Quyết định 297/QĐ-UBND 2025 quy trình thủ tục hành chính Sở Giáo dục Đào tạo Bến Tre

ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 297/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 05 tháng 02 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT 36 QUY TRÌNH NỘI BỘ (10 QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI; 06 QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; 20 QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC THAY THẾ) TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính, Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2877/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục 10 thủ tục hành chính ban hành mới; 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 20 thủ tục hành chính thay thế; 14 thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, tại Tờ trình số 218/TTr-SGD&ĐT ngày 22 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 36 quy trình nội bộ (10 quy trình nội bộ được ban hành mới; 06 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung; 20 quy trình nội bộ được thay thế) trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ 36 quy trình nội bộ sau:
1. Bãi bỏ 12 quy trình nội bộ (số 02, 09, 10, 11, 19, 23, 38, 39, 49, 50, 53, 54) lĩnh vực giáo dục và đào tạo được ban hành kèm theo Quyết định số 2637/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt 70 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
2. Bãi bỏ 06 quy trình nội bộ (số 01, 03, 04) lĩnh vực giáo dục trung học và quy trình nội bộ (số 18, 51, 52) lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác được ban hành kèm theo Quyết định số 1235/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt 32 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo.
3. Bãi bỏ 07 quy trình nội bộ (số 01-04, 06-08) lĩnh vực giáo dục và đào tạo được ban hành kèm theo Quyết định số 761/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt 08 quy trình nội bộ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre.
4. Bãi bỏ 01 quy trình nội bộ (số 01) lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác được ban hành kèm theo Quyết định số 470/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt 13 quy trình nội bộ mới ban hành; 19 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực: Gia đình, di sản văn hóa, quảng cáo, mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm, hợp tác quốc tế, văn hóa, thư viện, thi đua, khen thưởng và du lịch thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Căn cứ quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, Giao Sở Giáo dục và Đào tạo chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP .
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM TIẾP NHẬN
VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
1. Danh mục quy trình nội bộ ban hành mới
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố |
Quy trình số |
Lĩnh vực: Cơ sở giáo dục khác |
|||
1 |
Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục |
Quyết định số 2877/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục 10 thủ tục hành chính ban hành mới; 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 20 thủ tục hành chính thay thế; 14 thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre. |
01 |
2 |
Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục trở lại |
02 |
|
3 |
Sáp nhập, chia, tách trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao |
03 |
|
4 |
Giải thể trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao |
04 |
|
5 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường dành cho người khuyết tật |
05 |
|
6 |
Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục |
06 |
|
7 |
Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục trở lại |
07 |
|
8 |
Sáp nhập, chia, tách trường dành cho người khuyết tật |
08 |
|
9 |
Giải thể trường dành cho người khuyết tật |
09 |
|
10 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường trung học phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông |
10 |
|
Tổng cộng: 10 quy trình nội bộ |
2. Danh mục quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố |
Quy trình số |
Lĩnh vực: Cơ sở giáo dục khác |
|||
1 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
Quyết định số 2877/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục 10 thủ tục hành chính ban hành mới; 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 20 thủ tục hành chính thay thế; 14 thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre. |
19 |
2 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
53 |
|
3 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
51 |
|
4 |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
52 |
|
5 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
23 |
|
6 |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
39 |
|
Tổng cộng: 06 quy trình nội bộ |
3. Danh mục quy trình nội bộ được thay thế
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố |
Quy trình số |
I. Lĩnh vực: Giáo dục trung học |
|||
1 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông |
Quyết định số 2877/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục 10 thủ tục hành chính ban hành mới; 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 20 thủ tục hành chính thay thế; 14 thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre. |
01 |
2 |
Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
02 |
|
3 |
Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục trở lại |
03 |
|
4 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông |
04 |
|
5 |
Giải thể trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
05 |
|
II. Lĩnh vực Giáo dục thường xuyên |
|||
6 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên |
Quyết định số 2877/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2024 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục 10 thủ tục hành chính ban hành mới; 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 20 thủ tục hành chính thay thế; 14 thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre. |
01 |
7 |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên hoạt động trở lại |
02 |
|
8 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên |
03 |
|
9 |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) |
04 |
|
10 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên |
05 |
|
11 |
Cho phép trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên hoạt động trở lại |
06 |
|
12 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên |
07 |
|
13 |
Giải thể trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) |
07 |
|
14 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
09 |
|
15 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
10 |
|
16 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
11 |
|
17 |
Giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) |
12 |
|
III. Lĩnh vực: Cơ sở giáo dục khác |
|||
18 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên |
Quyết định số 2877/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2074 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục 10 thủ tục hành chính ban hành mới; 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 20 thủ tục hành chính thay thế; 14 thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre. |
01 |
19 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao |
02 |
|
20 |
Điều chỉnh, bổ sung, gia hạn giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
03 |
|
Tổng cộng: 20 quy trình nội bộ |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Quyet-dinh-297-QD-UBND-2025-quy-trinh-thu-tuc-hanh-chinh-So-Giao-duc-Dao-tao-Ben-Tre-646295.aspx
Bài viết liên quan:
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học Công nghệ Hà Nam
- Quyết định 05/2024/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 08/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học Hà Nam
- Quyết định 57/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực IV
- Quyết định 56/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực III
- Quyết định 241/QĐ-TTg 2025 công nhận xã An toàn khu tại thành phố Cần Thơ
- Quyết định 55/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực II
- Quyết định 54/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực I
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 1310/QĐ-BKHCN 2022 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường
- Quyết định 16/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 26/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Thông tin Hà Tĩnh
- Quyết định 1456/QĐ-BTC 2022 Kế hoạch thi đua xây dựng nông thôn mới 2021 2025
- Quyết định 16/2022/QĐ-UBND sửa đổi chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 02/2019/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Khoa học Hà Tĩnh
- Quyết định 37/2015/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn tổ chức Sở Khoa học Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 09/2025/QĐ-UBND chỉ tiêu yếu tố ảnh hưởng giá đất Nghị định 71/2024/NĐ-CP Quảng Ngãi
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 03/2025/QĐ-UBND Vũng Tàu
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Nội vụ Hà Tĩnh
- Quyết định 20/2022/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Nội vụ Hà Tĩnh