
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 03/2025/QĐ-UBND Vũng Tàu
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Nội vụ Hà Tĩnh
- Quyết định 20/2022/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Nội vụ Hà Tĩnh