Quyết định 251/QĐ-BGTVT 2025 công bố công khai quyết toán ngân sách 2023

BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 251/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 26 tháng 02 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2023 CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ; Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ các Thông báo số 195/TB-BTC ngày 19/02/2025, 1289/TB-BTC ngày 31/12/2024, 1217/TB-BTC ngày 12/12/2024, 970/TB-BTC ngày 05/11/2024 của Bộ Tài chính về việc thông báo thẩm định quyết toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách - nguồn sự nghiệp năm 2023 của Bộ Giao thông vận tải theo biểu mẫu đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Cục trưởng các Cục thuộc Bộ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
Đơn vị: BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Chương: 021
CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 251/QĐ-BGTVT ngày 26/02/2025 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Đơn vị tính: đồng.
TT |
Nội dung |
Tổng số liệu báo cáo quyết toán |
Tổng số liệu quyết toán được duyệt |
Chênh lệch |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=4-3 |
A |
Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
I |
Số thu phí, lệ phí |
17.019.154.060.331 |
17.019.154.060.331 |
0 |
1 |
Lệ phí |
216.713.554.045 |
216.713.554.045 |
0 |
1.1 |
- Lệ phí ra vào cảng biển |
78.713.399.945 |
78.713.399.945 |
0 |
1.2 |
- Lệ phí ra vào cảng bến thủy nội địa |
10.167.308.098 |
10.167.308.098 |
0 |
1.3 |
- Lệ phí đăng ký tàu biển, thuyền viên |
6.252.474.573 |
6.252.474.573 |
0 |
1.4 |
- Lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các loại phương tiện |
591.940.000 |
591.940.000 |
0 |
1.5 |
- Lệ phí cấp đổi giấy phép lái tàu, giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt |
20.540.000 |
20.540.000 |
0 |
1.6 |
- Lệ phí cấp, đổi giấy phép lái xe |
2.995.505.000 |
2.995.505.000 |
0 |
1.7 |
- Lệ phí ra vào cảng hàng không sân bay |
70.295.698.488 |
70.295.698.488 |
0 |
1.8 |
- Lệ phí đăng ký quyền với tàu bay |
133.500.000 |
133.500.000 |
0 |
1.9 |
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng kiểm |
47.543.187.941 |
47.543.187.941 |
0 |
2 |
Phí |
16.802.440.506.286 |
16.802.440.506.286 |
0 |
1.1 |
Phí sử dụng đường bộ |
11.031.304.723.013 |
11.031.304.723.013 |
0 |
1.2 |
Phí bảo đảm hàng hải |
2.371.092.869.983 |
2.371.092.869.983 |
0 |
1.3 |
Phí cảng vụ hàng hải |
1.278.763.540.030 |
1.278.763.540.030 |
0 |
1.4 |
Phí cảng vụ đường thủy nội địa |
90.629.785.856 |
90.629.785.856 |
0 |
1.5 |
Phí bay qua vùng trời Việt Nam |
1.316.167.741.404 |
1.316.167.741.404 |
0 |
1.6 |
Phí cảng vụ hàng không |
418.629.935.488 |
418.629.935.488 |
0 |
1.7 |
Phí sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt |
238.934.705.542 |
238.934.705.542 |
0 |
1.8 |
Phí chuyên ngành hàng không |
33.116.614.059 |
33.116.614.059 |
0 |
1.9 |
Phí an ninh cảng biển |
2.808.166.000 |
2.808.166.000 |
0 |
1.10 |
Phí kiểm tra, đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển |
2.847.798.500 |
2.847.798.500 |
0 |
1.11 |
Phí thẩm định dự án, thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán |
12.997.753.411 |
12.997.753.411 |
0 |
1.12 |
Phí thẩm định đánh giá tác động môi trường |
|
0 |
0 |
1.13 |
Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
85.800.000 |
85.800.000 |
0 |
1.14 |
Phí sát hạch lái xe cơ giới đường bộ |
4.292.870.000 |
4.292.870.000 |
0 |
1.15 |
Phí sát hạch cấp chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng |
289.340.000 |
289.340.000 |
0 |
1.16 |
Phí khác (Phí thẩm định điều kiện kinh doanh trong hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động; Phí giám định y khoa...) |
478.863.000 |
478.863.000 |
0 |
II |
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
802.741.671.499 |
802.740.271.499 |
-1.400.000 |
1 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
291.860.000 |
290.460.000 |
-1.400.000 |
1.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên/tự chủ |
217.460.000 |
217.460.000 |
0 |
1.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên/Không tự chủ |
74.400.000 |
73.000.000 |
-1.400.000 |
2 |
Chi sự nghiệp y tế |
143.654.081 |
143.654.081 |
0 |
1.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên/tự chủ |
0 |
0 |
0 |
1.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên/Không tự chủ |
143.654.081 |
143.654.081 |
0 |
3 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
773.118.049.463 |
773.118.049.463 |
0 |
1.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên/tự chủ |
621.387.181.930 |
621.387.181.930 |
0 |
1.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên/Không tự chủ |
151.730.867.533 |
151.730.867.533 |
0 |
3 |
Chi quản lý hành chính |
29.188.107.955 |
29.188.107.955 |
0 |
1.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên/tự chủ |
3.340.628.661 |
3.340.628.661 |
0 |
1.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên/Không tự chủ |
25.847.479.294 |
25.847.479.294 |
0 |
III |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
16.126.586.358.267 |
16.126.586.358.267 |
0 |
1 |
Lệ phí |
216.713.554.045 |
216.713.554.045 |
0 |
1.1 |
- Lệ phí ra vào cảng biển |
78.713.399.945 |
78.713.399.945 |
0 |
1.2 |
- Lệ phí ra vào cảng bến thủy nội địa |
10.167.308.098 |
10.167.308.098 |
0 |
1.3 |
- Lệ phí đăng ký tàu biển, thuyền viên |
6.252.474.573 |
6.252.474.573 |
0 |
1.4 |
- Lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các loại phương tiện |
591.940.000 |
591.940.000 |
0 |
1.5 |
- Lệ phí cấp đổi giấy phép lái tàu, giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt |
20.540.000 |
20.540.000 |
0 |
1.6 |
- Lệ phí cấp, đổi giấy phép lái xe |
2.995.505.000 |
2.995.505.000 |
0 |
1.7 |
- Lệ phí ra vào cảng hàng không sân bay |
70.295.698.488 |
70.295.698.488 |
0 |
1.8 |
- Lệ phí đăng ký quyền với tàu bay |
133.500.000 |
133.500.000 |
0 |
1.9 |
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng kiểm |
47.543.187.941 |
47.543.187.941 |
0 |
2 |
Phí |
15.909.872.804.222 |
15.909.872.804.222 |
0 |
1.1 |
Phí sử dụng đường bộ |
11.030.928.667.013 |
11.030.928.667.013 |
0 |
1.2 |
Phí bảo đảm hàng hải |
2.358.242.226.312 |
2.358.242.226.312 |
0 |
1.3 |
Phí cảng vụ hàng hải |
702.489.896.131 |
702.489.896.131 |
0 |
1.4 |
Phí cảng vụ đường thủy nội địa |
43.911.543.696 |
43.911.543.696 |
0 |
1.5 |
Phí bay qua vùng trời Việt Nam |
1.316.167.741.404 |
1.316.167.741.404 |
0 |
1.6 |
Phí cảng vụ hàng không |
209.945.421.248 |
209.945.421.248 |
0 |
1.7 |
Phí sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắt |
238.934.705.542 |
238.934.705.542 |
0 |
1.8 |
Phí chuyên ngành hàng không |
3.311.661.403 |
3.311.661.403 |
0 |
1.9 |
Phí an ninh cảng biển |
642.449.834 |
642.449.834 |
0 |
1.10 |
Phí kiểm tra, đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển |
1.440.798.500 |
1.440.798.500 |
0 |
1.11 |
Phí thẩm định dự án, thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán |
3.146.963.011 |
3.146.963.011 |
0 |
1.12 |
Phí thẩm định đánh giá tác động môi trường |
|
0 |
0 |
1.13 |
Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
8.580.000 |
8.580.000 |
0 |
1.14 |
Phí sát hạch lái xe cơ giới đường bộ |
615.429.818 |
615.429.818 |
0 |
1.15 |
Phí sát hạch cấp chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng |
44.527.160 |
44.527.160 |
0 |
1.16 |
Phí khác (Phí thẩm định điều kiện kinh doanh trong hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động; Phí giám định y khoa...) |
42.193.150 |
42.193.150 |
0 |
B |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
20.283.833.640.983 |
20.283.833.640.983 |
0 |
I |
Nguồn ngân sách trong nước |
20.283.833.640.983 |
20.283.833.640.983 |
0 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
341.941.063.353 |
341.941.063.353 |
0 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
322.316.105.148 |
322.316.105.148 |
0 |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
19.624.958.205 |
19.624.958.205 |
0 |
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
36.287.347.340 |
36.287.347.340 |
0 |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
0 |
0 |
0 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
|
|
0 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
0 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
0 |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
9.029.000.000 |
9.029.000.000 |
0 |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
27.258.347.340 |
27.258.347.340 |
0 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
329.774.275.688 |
329.774.275.688 |
0 |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
122.961.000.000 |
122.961.000.000 |
0 |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
206.813.275.688 |
206.813.275.688 |
0 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
2.478.974.000 |
2.478.974.000 |
0 |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
2.322.000.000 |
2.322.000.000 |
0 |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
156.974.000 |
156.974.000 |
0 |
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
0 |
0 |
0 |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
0 |
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
0 |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
19.566.694.414.457 |
19.566.694.414.457 |
0 |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
176.611.001.225 |
176.611.001.225 |
0 |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
19.390.083.413.232 |
19.390.083.413.232 |
0 |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
2.566.440.145 |
2.566.440.145 |
0 |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
2.566.440.145 |
2.566.440.145 |
0 |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
0 |
0 |
0 |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
0 |
0 |
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
0 |
0 |
0 |
9.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
0 |
9.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
0 |
10 |
Tài chính và khác |
4.091.126.000 |
4.091.126.000 |
0 |
10.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
0 |
|
0 |
10.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
4.091.126.000 |
4.091.126.000 |
0 |
II |
Chương trình mục tiêu |
0 |
0 |
0 |
1 |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
0 |
2 |
Bảo vệ môi trường |
|
|
0 |
3 |
Giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
0 |
4 |
Văn hóa thông tin |
|
|
0 |
5 |
An ninh và trật tự an toàn xã hội (040) |
|
|
0 |
C |
Nguồn vốn viện trợ (được ghi thu, ghi chi) |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
0 |
0 |
0 |
|
Dự án: Nâng cao năng lực Trung tâm đào tạo Logistics tiểu vùng Mê Kông - Nhật Bản tại Việt Nam - Giai đoạn 2 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Chi hoạt động kinh tế |
0 |
0 |
0 |
2.1 |
… |
|
|
0 |
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Tai-chinh-nha-nuoc/Quyet-dinh-251-QD-BGTVT-2025-cong-bo-cong-khai-quyet-toan-ngan-sach-2023-644999.aspx
Bài viết liên quan:
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học Công nghệ Hà Nam
- Quyết định 05/2024/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 08/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học Hà Nam
- Quyết định 57/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực IV
- Quyết định 56/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực III
- Quyết định 241/QĐ-TTg 2025 công nhận xã An toàn khu tại thành phố Cần Thơ
- Quyết định 55/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực II
- Quyết định 54/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực I
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 1310/QĐ-BKHCN 2022 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường
- Quyết định 16/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 26/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Thông tin Hà Tĩnh
- Quyết định 1456/QĐ-BTC 2022 Kế hoạch thi đua xây dựng nông thôn mới 2021 2025
- Quyết định 16/2022/QĐ-UBND sửa đổi chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 02/2019/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Khoa học Hà Tĩnh
- Quyết định 37/2015/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn tổ chức Sở Khoa học Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 09/2025/QĐ-UBND chỉ tiêu yếu tố ảnh hưởng giá đất Nghị định 71/2024/NĐ-CP Quảng Ngãi
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 03/2025/QĐ-UBND Vũng Tàu
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Nội vụ Hà Tĩnh
- Quyết định 20/2022/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Nội vụ Hà Tĩnh