Quyết định 254/QĐ-UBND 2025 phân loại đơn vị hành chính xã phường thị trấn Sóc Trăng

ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 254/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 14 tháng 02 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN THUỘC TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 27/2022/UBTVQH15 ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về tiêu chuẩn của đơn vị hành chính và phân loại đơn vị hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân loại lại đơn vị hành chính cấp xã từ loại II lên loại I đối với 04 xã, phường thuộc tỉnh Sóc Trăng do đạt khung điểm đơn vị hành chính cấp xã loại I theo khoản 2, Điều 23 Nghị quyết số 1211/2016/UBTVQH13 ngày 25 tháng 5 năm 2016, được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 27/2022/UBTVQH15 ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, cụ thể như sau:
1. Xã Vĩnh Lợi, huyện Thạnh Trị;
2. Xã Vĩnh Thành, huyện Thạnh Trị;
3. Xã Kế An, huyện Kế Sách;
4. Phường 1, thành phố Sóc Trăng.
Sau khi phân loại, trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng có 95 xã, phường, thị trấn loại I và 13 xã, phường, thị trấn loại II (Không có xã, phường, thị trấn loại III).
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2.
1. Giao Sở Nội vụ quản lý hồ sơ phân loại đơn vị hành chính cấp xã, theo dõi, đánh giá và báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh những đơn vị hành chính cấp xã có biến động về tiêu chuẩn phân loại để phân loại lại theo quy định.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm tổ chức thực hiện công tác phân loại đơn vị hành chính cấp xã và tổng hợp, báo cáo về Sở Nội vụ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1864/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc phân loại đơn vị hành chính các xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Sóc Trăng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn, tỉnh Sóc Trăng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC CHI TIẾT
PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ
HÀNH CHÍNH CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN THUỘC TỈNH SÓC TRĂNG
(Kem theo Quyết định số 254/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Phân loại đơn vị hành chính |
Ghi chú |
||
Loại I |
Loại II |
Loại III |
|||
I |
Huyện Cù Lao Dung |
6 |
2 |
|
|
1 |
Thị trấn Cù Lao Dung |
|
X |
|
|
2 |
Xã An Thạnh 1 |
X |
|
|
|
3 |
Xã An Thạnh 2 |
X |
|
|
|
4 |
Xã An Thạnh 3 |
X |
|
|
|
5 |
Xã An Thạnh Đông |
X |
|
|
|
6 |
Xã An Thạnh Nam |
X |
|
|
|
7 |
Xã An Thạnh Tây |
|
X |
|
|
8 |
Xã Đại Ân 1 |
X |
|
|
|
II |
Huyện Kế Sách |
12 |
1 |
|
|
1 |
Thị trấn Kế Sách |
X |
|
|
|
2 |
Thị trấn An Lạc Thôn |
X |
|
|
|
3 |
Xã An Mỹ |
X |
|
|
|
4 |
Xã Ba Trinh |
X |
|
|
|
5 |
Xã Đại Hải |
X |
|
|
|
6 |
Xã Kế An |
X |
|
|
|
7 |
Xã Kế Thành |
X |
|
|
|
8 |
Xã Nhơn Mỹ |
X |
|
|
|
9 |
Xã Phong Nẫm |
|
X |
|
|
10 |
Xã Thới An Hội |
X |
|
|
|
11 |
Xã Trinh Phú |
X |
|
|
|
12 |
Xã An Lạc Tây |
X |
|
|
|
13 |
Xã Xuân Hòa |
X |
|
|
|
III |
Huyện Long Phú |
6 |
5 |
|
|
1 |
Thị trấn Long Phú |
X |
|
|
|
2 |
Xã Châu Khánh |
|
X |
|
|
3 |
Thị trấn Đại Ngãi |
|
X |
|
|
4 |
Xã Hậu Thạnh |
|
X |
|
|
5 |
Xã Long Đức |
X |
|
|
|
6 |
Xã Long Phú |
X |
|
|
|
7 |
Xã Phú Hữu |
|
X |
|
|
8 |
Xã Song Phụng |
|
X |
|
|
9 |
Xã Tân Hưng |
X |
|
|
|
10 |
Xã Trường Khánh |
X |
|
|
|
11 |
Xã Tân Thạnh |
X |
|
|
|
IV |
Huyện Trần Đề |
11 |
0 |
|
|
1 |
Thị trấn Trần Đề |
X |
|
|
|
2 |
Thị trấn Lịch Hội Thượng |
X |
|
|
|
3 |
Xã Đại Ân 2 |
X |
|
|
|
4 |
Xã Trung Bình |
X |
|
|
|
5 |
Xã Liêu Tú |
X |
|
|
|
6 |
Xã Thạnh Thới An |
X |
|
|
|
7 |
Xã Thạnh Thới Thuận |
X |
|
|
|
8 |
Xã Tài Văn |
X |
|
|
|
9 |
Xã Viên An |
X |
|
|
|
10 |
Xã Lịch Hội Thượng |
X |
|
|
|
11 |
Xã Viên Bình |
X |
|
|
|
V |
Huyện Mỹ Tú |
8 |
1 |
|
|
1 |
Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa |
|
X |
|
|
2 |
Xã Hưng Phú |
X |
|
|
|
3 |
Xã Long Hưng |
X |
|
|
|
4 |
Xã Mỹ Hương |
X |
|
|
|
5 |
Xã Mỹ Phước |
X |
|
|
|
6 |
Xã Mỹ Thuận |
X |
|
|
|
7 |
Xã Mỹ Tú |
X |
|
|
|
8 |
Xã Phú Mỹ |
X |
|
|
|
9 |
Xã Thuận Hưng |
X |
|
|
|
VI |
Huyện Châu Thành |
7 |
1 |
|
|
1 |
Thị trấn Châu Thành |
|
X |
|
|
2 |
Xã An Hiệp |
X |
|
|
|
3 |
Xã An Ninh |
X |
|
|
|
4 |
Xã Phú Tâm |
X |
|
|
|
5 |
Xã Phú Tân |
X |
|
|
|
6 |
Xã Thiện Mỹ |
X |
|
|
|
7 |
Xã Hồ Đắc Kiện |
X |
|
|
|
8 |
Xã Thuận Hòa |
X |
|
|
|
VII |
Huyện Mỹ Xuyên |
11 |
0 |
|
|
1 |
Thị trấn Mỹ Xuyên |
X |
|
|
|
2 |
Xã Đại Tâm |
X |
|
|
|
3 |
Xã Hòa Tú 2 |
X |
|
|
|
4 |
Xã Hòa Tú 1 |
X |
|
|
|
5 |
Xã Tham Đôn |
X |
|
|
|
6 |
Xã Thạnh Phú |
X |
|
|
|
7 |
Xã Thạnh Quới |
X |
|
|
|
8 |
Xã Ngọc Đông |
X |
|
|
|
9 |
Xã Ngọc Tố |
X |
|
|
|
10 |
Xã Gia Hòa 1 |
X |
|
|
|
11 |
Xã Gia Hòa 2 |
X |
|
|
|
VIII |
Thị xã Ngã Năm |
6 |
2 |
|
|
1 |
Phường 1 |
X |
|
|
|
2 |
Phường 2 |
X |
|
|
|
3 |
Phường 3 |
|
X |
|
|
4 |
Xã Long Bình |
X |
|
|
|
5 |
Xã Mỹ Bình |
|
X |
|
|
6 |
Xã Mỹ Quới |
X |
|
|
|
7 |
Xã Vĩnh Quới |
X |
|
|
|
8 |
Xã Tân Long |
X |
|
|
ị |
IX |
Huyện Thạnh Trị |
10 |
0 |
|
|
1 |
Thị trấn Hưng Lợi |
X |
|
|
|
2 |
Thị trấn Phú Lộc |
X |
|
|
|
3 |
Xã Châu Hưng |
X |
|
|
ĩ |
4 |
Xã Lâm Kiết |
X |
|
|
|
5 |
Xã Lâm Tân |
X |
|
|
|
6 |
Xã Thạnh Tân |
X |
|
|
|
7 |
Xã Thạnh Trị |
X |
|
|
|
8 |
Xã Tuân Tức |
X |
|
|
|
9 |
Xã Vĩnh Lợi |
X |
|
|
|
10 |
Xã Vĩnh Thành |
X |
|
|
|
X |
Thành Phố Sóc Trăng |
8 |
1 |
|
|
1 |
Phường 1 |
X |
|
|
|
2 |
Phường 2 |
X |
|
|
|
3 |
Phường 3 |
X |
|
|
|
4 |
Phường 4 |
X |
|
|
|
5 |
Phường 5 |
X |
|
|
|
6 |
Phường 6 |
X |
|
|
|
7 |
Phường 7 |
X |
|
|
|
8 |
Phường 8 |
X |
|
|
|
9 |
Phường 10 |
|
X |
|
|
XI |
Thị xã Vĩnh Châu |
10 |
0 |
|
|
1 |
Phường 1 |
X |
|
|
|
2 |
Phường 2 |
X |
|
|
|
3 |
Phường Vĩnh Phước |
X |
|
|
|
4 |
Phường Khánh Hòa |
X |
|
|
|
5 |
Xã Lạc Hòa |
X |
|
|
|
6 |
Xã Lai Hòa |
X |
|
|
|
7 |
Xã Vĩnh Hải |
X |
|
|
|
8 |
Xã Hòa Đông |
X |
|
|
|
9 |
Xã Vĩnh Tân |
X |
|
|
|
10 |
Xã Vĩnh Hiệp |
X |
|
|
|
Tổng cộng |
95 |
13 |
0 |
|
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Quyet-dinh-254-QD-UBND-2025-phan-loai-don-vi-hanh-chinh-xa-phuong-thi-tran-Soc-Trang-643826.aspx
Bài viết liên quan:
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học Công nghệ Hà Nam
- Quyết định 05/2024/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 08/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học Hà Nam
- Quyết định 57/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực IV
- Quyết định 56/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực III
- Quyết định 241/QĐ-TTg 2025 công nhận xã An toàn khu tại thành phố Cần Thơ
- Quyết định 55/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực II
- Quyết định 54/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực I
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 1310/QĐ-BKHCN 2022 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường
- Quyết định 16/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 26/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Thông tin Hà Tĩnh
- Quyết định 1456/QĐ-BTC 2022 Kế hoạch thi đua xây dựng nông thôn mới 2021 2025
- Quyết định 16/2022/QĐ-UBND sửa đổi chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 02/2019/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Khoa học Hà Tĩnh
- Quyết định 37/2015/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn tổ chức Sở Khoa học Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 09/2025/QĐ-UBND chỉ tiêu yếu tố ảnh hưởng giá đất Nghị định 71/2024/NĐ-CP Quảng Ngãi
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 03/2025/QĐ-UBND Vũng Tàu
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Nội vụ Hà Tĩnh
- Quyết định 20/2022/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Nội vụ Hà Tĩnh