Quyết định 25/QĐ-TTCP 2025 công khai quyết toán thu chi ngân sách nhà nước 2023

THANH TRA CHÍNH
PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/QĐ-TTCP |
Hà Nội, ngày 10 tháng 02 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023 CỦA THANH TRA CHÍNH PHỦ
TỔNG THANH TRA CHÍNH PHỦ
Căn cứ Nghị định số 81/2023/NĐ-CP ngày 27/11/2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ; Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn và công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông báo số 137/TB-BTC ngày 23/01/2025 của Bộ Tài chính về việc thẩm định quyết toán năm 2023 của Thanh tra Chính phủ;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tổng hợp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công khai quyết toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2023 của Thanh tra Chính phủ (Chi tiết theo Biểu mẫu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tổng hợp, Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. TỔNG THANH
TRA |
Đơn vị: Thanh tra Chính phủ
Chương: 037
QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 25/QĐ-TTCP ngày 10/02/2025 của Thanh tra Chính phủ )
ĐV tính: Triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Tổng số liệu báo cáo quyết toán |
Tổng số liệu quyết toán được duyệt |
Chênh lệch |
Văn phòng |
Viện chiến lược và Khoa học Thanh tra |
Báo Thanh tra |
Trung tâm Thông tin |
Trường Cán bộ Thanh tra |
Tạp chí Thanh tra |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=4-3 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
A |
Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Số thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lệ phí... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lệ phí... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lệ phí... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lệ phí... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phí... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Nguồn ngân sách trong nước |
249.916 |
249.445 |
471 |
217.812 |
11.202 |
3.646 |
4.204 |
7.156 |
5.425 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
235.461 |
234.990 |
471 |
216.968 |
2.806 |
3.646 |
1.297 |
7.056 |
3.217 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
199.904 |
199.433 |
471 |
194.134 |
2.314 |
|
1.236 |
|
1.749 |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
35.557 |
35.557 |
|
22.834 |
492 |
3.646 |
61 |
7.056 |
1.468 |
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
8.396 |
8.396 |
|
|
8.396 |
|
|
|
|
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
2.630 |
2.630 |
|
|
2.630 |
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
1.350 |
1.350 |
|
|
1.350 |
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
1.280 |
1.280 |
|
|
1.280 |
|
|
|
|
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
4.861 |
4.861 |
|
|
4.861 |
|
|
|
|
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
905 |
905 |
|
|
905 |
|
|
|
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
944 |
944 |
|
844 |
|
|
|
100 |
|
3 1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
100 |
|
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
844 |
844 |
|
844 |
|
|
|
|
|
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
5.115 |
5.115 |
|
|
|
|
2.907 |
|
2.208 |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
3.760 |
3.760 |
|
|
|
|
2.341 |
|
1.419 |
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
1.355 |
1.355 |
|
|
|
|
566 |
|
789 |
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Nguồn vốn viện trợ |
1.395 |
1.395 |
|
|
1.395 |
|
|
|
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
1.395 |
1.395 |
|
|
1.395 |
|
|
|
|
1.1 |
Hỗ trợ nâng cao năng lực thực thi Công ước Liên hợp quốc về Chống tham nhũng (UNCAC) tại Việt Nam giai đoạn 2022-2024 |
1.395 |
1.395 |
|
|
1.395 |
|
|
|
|
1.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Nguồn vay nợ nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Tai-chinh-nha-nuoc/Quyet-dinh-25-QD-TTCP-2025-cong-khai-quyet-toan-thu-chi-ngan-sach-nha-nuoc-2023-645056.aspx
Bài viết liên quan:
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học Công nghệ Hà Nam
- Quyết định 05/2024/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 08/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học Hà Nam
- Quyết định 57/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực IV
- Quyết định 56/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực III
- Quyết định 241/QĐ-TTg 2025 công nhận xã An toàn khu tại thành phố Cần Thơ
- Quyết định 55/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực II
- Quyết định 54/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực I
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 1310/QĐ-BKHCN 2022 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường
- Quyết định 16/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 26/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Thông tin Hà Tĩnh
- Quyết định 1456/QĐ-BTC 2022 Kế hoạch thi đua xây dựng nông thôn mới 2021 2025
- Quyết định 16/2022/QĐ-UBND sửa đổi chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 02/2019/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Khoa học Hà Tĩnh
- Quyết định 37/2015/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn tổ chức Sở Khoa học Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 09/2025/QĐ-UBND chỉ tiêu yếu tố ảnh hưởng giá đất Nghị định 71/2024/NĐ-CP Quảng Ngãi
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 03/2025/QĐ-UBND Vũng Tàu
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Nội vụ Hà Tĩnh
- Quyết định 20/2022/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Nội vụ Hà Tĩnh