Quyết định 251/QĐ-UBND 2025 công bố thủ tục hành chính Xuất bản In Phát hành Sở Thông tin Lạng Sơn

ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 251/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 23 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 44/QĐ-BTTTT ngày 15/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 164/TTr-STTTT ngày 18/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 09 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt 09 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông.
(Có danh mục và quy trình nội bộ chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính và quy trình nội bộ sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định số 739/QĐ-UBND ngày 20/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông;
2. Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định số 1352/QĐ-UBND ngày 05/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC
XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG (09 TTHC)
(Kèm theo Quyết định số 251/QĐ-UBND ngày 23/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
|
Theo quy định |
Sau khi cắt giảm |
||||||
1 |
1.003868. 000.00.00.H37 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; - Cơ quan thực hiện: Sở Thông tin và Truyền thông. Địa chỉ: Số 01, phố Mai Thế Chuẩn, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dich vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.langson.gov.vn. |
- Luật Xuất bản năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản; - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trương Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
2 |
2.001594. 000.00.00.H37 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
10 ngày (Quyết định số 773/QĐ- UBND ngày 26/4/2019) |
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; - Cơ quan thực hiện: Sở Thông tin và Truyền thông. Địa chỉ: Số 01, phố Mai Thế Chuẩn, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dich vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.langson.gov.vn. |
- Luật Xuất bản năm 2012; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch năm 2018; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013. - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023. |
3 |
2.001584. 000.00.00.H37 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
|
|||
4 |
1.003729. 000.00.00.H37 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
|
|||
5 |
2.001564. 000.00.00.H37 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
10 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định |
|
|||
6 |
1.003725. 000.00.00.H37 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
10 ngày (Quyết định số 773/QĐ- UBND ngày 26/4/2019) |
- Luật Xuất bản năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013; - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023. |
||
7 |
1.003483. 000.00.00.H37 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
07 ngày (Quyết định số 773/QĐ- UBND ngày 26/4/2019) |
- Luật Xuất bản năm 2012; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023. |
||
8 |
1.003114. 000.00.00.H37 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, Phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn; - Cơ quan thực hiện: Sở Thông tin và Truyền thông. Địa chỉ: Số 01, phố Mai Thế Chuẩn, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. |
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp; - Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận hồ sơ qua dich vụ công trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.langson.gov.vn. |
- Luật Xuất bản năm 2012; - Luật Cư trú năm 2020; - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013; - Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023. |
9 |
1.008201. 000.00.00.H37 |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 251/QĐ-UBND ngày 23/01/2025 của Chủ tịch UBND
tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (09 TTHC)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
1 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
Thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ” |
2 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ” |
3 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
4 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
5 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
|
6 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
|
7 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
|
8 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
Thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ” |
9 |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH (09 TTHC)
CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC.
- Công chức Một cửa: CCMC.
- Phòng Thông tin, Báo chí, Xuất bản: Phòng TTBCXB.
- Nhân viên Bưu điện: NVBĐ.
1. Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày.
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở. |
CCMC tại TTPVHCC/NVBĐ |
0,5 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TTBCXB |
0,5 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ; - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo văn bản giải quyết. |
Chuyên viên Phòng TTBCXB |
12,5 ngày |
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng TTBCXB |
0,5 ngày |
B5 |
Duyệt hồ sơ/ký duyệt văn bản: - Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan, chuyển Văn thư; - Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
B6 |
- Ban hành văn bản điện tử; - In kết quả, đóng dấu. |
Văn thư Sở/CCMC tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
B7 |
- Trả kết quả giải quyết; - Thống kê, theo dõi. |
CCMC tại TTPVHCC/NVBĐ |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian |
15 ngày |
2. Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày; thời gian đã cắt giảm: 05 ngày)
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở. |
CCMC tại TTPVHCC/NVBĐ |
0,5 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TTBCXB |
0,5 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ; - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo văn bản giải quyết; |
Chuyên viên Phòng TTBCXB |
7,5 ngày |
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng TTBCXB |
0,5 ngày |
B5 |
Duyệt hồ sơ/ký duyệt văn bản: - Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan, chuyển Văn thư; - Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
B6 |
- Ban hành văn bản điện tử; - In kết quả, đóng dấu. |
Văn thư Sở/CCMC tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
B7 |
- Trả kết quả giải quyết; - Thống kê, theo dõi. |
CCMC tại TTPVHCC/NVBĐ |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian |
10 ngày |
3. Nhóm 02 TTHC, gồm:
3.1. Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày.
3.2. Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 15 ngày; thời gian đã cắt giảm: 05 ngày)
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở. |
CCMC tại TPVHCC/NVBĐ |
0,5 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TTBCXB |
0,5 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ; - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo văn bản giải quyết. |
Chuyên viên Phòng TTBCXB |
7,5 ngày |
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng TTBCXB |
0,5 ngày |
B5 |
Duyệt hồ sơ/ký duyệt văn bản: - Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan, chuyển Văn thư; - Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
B6 |
Đóng dấu, chuyển kết quả giải quyết cho Công chức BPMC/NVBĐ |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
B7 |
Trả kết quả giải quyết; Thống kê, theo dõi. |
CCMC tại TPVHCC/NVBĐ |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian |
10 ngày |
4. Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc.
(Thời gian thực hiện theo quy định: 10 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở. |
CCMC tại TTPVHCC/NVBĐ |
0,5 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TTBCXB |
0,5 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ; - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo văn bản giải quyết. |
Chuyên viên Phòng TTBCXB |
4,5 ngày |
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng TTBCXB |
0,5 ngày |
B5 |
Duyệt hồ sơ/ký duyệt văn bản: - Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan, chuyển Văn thư; - Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
B6 |
Đóng dấu, chuyển kết quả giải quyết cho Công chức BPMC/NVBĐ |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
B7 |
- Trả kết quả giải quyết; - Thống kê, theo dõi. |
CCMC tại TTPVHCC/NVBĐ |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian |
07 ngày làm việc |
5. Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc.
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở. |
CCMC tại TTPVHCC/NVBĐ |
0,5 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TTBCXB |
0,5 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ; - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: xây dựng dự thảo văn bản (kết quả giải quyết). |
Chuyên viên Phòng TTBCXB |
2,5 ngày |
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng TTBCXB |
0,5 ngày |
B5 |
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý: - Nếu đáp ứng yêu cầu: ký duyệt vào văn bản liên quan, chuyển Văn thư; - Nếu không đáp ứng yêu cầu: chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
B6 |
- Ban hành văn bản điện tử; - In kết quả, đóng dấu. |
Văn thư Sở/CCMC tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
B7 |
- Trả kết quả giải quyết; - Thống kê, theo dõi. |
CCMC tại TTPVHCC/NVBĐ |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian |
|
05 ngày làm việc |
6. Nhóm 03 TTHC, gồm:
6.1. Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
6.2. Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
6.3. Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 05 ngày làm việc.
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử; - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở. |
CCMC tại TPVHCC/NVBĐ |
0,5 ngày |
B2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng TTBCXB |
0,5 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do; - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ; - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo văn bản giải quyết. |
Chuyên viên Phòng TTBCXB |
2,5 ngày |
B4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng TTBCXB |
0,5 ngày |
B5 |
Duyệt hồ sơ/ký duyệt văn bản: - Nếu đáp ứng yêu cầu: Ký duyệt vào văn bản liên quan, chuyển Văn thư; - Nếu không đáp ứng yêu cầu: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
B6 |
Đóng dấu, chuyển kết quả giải quyết cho Công chức BPMC/NVBĐ |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
B7 |
- Trả kết quả giải quyết; - Thống kê, theo dõi. |
CCMC tại TTPVHCC/NVBĐ |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian |
05 ngày làm việc |
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Quyet-dinh-251-QD-UBND-2025-cong-bo-thu-tuc-hanh-chinh-Xuat-ban-In-Phat-hanh-So-Thong-tin-Lang-Son-646111.aspx
Bài viết liên quan:
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học Công nghệ Hà Nam
- Quyết định 05/2024/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 08/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học Hà Nam
- Quyết định 57/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực IV
- Quyết định 56/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực III
- Quyết định 241/QĐ-TTg 2025 công nhận xã An toàn khu tại thành phố Cần Thơ
- Quyết định 55/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực II
- Quyết định 54/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực I
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 1310/QĐ-BKHCN 2022 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường
- Quyết định 16/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 26/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Thông tin Hà Tĩnh
- Quyết định 1456/QĐ-BTC 2022 Kế hoạch thi đua xây dựng nông thôn mới 2021 2025
- Quyết định 16/2022/QĐ-UBND sửa đổi chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 02/2019/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Khoa học Hà Tĩnh
- Quyết định 37/2015/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn tổ chức Sở Khoa học Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 09/2025/QĐ-UBND chỉ tiêu yếu tố ảnh hưởng giá đất Nghị định 71/2024/NĐ-CP Quảng Ngãi
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 03/2025/QĐ-UBND Vũng Tàu
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Nội vụ Hà Tĩnh
- Quyết định 20/2022/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Nội vụ Hà Tĩnh