Quyết định 304/QĐ-UBND 2025 Quy trình nội bộ lĩnh vực quản lý nhà nước về hội Sở Nội vụ Bến Tre

ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 304/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 05 tháng 02 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT 08 QUY TRÌNH NỘI BỘ BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI VÀ BÃI BỎ 08 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2842/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 08 thủ tục hành chính ban hành mới, 08 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý nhà nước về hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 113/TTr-SNV ngày 10 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 08 quy trình nội bộ ban hành mới trong lĩnh vực quản lý nhà nước về hội và bãi bỏ 08 quy trình nội bộ trong lĩnh vực quản lý nhà nước về tổ chức phi chính phủ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ 08 quy trình nội bộ trong lĩnh vực quản lý nhà nước về tổ chức phi chính phủ (quy trình số 10 đến quy trình số 17) được ban hành kèm theo Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt 43 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nội vụ.
Điều 3. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Sở Nội vụ chịu trách nhiệm:
1. Tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP .
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ BAN HÀNH MỚI TRONG GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH
BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 304/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ ban hành mới
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính |
Quy trình số |
Lĩnh vực: Quản lý nhà nước về hội |
|||
01 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
Quyết định số 2842/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 8 thủ tục hành chính được ban hành mới, 08 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý nhà nước về hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre |
01 |
02 |
Thủ tục thành lập hội |
02 |
|
03 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
03 |
|
04 |
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội |
04 |
|
05 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội |
05 |
|
06 |
Thủ tục hội tự giải thể |
06 |
|
07 |
Thủ tục cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện |
07 |
|
08 |
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn |
08 |
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 304/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Quy trình số 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “THỦ TỤC CÔNG NHẬN BAN VẬN ĐỘNG THÀNH LẬP HỘI”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ. |
Công chức một cửa Sở Nội vụ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản về kết quả thẩm định báo cáo lãnh đạo phòng xem xét. |
Chuyên viên Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi Chính phủ, Sở Nội vụ |
15 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển lại chuyên viên xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến thì trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi Chính phủ |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển lại Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi Chính phủ xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến ký phê duyệt Tờ trình của Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nội vụ trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng chuyên môn thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt |
10 ngày làm việc |
Bước 8 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Nội vụ |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí nếu có |
Công chức một cửa Sở Nội vụ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc. |
Quy trình số 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “THỦ TỤC THÀNH LẬP HỘI”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ. |
Công chức một cửa Sở Nội vụ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản về kết quả thẩm định báo cáo lãnh đạo phòng xem xét. |
Chuyên viên Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi Chính phủ, Sở Nội vụ |
41 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển lại chuyên viên xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến thì trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi Chính phủ |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển lại Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi Chính phủ xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến ký phê duyệt Tờ trình của Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nội vụ trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng chuyên môn thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt |
12 ngày làm việc |
Bước 8 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Nội vụ |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí nếu có. |
Công chức một cửa Sở Nội vụ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 60 ngày làm việc. |
Quy trình số 03
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “THỦ TỤC BÁO CÁO TỔ CHỨC ĐẠI HỘI THÀNH LẬP, ĐẠI HỘI NHIỆM KỲ, ĐẠI HỘI BẤT THƯỜNG CỦA HỘI”
A. Đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ. |
Công chức một cửa Sở Nội vụ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản về kết quả thẩm định báo cáo lãnh đạo phòng xem xét. |
Chuyên viên Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi Chính phủ, Sở Nội vụ |
30 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển lại chuyên viên xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến thì trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi Chính phủ |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển lại Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi Chính phủ xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến ký phê duyệt Tờ trình của Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nội vụ trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng chuyên môn thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt |
10 ngày làm việc |
Bước 8 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Nội vụ |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí nếu có. |
Công chức một cửa Sở Nội vụ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 45 ngày làm việc |
B. Đối với đại hội thành lập
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ. |
Công chức một cửa Sở Nội vụ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản về kết quả thẩm định báo cáo lãnh đạo phòng xem xét. |
Chuyên viên Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi Chính phủ, Sở Nội vụ |
05 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển lại chuyên viên xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến thì trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi Chính phủ |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển lại Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi Chính phủ xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến ký phê duyệt Tờ trình của Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nội vụ trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng chuyên môn thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt |
05 ngày làm việc |
Bước 8 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Nội vụ |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí nếu có. |
Công chức một cửa Sở Nội vụ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc. |
Quy trình số 04
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “THỦ TỤC THÔNG BÁO KẾT QUẢ ĐẠI HỘI VÀ PHÊ DUYỆT ĐỔI TÊN HỘI, PHÊ DUYỆT ĐIỀU LỆ HỘI”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ. |
Công chức một cửa Sở Nội vụ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản về kết quả thẩm định báo cáo lãnh đạo phòng xem xét. |
Chuyên viên Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi Chính phủ, Sở Nội vụ |
41 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển lại chuyên viên xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến thì trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi Chính phủ |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển lại Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi Chính phủ xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến ký phê duyệt Tờ trình của Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nội vụ trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng chuyên môn thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt |
12 ngày làm việc |
Bước 8 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Nội vụ |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí nếu có. |
Công chức một cửa Sở Nội vụ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 60 ngày làm việc |
Quy trình số 05
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “THỦ TỤC CHIA, TÁCH; SÁP NHẬP; HỢP NHẤT HỘI”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ. |
Công chức một cửa Sở Nội vụ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản về kết quả thẩm định báo cáo lãnh đạo phòng xem xét |
Chuyên viên Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi Chính phủ, Sở Nội vụ |
41 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển lại chuyên viên xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến thì trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi Chính phủ |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển lại Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi Chính phủ xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến ký phê duyệt Tờ trình của Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nội vụ trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng chuyên môn thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt |
12 ngày làm việc |
Bước 8 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Nội vụ |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí nếu có. |
Công chức một cửa Sở Nội vụ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 60 ngày làm việc |
Quy trình số 06
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “THỦ TỤC HỘI TỰ GIẢI THỂ”
A. Đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ. |
Công chức một cửa Sở Nội vụ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản về kết quả thẩm định báo cáo lãnh đạo phòng xem xét. |
Chuyên viên Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi Chính phủ, Sở Nội vụ |
30 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển lại chuyên viên xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến thì trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi Chính phủ |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển lại Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi Chính phủ xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến ký phê duyệt Tờ trình của Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nội vụ trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng chuyên môn thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt |
10 ngày làm việc |
Bước 8 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Nội vụ |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí nếu có. |
Công chức một cửa Sở Nội vụ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 45 ngày làm việc |
Quy trình số 07
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “THỦ TỤC CHO PHÉP HỘI ĐẶT CHI NHÁNH HOẶC VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ đê đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ. |
Công chức một cửa Sở Nội vụ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản về kết quả thẩm định báo cáo lãnh đạo phòng xem xét. |
Chuyên viên Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi Chính phủ, Sở Nội vụ |
15 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển lại chuyên viên xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến thì trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi Chính phủ |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển lại Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi Chính phủ xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến ký phê duyệt Tờ trình của Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nội vụ trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng chuyên môn thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt |
10 ngày làm việc |
Bước 8 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Nội vụ |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí nếu có. |
Công chức một cửa Sở Nội vụ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc. |
Quy trình số 08
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “THỦ TỤC CHO PHÉP HỘI HOẠT ĐỘNG TRỞ LẠI SAU KHI BỊ ĐÌNH CHỈ CÓ THỜI HẠN”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ TTHC điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Sở Nội vụ. |
Công chức một cửa Sở Nội vụ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. Dự thảo văn bản về kết quả thẩm định báo cáo lãnh đạo phòng xem xét. |
Chuyên viên Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi Chính phủ, Sở Nội vụ |
15 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển lại chuyên viên xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến thì trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi Chính phủ |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét, nếu không thống nhất ý kiến chuyển lại Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi Chính phủ xem xét, thẩm định lại, nếu thống nhất ý kiến ký phê duyệt Tờ trình của Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ do Sở Nội vụ trình UBND tỉnh chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xem xét, có ý kiến chỉ đạo, chuyển Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực thẩm định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phụ trách lĩnh vực |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Thẩm định hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
Phòng chuyên môn thẩm định trình Thường trực UBND tỉnh phê duyệt |
10 ngày làm việc |
Bước 8 |
Chuyển bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở Nội vụ |
Công chức một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 9 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa tại Trung tâm hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ |
Văn thư Sở Nội vụ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
- Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí nếu có |
Công chức một cửa Sở Nội vụ làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc. |
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Quyet-dinh-304-QD-UBND-2025-Quy-trinh-noi-bo-linh-vuc-quan-ly-nha-nuoc-ve-hoi-So-Noi-vu-Ben-Tre-646248.aspx
Bài viết liên quan:
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học Công nghệ Hà Nam
- Quyết định 05/2024/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 08/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học Hà Nam
- Quyết định 57/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực IV
- Quyết định 56/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực III
- Quyết định 241/QĐ-TTg 2025 công nhận xã An toàn khu tại thành phố Cần Thơ
- Quyết định 55/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực II
- Quyết định 54/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực I
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 1310/QĐ-BKHCN 2022 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường
- Quyết định 16/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 26/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Thông tin Hà Tĩnh
- Quyết định 1456/QĐ-BTC 2022 Kế hoạch thi đua xây dựng nông thôn mới 2021 2025
- Quyết định 16/2022/QĐ-UBND sửa đổi chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 02/2019/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Khoa học Hà Tĩnh
- Quyết định 37/2015/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn tổ chức Sở Khoa học Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 09/2025/QĐ-UBND chỉ tiêu yếu tố ảnh hưởng giá đất Nghị định 71/2024/NĐ-CP Quảng Ngãi
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 03/2025/QĐ-UBND Vũng Tàu
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Nội vụ Hà Tĩnh
- Quyết định 20/2022/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Nội vụ Hà Tĩnh