Quyết định 207/QĐ-UBND 2025 quy trình thủ tục hành chính Công Thương Ủy ban huyện Phú Thọ

ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 207/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 24 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 06/TTr-SCT ngày 22/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 18 quy trình nội bộ giải quyết 18 thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông: trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng mới hoặc sửa đổi, bổ sung quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Thay thế Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định số 2246/QĐ-UBND ngày 11/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Công Thương; Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành, thị; UBND các xã, phường, thị trấn; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 207/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TRANG |
I |
Lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng (03 TTHC) |
|
1 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
3 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
3.1 |
Trường hợp giấy chứng nhận hết thời hạn hiệu lực |
|
3.2 |
Trường hợp giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng |
|
II |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (06 TTHC) |
|
1 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
|
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
|
3 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
|
3.1 |
Trường hợp giấy phép hết thời hạn hiệu lực |
|
3.2 |
Trường hợp giấy phép mất, hỏng |
|
4 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
5 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
6 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
III |
Lĩnh vực kinh doanh khí (03 TTHC) |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
3 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
IV |
Lĩnh vực công nghiệp địa phương (01 TTHC) |
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
|
V |
Lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện (02 TTHC) |
|
1 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
2 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
VI |
Lĩnh vực Cụm công nghiệp (01 TTHC) |
|
1 |
Thành lập/Mở rộng cụm công nghiệp |
|
VII |
Lĩnh vực Tài sản kết cấu hạ tầng chợ (02 TTHC) |
|
1 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp huyện quản lý |
|
2 |
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ |
|
Phần II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG (03 TTHC)
1. Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
ĐVT: Ngày làm việc.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: gửi phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Kinh tế (Kinh tế hạ tầng). |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC. |
Lãnh đạo phòng Kinh tế (Kinh tế hạ tầng) |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC, báo cáo Lãnh đạo phòng duyệt - Gửi các văn bản và dự thảo liên quan. |
Cán bộ, công chức phòng Kinh tế (Kinh tế hạ tầng) |
7 ngày làm việc |
Bước 4 |
- Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ; Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC - Gửi các văn bản và dự thảo liên quan. |
Trưởng phòng Kinh tế (Kinh tế hạ tầng) |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Bộ phận Văn thư của UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện; quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày làm việc |
2. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
ĐVT: Ngày làm việc
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: gửi phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Kinh tế (Kinh tế hạ tầng). |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC. |
Lãnh đạo phòng Kinh tế (Kinh tế hạ tầng) |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC, báo cáo Lãnh đạo phòng duyệt - Gửi các văn bản và dự thảo liên quan. |
Cán bộ, công chức phòng Kinh tế (Kinh tế hạ tầng) |
04 ngày làm việc |
Bước 4 |
- Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ; Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC - Gửi các văn bản và dự thảo liên quan. |
Trưởng phòng Kinh tế (Kinh tế hạ tầng) |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Bộ phận Văn thư của UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện; quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
07 ngày làm việc |
3. Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
3.1 Trường hợp giấy chứng nhận hết thời hạn hiệu lực
ĐVT: Ngày làm việc
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: gửi phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Kinh tế (Kinh tế hạ tầng). |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC. |
Lãnh đạo phòng Kinh tế (Kinh tế hạ tầng) |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC, báo cáo Lãnh đạo phòng duyệt - Gửi các văn bản và dự thảo liên quan |
Cán bộ, công chức phòng Kinh tế (Kinh tế hạ tầng) được phân công |
7 ngày làm việc |
Bước 4 |
- Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ; Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC - Gửi các văn bản và dự thảo liên quan |
Trưởng phòng Kinh tế (Kinh tế hạ tầng) |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Bộ phận Văn thư của UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện; quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
10 ngày làm việc |
3.2. Trường hợp giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng
ĐVT: Ngày làm việc
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: gửi phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Kinh tế (Kinh tế hạ tầng). |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC. |
Lãnh đạo phòng Kinh tế (Kinh tế hạ tầng). |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC, báo cáo Lãnh đạo phòng duyệt - Gửi các văn bản và dự thảo liên quan. |
Cán bộ, công chức phòng Kinh tế (Kinh tế hạ tầng) |
04 ngày làm việc |
Bước 4 |
- Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ; Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC - Gửi các văn bản và dự thảo liên quan |
Trưởng phòng Kinh tế (Kinh tế hạ tầng) |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Bộ phận Văn thư của UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện; quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
07 ngày làm việc |
II. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC (06 TTHC)
1. Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
ĐVT: Ngày làm việc.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
|
|
||||
Bước 1 |
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: gửi phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Kinh tế (Kinh tế hạ tầng). |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC. |
Lãnh đạo phòng Kinh tế (Kinh tế hạ tầng). |
01 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
- Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC, báo cáo Lãnh đạo phòng duyệt - Gửi các văn bản và dự thảo liên quan |
Cán bộ, công chức phòng Kinh tế (Kinh tế hạ tầng) được phân công |
07 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
- Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ; Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC - Gửi các văn bản và dự thảo liên quan |
Trưởng phòng Kinh tế (Kinh tế hạ tầng) |
01 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Bộ phận Văn thư của UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện; quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày làm việc |
|
2. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu
ĐVT: Ngày làm việc.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
|
|
||||
Bước 1 |
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: gửi phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Kinh tế (Kinh tế hạ tầng). |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC. |
Lãnh đạo phòng Kinh tế (Kinh tế hạ tầng). |
01 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
- Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC, báo cáo Lãnh đạo phòng duyệt - Gửi các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC; + Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. |
Cán bộ, công chức phòng Kinh tế (Kinh tế hạ tầng) được phân công |
04 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
- Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ; Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC - Gửi các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC; + Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. |
Trưởng phòng Kinh tế (Kinh tế hạ tầng) |
01 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Bộ phận Văn thư của UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện; quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
07 ngày làm việc |
|
3. Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
3.1. Trường hợp giấy phép hết thời hạn hiệu lực
ĐVT: Ngày làm việc.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
|
|
||||
Bước 1 |
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: gửi phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Kinh tế (Kinh tế hạ tầng). |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC. |
Lãnh đạo phòng Kinh tế (Kinh tế hạ tầng). |
01 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
- Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC, báo cáo Lãnh đạo phòng duyệt - Gửi các văn bản và dự thảo liên quan |
Cán bộ, công chức phòng Kinh tế (Kinh tế hạ tầng) được phân công |
07 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
- Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ; Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC - Gửi các văn bản và dự thảo liên quan |
Trưởng phòng Kinh tế (Kinh tế hạ tầng) |
01 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Bộ phận Văn thư của UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện; quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày làm việc |
|
3.2. Trường hợp giấy phép mất, hỏng
ĐVT: Ngày làm việc.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
|
|
||||
Bước 1 |
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: gửi phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Kinh tế (Kinh tế hạ tầng). |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC. |
Lãnh đạo phòng Kinh tế (Kinh tế hạ tầng). |
01 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
- Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC, báo cáo Lãnh đạo phòng duyệt - Gửi các văn bản và dự thảo liên quan |
Cán bộ, công chức phòng Kinh tế (Kinh tế hạ tầng) được phân công |
04 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
- Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ; Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC - Gửi các văn bản và dự thảo liên quan |
Trưởng phòng Kinh tế (Kinh tế hạ tầng) |
01 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Bộ phận Văn thư của UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện; quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
7 ngày làm việc |
|
4. Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
ĐVT: Ngày làm việc.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
|
|
||||
Bước 1 |
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: gửi phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Kinh tế (Kinh tế hạ tầng). |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC. |
Lãnh đạo phòng Kinh tế (Kinh tế hạ tầng). |
01 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
- Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC, báo cáo Lãnh đạo phòng duyệt - Gửi các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC; + Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. |
Cán bộ, công chức phòng Kinh tế (Kinh tế hạ tầng) được phân công |
12 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
- Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ; Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC - Gửi các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC; + Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. |
Trưởng phòng Kinh tế (Kinh tế hạ tầng) |
01 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Bộ phận Văn thư của UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện; quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
|
5. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
ĐVT: Ngày làm việc.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
|
|
||||
Bước 1 |
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: gửi phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Kinh tế (Kinh tế hạ tầng). |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC. |
Lãnh đạo phòng Kinh tế (Kinh tế hạ tầng). |
01 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
- Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC, báo cáo Lãnh đạo phòng duyệt - Gửi các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC; + Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. |
Cán bộ, công chức phòng Kinh tế (Kinh tế hạ tầng) được phân công |
12 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
- Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ; Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC - Gửi các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC; + Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. |
Trưởng phòng Kinh tế (Kinh tế hạ tầng) |
01 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Bộ phận Văn thư của UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện; quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
|
6. Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
ĐVT: Ngày làm việc.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
|
|
||||
Bước 1 |
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: gửi phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Kinh tế (Kinh tế hạ tầng). |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC. |
Lãnh đạo phòng Kinh tế (Kinh tế hạ tầng). |
01 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
- Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC, báo cáo Lãnh đạo phòng duyệt - Gửi các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC; + Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. |
Cán bộ, công chức phòng Kinh tế (Kinh tế hạ tầng) được phân công |
12 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
- Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ; Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC - Gửi các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC; + Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. |
Trưởng phòng Kinh tế (Kinh tế hạ tầng) |
01 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Bộ phận Văn thư của UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện; quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
|
III. LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ (03 TTHC)
1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
ĐVT: Ngày làm việc.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
|
|
||||
Bước 1 |
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: gửi phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Kinh tế (Kinh tế hạ tầng). |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC. |
Lãnh đạo phòng Kinh tế (Kinh tế hạ tầng). |
01 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
- Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC, báo cáo Lãnh đạo phòng duyệt - Gửi các văn bản và dự thảo liên quan |
Cán bộ, công chức phòng Kinh tế (Kinh tế hạ tầng) được phân công |
11 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
- Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ; Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC - Gửi các văn bản và dự thảo liên quan |
Trưởng phòng Kinh tế (Kinh tế hạ tầng) |
01 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo UBND huyện |
01 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Bộ phận Văn thư của UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện; quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc |
|
2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
ĐVT: Ngày làm việc.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
|
|
||||
Bước 1 |
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: gửi phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Kinh tế (Kinh tế hạ tầng). |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC. |
Lãnh đạo phòng Kinh tế (Kinh tế hạ tầng). |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
- Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC, báo cáo Lãnh đạo phòng duyệt - Gửi các văn bản và dự thảo liên quan |
Cán bộ, công chức phòng Kinh tế (Kinh tế hạ tầng) được phân công |
3,5 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
- Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ; Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC - Gửi các văn bản và dự thảo liên quan |
Trưởng phòng Kinh tế (Kinh tế hạ tầng) |
01 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo UBND huyện |
01 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Bộ phận Văn thư của UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện; quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
07 ngày làm việc |
|
3. Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
ĐVT: Ngày làm việc.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
|
|
||||
Bước 1 |
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: gửi phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Kinh tế (Kinh tế hạ tầng). |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC. |
Lãnh đạo phòng Kinh tế (Kinh tế hạ tầng). |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
- Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC, báo cáo Lãnh đạo phòng duyệt - Gửi các văn bản và dự thảo liên quan |
Cán bộ, công chức phòng Kinh tế (Kinh tế hạ tầng) được phân công |
3,5 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
- Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ; Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC - Gửi các văn bản và dự thảo liên quan |
Trưởng phòng Kinh tế (Kinh tế hạ tầng) |
01 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo UBND huyện |
01 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Bộ phận Văn thư của UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện; quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
07 ngày làm việc |
|
IV. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG (01 TTHC)
1. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện.
ĐVT: Ngày làm việc.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: gửi phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Kinh tế (Kinh tế hạ tầng). |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC. |
Lãnh đạo phòng Kinh tế (Kinh tế hạ tầng). |
01 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
- Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC, báo cáo Lãnh đạo phòng duyệt; Gửi các văn bản và dự thảo liên quan |
Cán bộ, công chức phòng Kinh tế (Kinh tế hạ tầng) |
24 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
- Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ; Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC - Gửi các văn bản và dự thảo liên quan |
Trưởng phòng Kinh tế (Kinh tế hạ tầng) |
03 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện |
Bộ phận Văn thư của UBND cấp huyện |
01 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện; quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
Công bố, trao Giấy chứng nhận |
UBND huyện |
|
|
Tổng thời gian giải quyết |
30 ngày làm việc |
|
||
|
V. LĨNH VỰC QUẢN LÝ AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN (02 TTHC)
1. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
ĐVT: Ngày làm việc
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn, UBND huyện nghiên cứu, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, kiểm tra theo quy định. Đề xuất giải pháp giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo phòng Kinh tế (Kinh tế và Hạ tầng). |
01 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực địa, lấy ý kiến của các cơ quan, tổ chức có liên quan (nếu có). Đề xuất giải pháp giải quyết TTHC. * Gửi kèm các Văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ thực hiện TTHC; + Dự thảo Văn bản liên quan |
Cán bộ, công chức phòng Kinh tế (Kinh tế và Hạ tầng) được phân công |
16 ngày |
Bước 4 |
- Duyệt kết quả thẩm định, kiểm tra đề xuất giải pháp giải quyết TTHC theo quy định. - Báo cáo, trình Lãnh đạo UBND huyện xem xét, quyết định giải quyết TTHC. * Gửi kèm các Văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC; + Dự thảo Văn bản liên quan |
Trưởng phòng Kinh tế (Kinh tế hạ tầng) |
01 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo UBND huyện |
01 ngày |
Bước 6 |
- Vào số văn bản, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND huyện. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức được phân công |
0,5 ngày |
Bước 7 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa hồ sơ TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. Kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày làm việc |
2. Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
ĐVT: Ngày làm việc
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC); quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC tiếp nhận, cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC theo quy định. Thực hiện: + Trường hợp hồ sơ TTHC chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ TTHC: gửi Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ TTHC đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn, UBND huyện nghiên cứu, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, kiểm tra theo quy định. Đề xuất giải pháp giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo phòng Kinh tế (hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng). |
01 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực địa, lấy ý kiến của các cơ quan, tổ chức có liên quan (nếu có). Đề xuất giải pháp giải quyết TTHC. * Gửi kèm các Văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ thực hiện TTHC; + Dự thảo Văn bản liên quan |
Cán bộ, công chức phòng Kinh tế (hoặc phòng Kinh tế và Hạ tầng) được phân công |
16 ngày |
Bước 4 |
- Duyệt kết quả thẩm định, kiểm tra đề xuất giải pháp giải quyết TTHC theo quy định. - Báo cáo, trình Lãnh đạo UBND huyện xem xét, quyết định giải quyết TTHC. * Gửi kèm các Văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC; + Dự thảo Văn bản liên quan |
Trưởng phòng Kinh tế (Kinh tế hạ tầng) |
01 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo UBND huyện |
01 ngày |
Bước 6 |
- Vào số văn bản, đóng dấu, phát hành kết quả giải quyết TTHC. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND huyện. |
Bộ phận Văn thư; Cán bộ, công chức được phân công |
0,5 ngày |
Bước 7 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC. Số hóa hồ sơ TTHC. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. Kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày làm việc |
VI. LĨNH VỰC CỤM CÔNG NGHIỆP (01 TTHC)
1. Thành lập/Mở rộng cụm công nghiệp
ĐVT: Ngày làm việc.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
I |
UBND cấp huyện |
|
25 ngày |
Bước 1 |
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: gửi phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Kinh tế (Kinh tế hạ tầng). |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công tham mưu xử lý hồ sơ TTHC. |
Lãnh đạo phòng Kinh tế (Kinh tế hạ tầng). |
1,0 ngày |
Bước 3 |
- Hoàn thiện hồ sơ TTHC, đề xuất kết quả giải quyết báo cáo Lãnh đạo phòng duyệt - Gửi các văn bản và dự thảo liên quan |
Cán bộ, công chức phòng Kinh tế (Kinh tế hạ tầng) được phân công |
21,5 ngày |
Bước 4 |
- Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ; Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC - Gửi các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC; + Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. |
Trưởng phòng Kinh tế (Kinh tế hạ tầng) |
1,0 ngày |
Bước 5 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Bộ phận Văn thư của UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 6 |
- Nhận hồ sơ giải quyết TTHC của UBND cấp huyện; quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, - Chuyển hồ sơ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
II |
Sở Công thương |
|
25 ngày |
Bước 7 |
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: gửi phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý Công nghiệp. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công tham mưu xử lý hồ sơ TTHC. |
Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghiệp, Sở Công thương |
0,5 ngày |
Bước 9 |
- Xử lý hồ sơ TTHC, đề xuất kết quả giải quyết báo cáo Lãnh đạo phòng duyệt - Xác định tính hợp lệ của hồ sơ TTHC: Trường hợp 1. Kết quả xác định hồ sơ chưa hợp lệ: + Báo cáo kết quả xác định tính hợp lệ về nội dung của hồ sơ TTHC. + Đề xuất Lãnh đạo phòng chuyên môn tham mưu Lãnh đạo Sở thông báo cho UBND cấp huyện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan: Trường hợp 2. Kết quả xác định hồ sơ hợp lệ: + Báo cáo kết quả xác định tính hợp lệ về nội dung của hồ sơ TTHC. + Đề xuất Lãnh đạo phòng chuyên môn tham mưu Lãnh đạo Sở trình đề nghị UBND tỉnh theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan. |
Cán bộ, công chức phòng Quản lý Công nghiệp được phân công |
21 ngày |
Trường hợp 1 |
Kết quả xác định hồ sơ không hợp lệ |
|
|
Bước 9.1 |
+ Báo cáo kết quả xác định tính không hợp lệ về nội dung của hồ sơ TTHC. + Đề xuất Lãnh đạo phòng chuyên môn tham mưu Lãnh đạo Sở thông báo cho UBND cấp huyện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. * Gửi kèm các văn bản và dự thảo liên quan. |
Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghiệp, Sở Công thương |
1,0 ngày |
Bước 9.2 |
Phê duyệt Văn bản thông báo bổ sung hoàn thiện hồ sơ cho UBND cấp huyện. |
Lãnh đạo Sở |
1,0 ngày |
Bước 9.3 |
Vào sổ, đóng dấu, phát hành, chuyển Văn bản đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Công thương |
0,25 ngày |
Bước 9.4 |
Nhận Văn bản thông báo của Sở Công thương. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. Chuyển thông báo đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 9.5 |
Nhận Văn bản thông báo của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. Cập nhật vào Cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. Chuyển thông báo đến tổ chức để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
Tạm dừng bổ sung hoàn thiện hồ sơ (không tính vào thời gian thẩm định) |
Tạm dừng hồ sơ |
||
Trường hợp 2 |
Kết quả xác định hồ sơ hợp lệ |
|
|
Bước 10 |
- Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ; Trình kết quả giải quyết TTHC - Gửi các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC; + Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghiệp, Sở Công thương |
1,0 ngày |
Bước 11 |
Trình lãnh đạo sở phê duyệt |
Lãnh đạo sở Công thương |
1,0 ngày |
Bước 12 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bộ phận Văn thư của Sở Công thương |
0,5 ngày |
Bước 13 |
- Nhận hồ sơ giải quyết TTHC của Sở Công thương, số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định. - Chuyển hồ sơ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
III |
UBND tỉnh Phú Thọ |
|
7 ngày |
Bước 14 |
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ, số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: gửi phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 15 |
- Xử lý hồ sơ TTHC, đề xuất kết quả giải quyết. - Gửi các văn bản và dự thảo liên quan: |
Chuyên viên phụ trách lĩnh vực |
3,5 ngày |
Bước 16 |
- Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ; Trình kết quả giải quyết TTHC - Gửi các văn bản và dự thảo liên quan: + Hồ sơ TTHC; + Dự thảo kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Văn phòng |
1,0 ngày |
Bước 17 |
Trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1,0 ngày |
Bước 18 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bộ phận Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 19 |
- Nhận hồ sơ giải quyết TTHC, số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định. Kết thúc giải quyết TTHC. - Trả kết quả TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày |
Bước 20 |
- Nhận hồ sơ giải quyết TTHC, số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định. Kết thúc giải quyết TTHC. - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày |
Bước 21 |
- Nhận hồ sơ giải quyết TTHC, số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định. Kết thúc giải quyết TTHC. - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
57 ngày |
VII. LĨNH VỰC KẾT CẤU HẠ TẦNG CHỢ (02 TTHC)
1. Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: gửi phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Kinh tế (Kinh tế hạ tầng). |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC. |
Lãnh đạo phòng Kinh tế (Kinh tế hạ tầng). |
02 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC, báo cáo Lãnh đạo phòng duyệt - Gửi các văn bản và dự thảo liên quan |
Cán bộ, công chức phòng Kinh tế (Kinh tế hạ tầng) được phân công |
50 ngày làm việc |
Bước 4 |
- Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ; Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC - Gửi các văn bản và dự thảo liên quan |
Lãnh đạo phòng Kinh tế (Kinh tế hạ tầng). |
04 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo UBND huyện |
02 ngày làm việc |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Bộ phận Văn thư của UBND cấp huyện |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện; quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
60 ngày làm việc |
2. Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định: + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định: hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và gửi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; + Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: gửi phiếu từ chối giải quyết hồ sơ TTHC theo quy định. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác: tiếp nhận hồ sơ, lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả gửi tổ chức, cá nhân; chuyển hồ sơ đến phòng Kinh tế (Kinh tế hạ tầng). |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ TTHC. Phân công thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ TTHC. |
Lãnh đạo phòng Kinh tế (Kinh tế hạ tầng). |
1 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC, báo cáo Lãnh đạo phòng duyệt - Gửi các văn bản và dự thảo liên quan |
Cán bộ, công chức phòng Kinh tế (Kinh tế hạ tầng) được phân công |
37 ngày làm việc |
Bước 4 |
- Duyệt kết quả thẩm định hồ sơ; Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC - Gửi các văn bản và dự thảo liên quan |
Lãnh đạo phòng Kinh tế (Kinh tế hạ tầng). |
04 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo UBND huyện |
02 ngày |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành kết quả giải quyết TTHC. Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Bộ phận Văn thư của UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
- Nhận kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện; quét (scan), số hóa hồ sơ TTHC, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, kết thúc việc giải quyết TTHC. - Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
45 ngày làm việc |
Phần III
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐVT: ngày làm việc;
QTNB: Quy trình nội bộ;
TT |
LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Quyết định công bố DM TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh |
Số ngày thực hiện TTHC theo Quyết định công bố DM TTHC |
Số ngày giải quyết công việc theo QTNB |
I |
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG (03 TTHC) |
|||
1 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Quyết định số 774/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 |
10 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Quyết định số 774/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
3 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Quyết định số 774/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 |
- 10 ngày đối với Giấy phép hết hạn - 07 ngày đối với Giấy phép mất, hỏng |
- 10 ngày đối với Giấy phép hết hạn - 07 ngày đối với Giấy phép mất, hỏng |
II |
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC (06 TTHC) |
|
|
|
1 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
Quyết định số 774/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 |
10 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
Quyết định số 774/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
3 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
Quyết định số 774/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 |
- 10 ngày đối với Giấy phép hết hạn - 07 ngày đối với Giấy phép mất, hỏng |
- 10 ngày đối với Giấy phép hết hạn - 07 ngày đối với Giấy phép mất, hỏng |
4 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Quyết định số 774/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 |
15 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
5 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Quyết định số 774/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 |
15 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
6 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Quyết định số 774/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 |
15 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
III |
LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ (03 TTHC) |
|||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
Quyết định số 774/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 |
15 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
Quyết định số 774/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
3 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
Quyết định số 774/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 |
07 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
IV |
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG (01 TTHC) |
|||
1 |
Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
Quyết định số 774/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 |
30 ngày làm việc |
30 ngày làm việc |
V |
LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN (02 TTHC) |
|||
1 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Quyết định số 774/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 |
20 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
2 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Quyết định số 774/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 |
20 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
VI |
LĨNH VỰC CỤM CÔNG NGHIỆP (01 TTHC) |
|||
1 |
Thành lập/Mở rộng cụm công nghiệp |
Quyết định số 1833/QĐ- UBND ngày 18/9/2024 |
57 ngày làm việc |
57 ngày làm việc |
VII |
LĨNH VỰC TÀI SẢN KẾT CẤU HẠ TẦNG CHỢ (02 TTHC) |
|||
1 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp huyện quản lý |
Quyết định số 1329/QĐ- UBND ngày 17/7/2024 |
60 ngày làm việc |
60 ngày làm việc |
2 |
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ |
Quyết định số 1329/QĐ- UBND ngày 17/7/2024 |
45 ngày làm việc |
45 ngày làm việc |
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Quyet-dinh-207-QD-UBND-2025-quy-trinh-thu-tuc-hanh-chinh-Cong-Thuong-Uy-ban-huyen-Phu-Tho-647018.aspx
Bài viết liên quan:
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học Công nghệ Hà Nam
- Quyết định 05/2024/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 08/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học Hà Nam
- Quyết định 57/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực IV
- Quyết định 56/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực III
- Quyết định 241/QĐ-TTg 2025 công nhận xã An toàn khu tại thành phố Cần Thơ
- Quyết định 55/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực II
- Quyết định 54/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực I
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 1310/QĐ-BKHCN 2022 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường
- Quyết định 16/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 26/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Thông tin Hà Tĩnh
- Quyết định 1456/QĐ-BTC 2022 Kế hoạch thi đua xây dựng nông thôn mới 2021 2025
- Quyết định 16/2022/QĐ-UBND sửa đổi chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 02/2019/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Khoa học Hà Tĩnh
- Quyết định 37/2015/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn tổ chức Sở Khoa học Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 09/2025/QĐ-UBND chỉ tiêu yếu tố ảnh hưởng giá đất Nghị định 71/2024/NĐ-CP Quảng Ngãi
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 03/2025/QĐ-UBND Vũng Tàu
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Nội vụ Hà Tĩnh
- Quyết định 20/2022/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Nội vụ Hà Tĩnh