Quyết định 30/QĐ-TANDTC 2025 công bố công khai quyết toán ngân sách Nhà nước 2023

TÒA ÁN NHÂN DÂN
TỐI CAO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/QĐ-TANDTC |
Hà Nội, ngày 26 tháng 02 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023 CỦA TOÀ ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
CHÁNH ÁN TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ; Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông báo số 177/TB-BTC ngày 14/02/2025 của Bộ Tài chính về thẩm định quyết toán ngân sách năm 2023;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính tại Tờ trình số 55/TTr-KHTC ngày 26/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2023 (theo các biểu đính kèm Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 3. Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Chánh Văn phòng Tòa án nhân dân tối cao và các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
KT. CHÁNH ÁN |
TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO CHƯƠNG: 003 |
Biểu số 04 (Ban hành theo Thông tư số 90/2018/TT-BTC) ngày 28/9/2018 sửa đổi, bổ sung TT số 61/2017/TT-BTC) |
QUYẾT TOÁN
THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 30/QĐ-TANDTC ngày 26/02/2025 về việc công bố công
khai quyết toán ngân sách năm 2023)
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Số liệu báo cáo quyết toán |
Số liệu quyết toán được duyệt |
Chênh lệch |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3-4 |
A |
Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí |
|
|
|
I |
Số thi phí, lệ phí |
|
|
|
1 |
Lệ phí tuyển dụng công chức |
|
|
|
B |
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
|
|
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
II |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
4.172.272.911.934 |
4.172.272.911.934 |
- |
1 |
Chi quản lý hành chính |
4.125.877.014.243 |
4.125.877.014.243 |
- |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
3.066.453.339.771 |
3.066.453.339.771 |
|
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
1.059.423.674.472 |
1.059.423.674.472 |
- |
2 |
Chi nghiên cứu khoa học |
5.500.000.000 |
5.500.000.000 |
|
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
5.500.000.000 |
5.500.000.000 |
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
4.550.000.000 |
4.550.000.000 |
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
950.000.000 |
950.000.000 |
|
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
33.026.374.771 |
33.026.374.771 |
|
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
33.026.374.771 |
33.026.374.771 |
|
|
- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
33.026.374.771 |
33.026.374.771 |
|
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
4 |
Chi bảo đảm xã hội |
400.000.000 |
400.000.000 |
|
4.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
4.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
400.000.000 |
400.000.000 |
|
5 |
Tài chính và khác |
7.469.522.920 |
7.469.522.920 |
|
5.1 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ (oan sai) |
2.017.782.463 |
2.017.782.463 |
|
5.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ (kinh phí chi sự nghiệp văn hóa thông tin ) |
5.451.740.457 |
5.451.740.457 |
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Chi tiết các đơn vị trực thuộc |
VP TAND tối cao |
||
1 |
2 |
3 |
A |
Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí |
|
I |
Số thi phí, lệ phí |
|
1 |
Lệ phí tuyển dụng công chức |
|
B |
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
|
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
II |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
556.136.067.197 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
549.497.129.197 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
186.423.390.828 |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
363.073.738.369 |
2 |
Chi nghiên cứu khoa học |
5.500.000.000 |
2.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
5.500.000.000 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
4.550.000.000 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
950.000.000 |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
738.938.000 |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
738.938.000 |
|
- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
738.938.000 |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
4 |
Chi bảo đảm xã hội |
400.000.000 |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
400.000.000 |
5 |
Tài chính và khác |
|
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
5.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ (oan sai) |
|
|
|
|
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Chi tiết các đơn vị trực thuộc |
||
TANDCC tại Hà Nội |
TANDCC tại Đà Nẵng |
Học viện Tòa án |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí |
|
|
|
I |
Số thi phí, lệ phí |
|
|
|
1 |
Lệ phí tuyển dụng công chức |
|
|
|
B |
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
|
|
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
II |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
52.200.019.231 |
25.582.267.500 |
21.338.882.389 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
52.111.049.231 |
25.482.267.500 |
1.623.804.744 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
35.091.275.231 |
17.953.999.000 |
|
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
17.019.774.000 |
7.528.268.500 |
1.623.804.744 |
2 |
Chi nghiên cứu khoa học |
- |
|
- |
2.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
|
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
88.970.000 |
100.000.000 |
19.715.077.645 |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
88.970.000 |
100.000.000 |
19.715.077.645 |
|
- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
- Đào tạo đại học |
|
|
|
|
- Đào tạo lại và bồi dưỡng nghiệp vụ khác cho cán bộ |
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
88.970.000 |
100.000.000 |
19.715.077.645 |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
4 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
5 |
Tài chính và khác |
- |
|
- |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Chi tiết các đơn vị trực thuộc |
||
Báo Công lý |
Vụ công tác phía Nam |
Tạp chí Tòa án |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí |
|
|
|
I |
Số thi phí, lệ phí |
|
|
|
1 |
Lệ phí tuyển dụng công chức |
|
|
|
B |
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
|
|
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
II |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
8.463.168.226 |
4.726.185.000 |
2.043.788.000 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
3.011.427.769 |
4.673.635.000 |
2.043.788.000 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
4.670.883.000 |
|
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
3.011.427.769 |
2.752.000 |
2.043.788.000 |
2 |
Chi nghiên cứu khoa học |
- |
|
- |
2.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
|
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
- |
52.550.000 |
- |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
- |
52.550.000 |
- |
|
- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
52.550.000 |
|
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
4 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
5 |
Tài chính và khác |
5.451.740.457 |
|
- |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
5.2 |
Loại 160- Khoản 171 (Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ) |
5.451.740.457 |
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Chi tiết các đơn vị trực thuộc |
||
TANDCC tại HCM |
TAND tỉnh Sơn La |
TAND tỉnh Điện Biên |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí |
|
|
|
I |
Số thi phí, lệ phí |
|
|
|
1 |
Lệ phí tuyển dụng công chức |
|
|
|
B |
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
|
|
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
II |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
42.013.981.338 |
39.920.671.176 |
34.689.558.000 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
41.990.612.338 |
39.800.052.176 |
34.477.058.000 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
36.893.804.062 |
35.384.518.476 |
30.409.902.000 |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
5.096.808.276 |
4.415.533.700 |
4.067.156.000 |
2 |
Chi nghiên cứu khoa học |
- |
- |
|
2.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
- |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
|
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
23.369.000 |
120.619.000 |
212.500.000 |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
23.369.000 |
120.619.000 |
212.500.000 |
|
- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
23.369.000 |
120.619.000 |
212.500.000 |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
4 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
5 |
Tài chính và khác |
- |
|
- |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Chi tiết các đơn vị trực thuộc |
||
TAND tỉnh Lai Châu |
TAND tỉnh Lào Cai |
TAND tỉnh Bắc Cạn |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí |
|
|
|
I |
Số thi phí, lệ phí |
|
|
|
1 |
Lệ phí tuyển dụng công chức |
|
|
|
B |
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
|
|
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
II |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
27.959.080.000 |
34.584.314.000 |
28.489.798.000 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
27.788.044.000 |
34.462.071.000 |
28.383.270.000 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
21.601.753.000 |
30.830.815.000 |
23.377.966.000 |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
6.186.291.000 |
3.631.256.000 |
5.005.304.000 |
2 |
Chi nghiên cứu khoa học |
- |
|
- |
2.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
- |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
|
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
171.036.000 |
122.243.000 |
106.528.000 |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
171.036.000 |
122.243.000 |
106.528.000 |
|
- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
171.036.000 |
122.243.000 |
106.528.000 |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
4 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
5 |
Tài chính và khác |
- |
|
|
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Chi tiết các đơn vị trực thuộc |
||
TAND tỉnh Cao Bằng |
TAND tỉnh Hà Giang |
TAND tỉnh Vĩnh Phúc |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí |
|
|
|
I |
Số thi phí, lệ phí |
|
|
|
1 |
Lệ phí tuyển dụng công chức |
|
|
|
B |
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
|
|
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
II |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
33.567.104.219 |
39.718.825.586 |
45.416.722.751 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
33.442.904.219 |
39.407.447.586 |
45.282.622.751 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
30.613.477.219 |
31.796.360.586 |
33.367.363.134 |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
2.829.427.000 |
7.611.087.000 |
1 1.915.259.617 |
2 |
Chi nghiên cứu khoa học |
- |
|
- |
2.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
|
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
124.200.000 |
311.378.000 |
134.100.000 |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
124.200.000 |
311.378.000 |
134.100.000 |
|
- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
124.200.000 |
311.378.000 |
134.100.000 |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
4 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
5 |
Tài chính và khác |
- |
|
- |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Chi tiết các đơn vị trực thuộc |
||
TAND tỉnh Phú Thọ |
TAND tỉnh Yên Bái |
TAND tỉnh Quảng Ninh |
||
1 |
2 |
-3 |
4 |
5 |
A |
Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí |
|
|
|
I |
Số thi phí, lệ phí |
|
|
|
1 |
Lệ phí tuyển dụng công chức |
|
|
|
B |
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
|
|
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
II |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
50.300.165.908 |
34.110.484.182 |
66.331.777.424 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
49.981.865.908 |
34.078.356.182 |
66.121.779.664 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
43.118.195.128 |
30.174.049.782 |
51.389.558.052 |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
6.863.670.780 |
3.904.306.400 |
14.732.221.612 |
2 |
Chi nghiên cứu khoa học |
- |
|
- |
2.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
|
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
318.300.000 |
32.128.000 |
209.997.760 |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
318.300.000 |
32.128.000 |
209.997.760 |
|
- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
318.300.000 |
32.128.000 |
209.997.760 |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
4 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
5 |
Tài chính và khác |
- |
|
- |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Chi tiết các đơn vị trực thuộc |
||
TAND TP Hải Phòng |
TAND tỉnh Hải Dương |
TAND tỉnh Hưng Yên |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí |
|
|
|
I |
Số thi phí, lệ phí |
|
|
|
1 |
Lệ phí tuyển dụng công chức |
|
|
|
B |
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
|
|
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
II |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
68.640.037.140 |
46.236.042.870 |
36.304.209.931 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
68.330.949.140 |
46.118.102.870 |
36.187.209.931 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
53.434.100.659 |
38.200.021.000 |
30.412.036.031 |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
14.896.848.481 |
7.918.081.870 |
5.775.173.900 |
2 |
Chi nghiên cứu khoa học |
- |
|
- |
2.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
|
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
309.088.000 |
117.940.000 |
117.000.000 |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
309.088.000 |
117.940.000 |
117.000.000 |
|
- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
309.088.000 |
117.940.000 |
117.000.000 |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
4 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
5 |
Tài chính và khác |
- |
|
- |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Chi tiết các đơn vị trực thuộc |
||
TAND tỉnh Thái Bình |
TAND tỉnh Hà Nam |
TAND tỉnh Hòa Bình |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí |
|
|
|
I |
Số thi phí, lệ phí |
|
|
|
1 |
Lệ phí tuyển dụng công chức |
|
|
|
B |
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
|
|
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
II |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
36.989.554.800 |
27.454.549.770 |
36.531.362.600 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
36.807.284.800 |
27.435.607.770 |
36.405.362.600 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
31.770.637.800 |
22.135.791.200 |
31.765.320.000 |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
5.036.647.000 |
5.299.816.570 |
4.640.042.600 |
2 |
Chi nghiên cứu khoa học |
- |
|
- |
2.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
|
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
182.270.000 |
18.942.000 |
126.000.000 |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
182.270.000 |
18.942.000 |
126.000.000 |
|
- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
182.270.000 |
18.942.000 |
126.000.000 |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
4 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
5 |
Tài chính và khác |
- |
|
- |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Chi tiết các đơn vị trực thuộc |
||
TAND tỉnh Bắc Ninh |
TAND tỉnh Bắc Giang |
TAND tỉnh Lạng Sơn |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí |
|
|
|
I |
Số thi phí, lệ phí |
|
|
|
1 |
Lệ phí tuyển dụng công chức |
|
|
|
B |
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
|
|
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
II |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
48.291.894.324 |
48.275.866.539 |
40.291.486.000 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
48.173.094.324 |
48.104.866.539 |
40.166.386.000 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
40.687.217.324 |
41.727.900.039 |
32.236.580.000 |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
7.485.877.000 |
6.376.966.500 |
7.929.806.000 |
2 |
Chi nghiên cứu khoa học |
- |
|
- |
2.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
|
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
118.800.000 |
171.000.000 |
125.100.000 |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
118.800.000 |
171.000.000 |
125.100.000 |
|
- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
118.800.000 |
171.000.000 |
125.100.000 |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
4 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
5 |
Tài chính và khác |
- |
|
- |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Chi tiết các đơn vị trực thuộc |
||
TAND tỉnh Tuyên Quang |
TAND tỉnh Thái Nguyên |
TAND tỉnh Nam Định |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí |
|
|
|
I |
Số thi phí, lệ phí |
|
|
|
1 |
Lệ phí tuyển dụng công chức |
|
|
|
B |
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
|
|
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
II |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
31.438.540.316 |
41.753.099.076 |
38.115.032.522 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
31.235.364.316 |
41.491.599.076 |
38.085.314.522 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
26.369.006.019 |
34.628.768.337 |
33.864.018.522 |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
4.866.358.297 |
6.862.830.739 |
4.221.296.000 |
2 |
Chi nghiên cứu khoa học |
- |
|
- |
2.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
|
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
203.176.000 |
261.500.000 |
29.718.000 |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
203.176.000 |
261.500.000 |
29.718.000 |
|
- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
203.176.000 |
261.500.000 |
29.718.000 |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
4 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
5 |
Tài chính và khác |
- |
|
- |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Chi tiết các đơn vị trực thuộc |
||
TAND tỉnh Ninh Bình |
TAND tỉnh Thanh Hóa |
TAND TP Hà Nội |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí |
|
|
|
I |
Số thi phí, lệ phí |
|
|
|
1 |
Lệ phí tuyển dụng công chức |
|
|
|
B |
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
|
|
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
II |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
32.985.835.553 |
88.780.551.000 |
202.148.461.480 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
32.880.535.553 |
88.740.551.000 |
201.601.054.579 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
27.958.871.553 |
71.720.403.000 |
165.711.815.825 |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
4.921.664.000 |
17.020.148.000 |
35.889.238.754 |
2 |
Chi nghiên cứu khoa học |
- |
|
- |
2.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
|
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
105.300.000 |
40.000.000 |
547.406.901 |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
105.300.000 |
40.000.000 |
547.406.901 |
|
- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
105.300.000 |
40.000.000 |
547.406.901 |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
4 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
5 |
Tài chính và khác |
- |
|
- |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Chi tiết các đơn vị trực thuộc |
||
TAND tỉnh Quảng Bình |
TAND tỉnh Quảng Trị |
TAND tỉnh TT Huế |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí |
|
|
|
1 |
Số thi phí, lệ phí |
|
|
|
1 |
Lệ phí tuyển dụng công chức |
|
|
|
B |
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
|
|
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
II |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
31.399.700.263 |
30.366.253.023 |
32.771.311.000 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
31.314.957.263 |
30.263.653.023 |
32.657.911.000 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
25.705.454.183 |
27.038.978.023 |
27.564.320.000 |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
5.609.503.080 |
3.224.675.000 |
5.093.591.000 |
2 |
Chi nghiên cứu khoa học |
- |
|
|
2.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
|
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
84.743.000 |
102.600.000 |
113.400.000 |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
84.743.000 |
102.600.000 |
113.400.000 |
|
- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
84.743.000 |
102.600.000 |
113.400.000 |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
4 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
5 |
Tài chính và khác |
- |
|
- |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Chi tiết các đơn vị trực thuộc |
||
TAND TP Đà Nẵng |
TAND tỉnh Quảng Ngãi |
TAND tỉnh Quảng Nam |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí |
|
|
|
I |
Số thi phí, lệ phí |
|
|
|
1 |
Lệ phí tuyển dụng công chức |
|
|
|
B |
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
|
|
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
II |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
51.500.883.527 |
48.074.384.261 |
51.165.951.540 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
51.373.799.527 |
46.993.668.261 |
50.940.095.540 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
40.942.078.784 |
38.362.670.261 |
44.116.906.486 |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
10.431.720.743 |
8.630.998.000 |
6.823.189.054 |
2 |
Chi nghiên cứu khoa học |
- |
|
- |
2.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
|
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
127.084.000 |
20.500.000 |
225.856.000 |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
127.084.000 |
20.500.000 |
225.856.000 |
|
- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
127.084.000 |
20.500.000 |
225.856.000 |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
4 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
5 |
Tài chính và khác |
- |
1.060.216.000 |
- |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
5.2 |
Loại 340- Khoản 368 (Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ) |
|
1.060.216.000 |
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Chi tiết các đơn vị trực thuộc |
||
TAND tỉnh Phú Yên |
TAND tỉnh Bình Định |
TAND tỉnh Khánh Hòa |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí |
|
|
|
I |
Số thi phí, lệ phí |
|
|
|
1 |
Lệ phí tuyển dụng công chức |
|
|
|
B |
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
|
|
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
II |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
35.885.890.733 |
47.566.774.357 |
48.488.428.000 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
35.710.790.733 |
47.514.780.857 |
48.190.828.000 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
29.371.801.770 |
40.450.393.561 |
39.572.702.000 |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
6.338.988.963 |
7.064.387.296 |
8.618.126.000 |
2 |
Chi nghiên cứu khoa học |
- |
|
- |
2.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
|
2.2. |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
175.100.000 |
51.993.500 |
297.600.000 |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
175.100.000 |
51.993.500 |
297,600.000 |
|
- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
175.100.000 |
51.993.500 |
297.600.000 |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
4 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
5 |
Tài chính và khác |
- |
|
- |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Chi tiết các đơn vị trực thuộc |
||
TAND tỉnh Nghệ An |
TAND tỉnh Hà Tĩnh |
TAND tỉnh Lâm Đồng |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí |
|
|
|
I |
Số thi phí, lệ phí |
|
|
|
1 |
Lệ phí tuyển dụng công chức |
|
|
|
B |
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
|
|
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
II |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
82.963.371.941 |
32.399.379.005 |
55.695.304.487 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
82.719.471.941 |
32.285.079.005 |
55.567.983.487 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
62.695.119.533 |
28.619.601.005 |
46.405.428.469 |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
20.024.352.408 |
3.665.478.000 |
9.162.555.018 |
2 |
Chi nghiên cứu khoa học |
- |
|
- |
2.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
|
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
243.900.000 |
114.300.000 |
127.321.000 |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
243.900.000 |
114.300.000 |
127.321.000 |
|
- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
243.900.000 |
114.300.000 |
127.321.000 |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
4 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
5 |
Tài chính và khác |
- |
|
- |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Chi tiết các đơn vị trực thuộc |
||
TAND tỉnh Đắc Lắc |
TAND tỉnh Gia Lai |
TAND tỉnh Kon Tum |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí |
|
|
|
I |
Số thi phí, lệ phí |
|
|
|
1 |
Lệ phí tuyển dụng công chức |
|
|
|
B |
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
|
|
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
II |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
74.047.210.799 |
58.412.536.432 |
33.645.383.203 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
73.873.405.799 |
58.228.936.432 |
33.538.283.203 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
62.190.431.125 |
48.824.003.183 |
30.204.342.702 |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
11.682.974.674 |
9.404.933.249 |
3.333.940.501 |
2 |
Chi nghiên cứu khoa học |
- |
|
- |
2.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
|
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
173.805.000 |
183.600.000 |
107.100.000 |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
173.805.000 |
183.600.000 |
107.100.000 |
|
- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
173.805.000 |
183.600.000 |
107.100.000 |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
4 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
5 |
Tài chính và khác |
- |
|
- |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Chi tiết các đơn vị trực thuộc |
||
TAND tỉnh Đắc Nông |
TAND TP Hồ Chí Minh |
TAND tỉnh Đồng Nai |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí |
|
|
|
I |
Số thi phí, lệ phí |
|
|
|
1 |
Lệ phí tuyển dụng công chức |
|
|
|
B |
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
|
|
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
II |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
34.201.547.635 |
277.595.479.026 |
80.065.959.804 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
34.146.201.635 |
276.096.544.223 |
79.884.453.804 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
28.788.953.621 |
239.430.504.798 |
67.866.388.361 |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
5.357.248.014 |
36.666.039.425 |
12.018.065.443 |
2 |
Chi nghiên cứu khoa học |
- |
|
- |
2.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
|
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
55.346.000 |
1.044.000.000 |
181.506.000 |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
55.346.000 |
1.044.000.000 |
181.506.000 |
|
- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
55.346.000 |
1.044.000.000 |
181.506.000 |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
4 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
5 |
Tài chính và khác |
- |
454.934.803 |
- |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
5.2 |
Loại 340- Khoản 368 (Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ) |
|
454.934.803 |
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Chi tiết các đơn vị trực thuộc |
||
TAND tỉnh Tây Ninh |
TAND tỉnh Bình Phước |
TAND tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí |
|
|
|
I |
Số thi phí, lệ phí |
|
|
|
1 |
Lệ phí tuyển dụng công chức |
|
|
|
B |
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
|
|
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
II |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
64.431.303.046 |
47.068.504.767 |
48.264.374.358 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
64.213.503.046 |
46.911.004.767 |
47.899.245.858 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
50.604.407.093 |
37.967.811.767 |
40.208.702.181 |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
13.609.095.953 |
8.943.193.000 |
7.690.543.677 |
2 |
Chi nghiên cứu khoa học |
- |
|
- |
2.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
|
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
217.800.000 |
157.500.000 |
365.128.500 |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
217.800.000 |
157.500.000 |
365.128.500 |
|
- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
217.800.000 |
157.500.000 |
365.128.500 |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
4 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
5 |
Tài chính và khác |
- |
|
- |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Chi tiết các đơn vị trực thuộc |
||
TAND tỉnh Bình Dương |
TAND tỉnh Ninh Thuận |
TAND tỉnh Bình Thuận |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí |
|
|
|
I |
Số thi phí, lệ phí |
|
|
|
1 |
Lệ phí tuyển dụng công chức |
|
|
|
B |
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
|
|
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
II |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
70.798.443.912 |
30.086.690.693 |
56.703.079.548 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
70.522.106.744 |
29.944.890.693 |
56.365.596.548 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
53.963.114.447 |
23.409.925.523 |
45.380.411.041 |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
16.558.992.297 |
6.534.965.170 |
10.985.185.507 |
2 |
Chi nghiên cứu khoa học |
- |
|
- |
2.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
|
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
276.337.168 |
141.800.000 |
337.483.000 |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
276.337.168 |
141.800.000 |
337.483.000 |
|
- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
276.337.168 |
141.800.000 |
337.483.000 |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
4 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
5 |
Tài chính và khác |
- |
|
- |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: đồng
TT |
Nội dung |
Chi tiết các đơn vị trực thuộc |
||
TAND tỉnh Long An |
TAND tỉnh Tiền Giang |
TAND tỉnh Bến Tre |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí |
|
|
|
I |
Số thi phí, lệ phí |
|
|
|
1 |
Lệ phí tuyển dụng công chức |
|
|
|
B |
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
|
|
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
II |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
66.860.681.894 |
70.726.713.537 |
49.756.170.212 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
66.792.106.894 |
70.493.613.537 |
49.583.370.212 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
52.358.840.102 |
54.872.455.001 |
39.161.135.544 |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
14.433.266.792 |
15.621.158.536 |
10.422.234.668 |
2 |
Chi nghiên cứu khoa học |
- |
|
- |
2.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
|
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
68.575.000 |
233.100.000 |
172.800.000 |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
68.575.000 |
233.100.000 |
172.800.000 |
|
- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
68.575.000 |
233.100.000 |
172.800.000 |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
4 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
5 |
Tài chính và khác |
- |
|
- |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Chi tiết các đơn vị trực thuộc |
||
TAND TP Cần Thơ |
TAND tỉnh Vĩnh Long |
TAND tỉnh Trà Vinh |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí |
|
|
|
I |
Số thi phí, lệ phí |
|
|
|
1 |
Lệ phí tuyển dụng công chức |
|
|
|
B |
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
|
|
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
II |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
50.649.479.362 |
56.107.053.858 |
44.252.609.567 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
50.157.309.362 |
55.757.047.858 |
43.756.809.567 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
40.114.421.998 |
46.210.083.270 |
34.254.850.063 |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
10.042.887.364 |
9.546.964.588 |
9.501.959.504 |
2 |
Chi nghiên cứu khoa học |
- |
|
. |
2.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
|
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
492.170.000 |
350.006.000 |
495.800.000 |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
492.170.000 |
350.006.000 |
495.800.000 |
|
- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
492.170.000 |
350.006.000 |
495.800.000 |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
4 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
5 |
Tài chính và khác |
- |
|
- |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Chi tiết các đơn vị trực thuộc |
||
TAND tỉnh Đồng Tháp |
TAND tỉnh An Giang |
TAND tỉnh Kiên Giang |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí |
|
|
|
I |
Số thi phí, lệ phí |
|
|
|
1 |
Lệ phí tuyển dụng công chức |
|
|
|
B |
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
|
|
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
II |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
72.677.459.856 |
74.717.483.172 |
68.306.805.555 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
72.344.098.856 |
74.549.443.075 |
68.075.829.355 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
55.714.812.902 |
54.733.590.989 |
56.429.449.450 |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
16.629.285.954 |
19.815.852.086 |
11.646.379.905 |
2 |
Chi nghiên cứu khoa học |
- |
|
- |
2.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
|
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
333.361.000 |
168.040.097 |
230.976.200 |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
333.361.000 |
168.040.097 |
230.976.200 |
|
- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
333.361.000 |
168.040.097 |
230.976.200 |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
4 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
5 |
Tài chính và khác |
- |
|
- |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Chi tiết các đơn vị trực thuộc |
|||
TAND tỉnh Hậu Giang |
TAND tỉnh Bạc Liêu |
TAND tỉnh Sóc Trăng |
TAND tỉnh Cà Mau |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
5 |
A |
Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí |
|
|
|
|
I |
Số thi phí, lệ phí |
|
|
|
|
1 |
Lệ phí tuyển dụng công chức |
|
|
|
|
B |
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại |
|
|
|
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
II |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
34.820.043.919 |
36.318.274.345 |
52.579.781.931 |
52.676.927.627 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
34.717.443.919 |
36.231.241.345 |
52.431.746.931 |
52.011.395.967 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
24.487.547.838 |
26.511.086.741 |
37.995.641.042 |
38.205.177.107 |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
10.229.896.081 |
9.720.154.604 |
14.436.105.889 |
13.806 218 860 |
2 |
Chi nghiên cứu khoa học |
- |
|
- |
- |
2.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
|
|
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
|
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
102.600.000 |
87.033.000 |
148.035.000 |
162.900.000 |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
102.600.000 |
87.033.000 |
148.035.000 |
162.900.000 |
|
- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
102.600.000 |
87.033.000 |
148.035.000 |
162.900.000 |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
4 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
5 |
Tài chính và khác |
- |
|
- |
502.631.660 |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
5.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ (oan sai) |
|
|
|
502.631.660 |
|
|
|
|
|
|
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Tai-chinh-nha-nuoc/Quyet-dinh-30-QD-TANDTC-2025-cong-bo-cong-khai-quyet-toan-ngan-sach-Nha-nuoc-2023-646484.aspx
Bài viết liên quan:
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học Công nghệ Hà Nam
- Quyết định 05/2024/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 08/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học Hà Nam
- Quyết định 57/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực IV
- Quyết định 56/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực III
- Quyết định 241/QĐ-TTg 2025 công nhận xã An toàn khu tại thành phố Cần Thơ
- Quyết định 55/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực II
- Quyết định 54/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực I
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 1310/QĐ-BKHCN 2022 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường
- Quyết định 16/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 26/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Thông tin Hà Tĩnh
- Quyết định 1456/QĐ-BTC 2022 Kế hoạch thi đua xây dựng nông thôn mới 2021 2025
- Quyết định 16/2022/QĐ-UBND sửa đổi chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 02/2019/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Khoa học Hà Tĩnh
- Quyết định 37/2015/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn tổ chức Sở Khoa học Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 09/2025/QĐ-UBND chỉ tiêu yếu tố ảnh hưởng giá đất Nghị định 71/2024/NĐ-CP Quảng Ngãi
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 03/2025/QĐ-UBND Vũng Tàu
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Nội vụ Hà Tĩnh
- Quyết định 20/2022/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Nội vụ Hà Tĩnh