Quyết định 206/QĐ-UBND 2025 quy trình thủ tục hành chính công thương cấp xã Phú Thọ

ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 206/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 24 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 06/TTr-SCT ngày 22/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ giải quyết đối với 03 thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông: trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng mới quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác kịp thời trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Công Thương; Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành, thị; UBND các xã, phường, thị trấn; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 206/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TRANG |
I |
Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
|
1 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
2 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
II |
Lĩnh vực bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
|
1 |
Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên |
|
Phần II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN (02 TTHC)
1. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
ĐVT: Ngày làm việc
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan), số hóa hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: gửi phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND xã. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ TTHC, phân công cán bộ xử lý theo quy định. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực địa, lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan (nếu có). Đề xuất giải pháp giải quyết TTHC. * Gửi kèm các Văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ thực hiện TTHC; + Dự thảo Văn bản liên quan |
Cán bộ, công chức được phân công |
17 ngày |
Bước 4 |
- Kiểm tra đề xuất giải pháp giải quyết TTHC theo quy định. - Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
Bước 5 |
- Vào số văn bản, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức được phân công |
0,5 ngày |
Bước 6 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa hồ sơ TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. Kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
|
Tổng thời gian giải quyết TTTHC |
20 ngày làm việc |
2. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
ĐVT: Ngày làm việc
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan), số hóa hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: gửi phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND xã. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ TTHC, phân công cán bộ xử lý theo quy định. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực địa, lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan (nếu có). Đề xuất giải pháp giải quyết TTHC. * Gửi kèm các Văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ thực hiện TTHC; + Dự thảo Văn bản liên quan |
Cán bộ, công chức được phân công |
17 ngày |
Bước 4 |
- Kiểm tra đề xuất giải pháp giải quyết TTHC theo quy định. - Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
Bước 5 |
- Vào số văn bản, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức được phân công |
0,5 ngày |
Bước 6 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa hồ sơ TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. Kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
|
Tổng thời gian giải quyết TTTHC |
20 ngày làm việc |
II. LĨNH VỰC BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG (01 TTHC)
1. Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên
ĐVT: Ngày làm việc
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan), số hóa hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC), cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: gửi phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo UBND xã. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ TTHC, phân công cán bộ xử lý theo quy định và công khai đầy đủ nội dung thông báo của tổ chức, cá nhân kinh doanh tại địa bàn. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 3 |
- Tiếp nhận thông báo. Số hóa hồ sơ TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. Kết thúc việc giải quyết TTHC. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
|
Tổng thời gian giải quyết TTTHC |
01 ngày làm việc |
Phần III
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐVT: ngày làm việc;
QTNB: Quy trình nội bộ;
DM TTHC: Danh mục Thủ tục hành chính.
TT |
LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Quyết định công bố DM TTHC |
Số ngày thực hiện theo nội dung công bố |
Số ngày thực hiện theo QTNB |
I |
Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện |
|
|
|
1 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Quyết định số 773/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 |
20 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
2 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Quyết định số 773/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 |
20 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
II |
Lĩnh vực bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
|
|
|
1 |
Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên |
Quyết định số 1639/QĐ-UBND ngày 07/8/2024 |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Quyet-dinh-206-QD-UBND-2025-quy-trinh-thu-tuc-hanh-chinh-cong-thuong-cap-xa-Phu-Tho-647023.aspx
Bài viết liên quan:
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học Công nghệ Hà Nam
- Quyết định 05/2024/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 08/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học Hà Nam
- Quyết định 57/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực IV
- Quyết định 56/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực III
- Quyết định 241/QĐ-TTg 2025 công nhận xã An toàn khu tại thành phố Cần Thơ
- Quyết định 55/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực II
- Quyết định 54/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực I
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 1310/QĐ-BKHCN 2022 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường
- Quyết định 16/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 26/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Thông tin Hà Tĩnh
- Quyết định 1456/QĐ-BTC 2022 Kế hoạch thi đua xây dựng nông thôn mới 2021 2025
- Quyết định 16/2022/QĐ-UBND sửa đổi chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 02/2019/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Khoa học Hà Tĩnh
- Quyết định 37/2015/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn tổ chức Sở Khoa học Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 09/2025/QĐ-UBND chỉ tiêu yếu tố ảnh hưởng giá đất Nghị định 71/2024/NĐ-CP Quảng Ngãi
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 03/2025/QĐ-UBND Vũng Tàu
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Nội vụ Hà Tĩnh
- Quyết định 20/2022/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Nội vụ Hà Tĩnh