Quyết định 231/QĐ-UBND 2025 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Văn Lãng Lạng Sơn

ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 231/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 22 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN VĂN LÃNG, TỈNH LẠNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 236/QĐ-TTg ngày 19 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Văn Lãng tại Tờ trình số 18/TTr- UBND ngày 14 tháng 01 năm 2025; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 51/TTr-STNMT ngày 19 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Văn Lãng với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 01 kèm theo Quyết định này.
2. Phân kỳ quy hoạch sử dụng đất: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 02 kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm phối hợp với các cơ quan liên quan hướng dẫn, đôn đốc Ủy ban nhân dân huyện Văn Lãng trong việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất; tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh theo đúng quy định pháp luật đất đai và các quy định pháp luật có liên quan, tuân thủ quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Ủy ban nhân dân huyện Văn Lãng có trách nhiệm:
a) Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và tổ chức thực hiện theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai và phù hợp với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Văn Lãng theo chức năng, nhiệm vụ chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật và Ủy ban nhân dân tỉnh về tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, tài liệu, số liệu và các nội dung thẩm định trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
4. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm đăng tải Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Lạng Sơn.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và là một phần của quy hoạch sử dụng đất đã được quyết định, phê duyệt tại Quyết định số 1335/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 và Quyết định số 2101/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Văn Lãng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn thuộc huyện Văn Lãng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Biểu số 01
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN
VĂN LÃNG
(Kèm theo Quyết định số: 231/QĐ-UBND ngày
22/01/2025 của ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2023 |
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Diện tích cấp huyện xác định (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(5)+(6) |
(8) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
56741 |
|
56.741,36 |
|
56.741,36 |
|
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
51.126,34 |
90,10 |
50.081,44 |
|
50.081,44 |
88,26 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
3.402,21 |
6,00 |
3.275,98 |
|
3.275,98 |
5,77 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
2.311,89 |
4,07 |
2.228,61 |
|
2.228,61 |
3,93 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
1.090,32 |
1,92 |
1.047,37 |
|
1.047,37 |
1,85 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
5.168,65 |
9,11 |
|
5.109,67 |
5.109,67 |
9,01 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.639,49 |
2,89 |
2.783,93 |
|
2.783,93 |
4,91 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
6.772,93 |
11,94 |
6.721,18 |
|
6.721,18 |
11,85 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
33.970,45 |
59,87 |
31.963,13 |
|
31.963,13 |
56,33 |
- |
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
21.326,79 |
37,59 |
20.059,59 |
|
20.059,59 |
35,35 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
147,32 |
0,26 |
|
143,57 |
143,57 |
0,25 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
6,69 |
0,01 |
|
65,38 |
65,38 |
0,12 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
2.895,41 |
5,10 |
4.082,21 |
|
4.082,21 |
7,19 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
431,94 |
0,76 |
513,97 |
-0,01 |
513,96 |
0,91 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
38,74 |
0,07 |
76,80 |
|
76,80 |
0,14 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
14,72 |
0,03 |
22,20 |
-0,03 |
22,17 |
0,04 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
42,61 |
0,08 |
125,24 |
|
125,24 |
0,22 |
2.5 |
Đất an ninh |
2,30 |
0,00 |
10,83 |
|
10,83 |
0,02 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
50,07 |
0,09 |
73,40 |
14,03 |
87,43 |
0,15 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
6,31 |
0,01 |
12,11 |
2,15 |
14,26 |
0,03 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
|
|
|
4,70 |
4,70 |
0,01 |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
3,48 |
0,01 |
7,00 |
|
7,00 |
0,01 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
26,84 |
0,05 |
36,78 |
0,55 |
37,33 |
0,07 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
7,22 |
0,01 |
17,51 |
0,41 |
17,92 |
0,03 |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
134,24 |
0,24 |
383,95 |
65,73 |
449,68 |
0,79 |
2.7.1 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
87,37 |
|
87,37 |
0,15 |
2.7.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
22,90 |
0,04 |
85,68 |
0,04 |
85,72 |
0,15 |
2.7.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
84,16 |
0,15 |
187,43 |
0,01 |
187,44 |
0,33 |
2.7.4 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
27,18 |
0,05 |
23,47 |
65,68 |
89,15 |
0,16 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
1.135,55 |
2,00 |
1.729,84 |
22,31 |
1.752,15 |
3,09 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
891,26 |
1,57 |
1.364,78 |
|
1.364,78 |
2,41 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
59,90 |
0,11 |
90,43 |
0,35 |
90,78 |
0,16 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
0,84 |
0,00 |
4,70 |
|
4,70 |
0,01 |
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
|
|
0,30 |
|
0,30 |
0,00 |
2.8.4 |
Đất có di tích - lịch sử văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
0,80 |
0,00 |
3,58 |
-0,01 |
3,57 |
0,01 |
2.8.5 |
Đất công trình xử lý chất thải |
21,56 |
0,04 |
44,20 |
15,96 |
60,16 |
0,11 |
2.8.6 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
155,02 |
0,27 |
220,48 |
-5,15 |
215,33 |
0,38 |
2.8.7 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
1,24 |
0,00 |
1,37 |
0,03 |
1,40 |
0,00 |
2.8.8 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
4,85 |
0,01 |
|
7,91 |
7,91 |
0,01 |
2.8.9 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
0,08 |
0,00 |
|
3,22 |
3,22 |
0,01 |
2.9 |
Đất tín ngưỡng |
8,01 |
0,01 |
|
7,73 |
7,73 |
0,01 |
2.10 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
39,76 |
0,07 |
51,30 |
-0,01 |
51,29 |
0,09 |
2.11 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
989,93 |
1,74 |
|
969,36 |
969,36 |
1,71 |
2.11.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
20,20 |
0,04 |
|
20,19 |
20,19 |
0,04 |
2.11.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
969,73 |
1,71 |
|
949,17 |
949,17 |
1,67 |
2.12 |
Đất phi nông nghiệp khác |
4,84 |
0,01 |
|
12,88 |
12,88 |
0,02 |
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
2.719,61 |
4,79 |
2.577,71 |
|
2.577,71 |
4,54 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
105,00 |
0,19 |
|
|
35,00 |
0,06 |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
694,41 |
1,22 |
|
|
622,51 |
1,10 |
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
1920,20 |
3,38 |
|
|
1.920,20 |
3,38 |
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
Biểu số 02
PHÂN KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT CHO TỪNG KỲ KẾ HOẠCH 05 NĂM CỦA HUYỆN VĂN LÃNG
(Kèm theo Quyết định số: 231/QĐ-UBND
ngày 22/01/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng năm 2023 |
Các kỳ kế hoạch |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Kỳ đầu, đến năm 2025 |
Kỳ cuối, đến năm 2030 |
|||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
|
|
56741,36 |
|
56741 |
|
56.741,36 |
|
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
51.126,34 |
90,10 |
50.603,26 |
89,18 |
50.081,44 |
88,26 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.402,21 |
6,00 |
3.299,75 |
5,82 |
3.275,98 |
5,77 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
2.311,89 |
4,07 |
2.273,60 |
4,01 |
2.228,61 |
3,93 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
1.090,32 |
1,92 |
1.026,15 |
1,81 |
1.047,37 |
1,85 |
1.2 |
Đất trồng cây hằng năm khác |
HNK |
5.168,65 |
9,11 |
4.987,80 |
8,79 |
5.109,67 |
9,01 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.639,49 |
2,89 |
1.633,32 |
2,88 |
2.783,93 |
4,91 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
6.772,93 |
11,94 |
6.726,20 |
11,85 |
6.721,18 |
11,85 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
33.970,45 |
59,87 |
33.727,52 |
59,44 |
31.963,13 |
56,33 |
- |
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
21.326,79 |
37,59 |
21.115,08 |
37,21 |
20.059,59 |
35,35 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
147,32 |
0,26 |
144,69 |
0,25 |
143,57 |
0,25 |
1.7 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
18,60 |
0,03 |
18,60 |
0,03 |
18,60 |
0,03 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
6,69 |
0,01 |
65,38 |
0,12 |
65,38 |
0,12 |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.895,41 |
5,10 |
3.505,90 |
6,18 |
4.082,21 |
7,19 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
431,94 |
0,76 |
458,01 |
0,81 |
513,96 |
0,91 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
38,74 |
0,07 |
54,74 |
0,10 |
76,80 |
0,14 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
14,72 |
0,03 |
16,24 |
0,03 |
22,17 |
0,04 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
42,61 |
0,08 |
76,74 |
0,14 |
125,24 |
0,22 |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
2,30 |
0,00 |
10,83 |
0,02 |
10,83 |
0,02 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
50,07 |
0,09 |
61,49 |
0,11 |
87,43 |
0,15 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
6,31 |
0,01 |
8,06 |
0,01 |
14,26 |
0,03 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở xã hội |
DXH |
|
|
|
|
4,70 |
0,01 |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
3,48 |
0,01 |
4,30 |
0,01 |
7,00 |
0,01 |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
26,84 |
0,05 |
29,13 |
0,05 |
37,33 |
0,07 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
7,22 |
0,01 |
13,78 |
0,02 |
17,92 |
0,03 |
2.6.5 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
6,22 |
0,01 |
6,22 |
0,01 |
6,22 |
0,01 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
134,24 |
0,24 |
252,52 |
0,45 |
449,68 |
0,79 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
47,87 |
0,08 |
87,37 |
0,15 |
2.7.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
22,90 |
0,04 |
41,30 |
0,07 |
85,72 |
0,15 |
2.7.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
84,16 |
0,15 |
123,94 |
0,22 |
187,44 |
0,33 |
2.7.5 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
27,18 |
0,05 |
39,41 |
0,07 |
89,15 |
0,16 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
1.135,55 |
2,00 |
1.524,68 |
2,69 |
1.752,15 |
3,09 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
891,26 |
1,57 |
1.210,08 |
2,13 |
1.364,78 |
2,41 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
59,90 |
0,11 |
68,81 |
0,12 |
90,78 |
0,16 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
0,84 |
0,00 |
4,70 |
0,01 |
4,70 |
0,01 |
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
|
|
|
|
0,30 |
0,00 |
2.8.5 |
Đất có di tích - lịch sử văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thi |
DDD |
0,80 |
0,00 |
1,45 |
0,00 |
3,57 |
0,01 |
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
21,56 |
0,04 |
41,03 |
0,07 |
60,16 |
0,11 |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
155,02 |
0,27 |
191,54 |
0,34 |
215,33 |
0,38 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông |
DBV |
1,24 |
0,00 |
1,09 |
0,00 |
1,40 |
0,00 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
4,85 |
0,01 |
5,65 |
0,01 |
7,91 |
0,01 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
0,08 |
0,00 |
0,33 |
0,00 |
3,22 |
0,01 |
2.9 |
Đất tôn giáo |
TON |
2,70 |
0,00 |
2,69 |
0,00 |
2,69 |
0,00 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
8,01 |
0,01 |
7,73 |
0,01 |
7,73 |
0,01 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt |
NTD |
39,76 |
0,07 |
43,14 |
0,08 |
51,29 |
0,09 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
989,93 |
1,74 |
984,21 |
1,73 |
969,36 |
1,71 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
20,20 |
0,04 |
20,19 |
0,04 |
20,19 |
0,04 |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
969,73 |
1,71 |
964,02 |
1,70 |
949,17 |
1,67 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
4,84 |
0,01 |
12,88 |
0,02 |
12,88 |
0,02 |
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
2.719,61 |
4,79 |
2.632,20 |
4,64 |
2.577,71 |
4,54 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
105,00 |
0,19 |
45,00 |
0,08 |
35,00 |
0,06 |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
694,41 |
1,22 |
667,00 |
1,18 |
622,51 |
1,10 |
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
1920,20 |
3,38 |
1920,20 |
3,38 |
1.920,20 |
3,38 |
3.4 |
Đất có mặt nước chưa sử dụng |
MCS |
|
|
|
|
|
|
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bat-dong-san/Quyet-dinh-231-QD-UBND-2025-dieu-chinh-quy-hoach-su-dung-dat-huyen-Van-Lang-Lang-Son-644206.aspx
Bài viết liên quan:
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học Công nghệ Hà Nam
- Quyết định 05/2024/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 08/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học Hà Nam
- Quyết định 57/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực IV
- Quyết định 56/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực III
- Quyết định 241/QĐ-TTg 2025 công nhận xã An toàn khu tại thành phố Cần Thơ
- Quyết định 55/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực II
- Quyết định 54/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực I
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 1310/QĐ-BKHCN 2022 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường
- Quyết định 16/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 26/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Thông tin Hà Tĩnh
- Quyết định 1456/QĐ-BTC 2022 Kế hoạch thi đua xây dựng nông thôn mới 2021 2025
- Quyết định 16/2022/QĐ-UBND sửa đổi chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 02/2019/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Khoa học Hà Tĩnh
- Quyết định 37/2015/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn tổ chức Sở Khoa học Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 09/2025/QĐ-UBND chỉ tiêu yếu tố ảnh hưởng giá đất Nghị định 71/2024/NĐ-CP Quảng Ngãi
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 03/2025/QĐ-UBND Vũng Tàu
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Nội vụ Hà Tĩnh
- Quyết định 20/2022/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Nội vụ Hà Tĩnh