Quyết định 212/QĐ-UBND 2025 công bố thủ tục hành chính Đường bộ cấp tỉnh Phú Thọ

ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 212/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 24 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BỊ BÃI BỎ CÁC LĨNH VỰC: ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 08/7/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải: Quyết định số 1743/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024 và Quyết định số 1744/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 160/TTr- SGTVT ngày 17/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ các lĩnh vực: Đường bộ, Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại Danh mục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Giao thông vận tải:
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan rà soát, xây dựng mới hoặc sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định này (nếu cần thiết), trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.
- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật, đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác Danh mục thủ tục hành chính, bộ phận tạo thành của từng thủ tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định này và gỡ bỏ các thông tin, dữ liệu thủ tục hành chính đã hết hiệu lực thi hành trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh cập nhật, đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác các thông tin, dữ liệu thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền tỉnh Phú Thọ vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Sửa đổi, bổ sung: 19 thủ tục hành chính được công bố tại Danh mục kèm theo các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ gồm: Quyết định số 1041/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 (Thủ tục số: 1, 2 Phần A; Thủ tục số: 5, 6, 8, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 18 ,19, 24, 25, 26 Phần B, Danh mục kèm theo); Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 17/4/2020 (Thủ tục số 1, Mục I, Phần B Danh mục kèm theo); Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 07/3/2022 (Thủ tục số 6, Phần A Danh mục kèm theo) và Quyết định số 508/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 (Thủ tục số 1, Mục I Danh mục kèm theo).
Thay thế: 17 thủ tục hành chính được công bố tại Danh mục kèm theo các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ gồm: Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 19/4/2024 (Thủ tục số 1, 2, 3 Danh mục kèm theo); Quyết định số 1041/QĐ- UBND ngày 11/6/2024 (Thủ tục số: 1, 2, 3, 4, 7, 9, 16, 17, 20, 21, 22, 23, 27, 28 Phần B, Danh mục kèm theo).
Bãi bỏ: 02 thủ tục hành chính được công bố tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1041/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 (Thủ tục số: 28, 30 Phần B, Danh mục kèm theo).
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BỊ BÃI BỎ LĨNH
VỰC: ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
TTHC: Thủ tục hành chính;
DVC: Dịch vụ công.
I. TTHC MỚI BAN HÀNH
TT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức nộp hồ sơ |
Phí, Lệ phí (nếu có) |
DVC trực tuyến (mức độ) |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Đường bộ |
||||||
1 |
1.013240 |
Chấp thuận hoạt động của sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
1. Trực tiếp Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555. 2. Dịch vụ BCCI |
Không |
Một phần |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe. |
2 |
1.013241 |
Chấp thuận lại hoạt động của sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô |
- Trường hợp cấp lại khi có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe mô tô để sát hạch lái xe: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị; - Trường hợp cấp lại khi bị hỏng, mất, thay đổi tên của cơ sở đào tạo có sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
1. Trực tiếp Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555. 2. Dịch vụ BCCI |
Không |
Một phần |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ. |
II. TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức/ Địa điểm nộp hồ sơ |
Phí, Lệ phí (nếu có) |
DVC trực tuyến (mức độ) |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Đường bộ |
||||||
1 |
1.000703 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555. 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://qlvt.mt.gov.vn/ 3. Dịch vụ BCCI |
Không |
Một phần |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
2 |
2.002286 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công. Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555. 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://qlvt.mt.gov.vn/ 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ. |
3 |
2.002287 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công. Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555. 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://qlvt.mt.gov.vn/ 3. Dịch vụ Bưu chính công ích |
Không |
Toàn trình |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ. |
4 |
2.002285 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
1. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: https://qlvt.mt.gov.vn/ |
Không |
Toàn trình |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ. |
5 |
1.010707 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công. Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555. 2. Dịch vụ BCCI |
Không |
Một phần |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ. |
6 |
1.002046 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện hiệp định GMS |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công. Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555. 2. Dịch vụ BCCI |
Không |
Một phần |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ. |
7 |
1.002286 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công. Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555. 2. Dịch vụ BCCI |
Không |
Một phần |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ. |
8 |
1.001737 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công. Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555. 2. Dịch vụ BCCI |
Không |
Một phần |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ. |
9 |
1.002063 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công. Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555. 2. Dịch vụ BCCI |
Không |
Một phần |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ. |
10 |
1.001577 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công. Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555. 2. Dịch vụ BCCI |
Không |
Một phần |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ. |
11 |
1.001765 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
- Thời hạn Cơ sở đào tạo gửi đề nghị đến Sở Giao thông vận tải: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc chương trình tập huấn. - Thời hạn Sở Giao thông vận tải tổ chức kiểm tra, đánh giá: 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. - Thời hạn cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe: 03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công. Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555. 2. Dịch vụ BCCI |
Không |
Một phần |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ. |
12 |
1.004993 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công. Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555. 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: www.dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ BCCI |
Không |
Toàn trình |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ. |
13 |
1.001751 |
Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái |
Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc Sở Giao thông vận tải tổ chức kiểm tra thực tế, lập biên bản và cấp giấy phép xe tập lái cho cơ sở đào tạo |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công. Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555. 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: www.dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ BCCI |
Không |
Một phần |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ. |
14 |
1.001623 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm đào tạo |
- Thời hạn tổ chức kiểm tra thực tế: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; - Thời hạn cấp lại Giấy phép: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công. Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555. 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: www.dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ BCCI |
Không |
Một phần |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ. |
15 |
1.005210 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công. Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555. 2. Dịch vụ BCCI |
Không |
Một phần |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ. |
16 |
1.000004 |
Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công. Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555. 2. Dịch vụ BCCI |
Không |
Một phần |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ. |
17 |
1.004998 |
Cấp Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công. Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555. 2. Dịch vụ BCCI |
Không |
Một phần |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ. |
18 |
1.004995 |
Cấp Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công. Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555. 2. Dịch vụ BCCI |
Không |
Một phần |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ. |
19 |
1.004987 |
Cấp lại Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe |
- Trường hợp cấp lại khi có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị. - Trường hợp cấp lại khi bị hỏng, mất, thay đổi tên của trung tâm sát hạch lái xe: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công. Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555. 2. Dịch vụ BCCI |
Không |
Một phần |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ. |
III. TTHC THAY THẾ
TT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức/ Địa điểm nộp hồ sơ |
Phí, Lệ phí (nếu có) |
DVC trực tuyến (mức độ) |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Đường bộ |
||||||
1 |
1.013259 |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555. 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: www.dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ BCCI |
Không |
Một phần |
Nghị định số 161/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm và trình tự, thủ tục cấp giấy phép, cấp giấy chứng nhận hoàn thành chương trình tập huấn cho người lái xe hoặc người áp tải vận chuyển hàng hóa trên đường bộ |
2 |
1.013260 |
Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555. 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: www.dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ BCCI |
Không |
Một phần |
Nghị định số 161/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ. |
3 |
1.013261 |
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555. 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: www.dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ BCCI |
Không |
Một phần |
Nghị định số 161/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ. |
4 |
1.001777 |
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555. 2. Dịch vụ BCCI |
Không |
Một phần |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe. |
5 |
1.002877 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555. 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: www.dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ BCCI |
Không |
Toàn trình |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ. |
6 |
1.001023 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555. 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: www.dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ BCCI |
Không |
Toàn trình |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ. |
7 |
2.002288 |
Cấp, cấp lại phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555. 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: www.dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ BCCI |
Không |
Toàn trình |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ. |
8 |
1.002268 |
Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555. 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: www.dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ BCCI |
Không |
Toàn trình |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ. |
9 |
1.002861 |
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555. 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: www.dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ BCCI |
Không |
Toàn trình |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ. |
10 |
1.002856 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555. 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: www.dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ BCCI |
Không |
Toàn trình |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ. |
II |
Lĩnh vực Đường thủy nội địa |
||||||
1 |
2.002615 |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555. 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: www.dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ BCCI |
Không |
Một phần |
- Nghị định số 161/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ. - Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31/3/2024 của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hoá nguy hiểm, vận chuyển hàng hoá nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa. |
2 |
2.002616 |
Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555. 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: www.dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ BCCI |
Không |
Một phần |
- Nghị định số 161/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ. - Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31/3/2024 Quy định về Danh mục hàng hoá nguy hiểm, vận chuyển hàng hoá nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa. |
3 |
2.002617 |
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa do bị mất, bị hỏng |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ HCC Địa chỉ: Số 398 – Đường Trần Phú – phường Tân Dân – TP Việt Trì – tỉnh Phú Thọ ĐT: 0210 2222 555. 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: www.dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ BCCI |
Không |
Một phần |
Nghị định số 161/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ. |
IV. TTHC BỊ BÃI BỎ
TT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Tên Văn bản QPPL quy định nội dung bãi bỏ, hủy bỏ TTHC |
|
I |
Lĩnh vực Đường bộ |
|
||
1 |
1.010709 |
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ. |
|
|
||||
2 |
1.010710 |
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ. |
|
|
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Quyet-dinh-212-QD-UBND-2025-cong-bo-thu-tuc-hanh-chinh-Duong-bo-cap-tinh-Phu-Tho-647025.aspx
Bài viết liên quan:
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học Công nghệ Hà Nam
- Quyết định 05/2024/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 08/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học Hà Nam
- Quyết định 57/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực IV
- Quyết định 56/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực III
- Quyết định 241/QĐ-TTg 2025 công nhận xã An toàn khu tại thành phố Cần Thơ
- Quyết định 55/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực II
- Quyết định 54/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực I
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 1310/QĐ-BKHCN 2022 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường
- Quyết định 16/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 26/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Thông tin Hà Tĩnh
- Quyết định 1456/QĐ-BTC 2022 Kế hoạch thi đua xây dựng nông thôn mới 2021 2025
- Quyết định 16/2022/QĐ-UBND sửa đổi chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 02/2019/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Khoa học Hà Tĩnh
- Quyết định 37/2015/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn tổ chức Sở Khoa học Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 09/2025/QĐ-UBND chỉ tiêu yếu tố ảnh hưởng giá đất Nghị định 71/2024/NĐ-CP Quảng Ngãi
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 03/2025/QĐ-UBND Vũng Tàu
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Nội vụ Hà Tĩnh
- Quyết định 20/2022/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Nội vụ Hà Tĩnh