Quyết định 3080/QĐ-UBND 2024 Danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến Bến Tre

ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3080/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 23 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN VÀ CHƯA CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRONG TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC và thực hiện TTHC trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 2418/TTr-VPUBND ngày 18 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến và chưa cung cấp dịch vụ công trực tuyến trong tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử trên địa bàn tỉnh Bến Tre, cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến trong tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử, gồm 1.591 thủ tục hành chính/dịch vụ công trực tuyến.
a) Cấp tỉnh: 1.274 thủ tục hành chính/dịch vụ công trực tuyến (979 dịch vụ công trực tuyến toàn trình và 295 dịch vụ công trực tuyến một phần).
b) Cấp huyện: 232 thủ tục hành chính/dịch vụ công trực tuyến (142 dịch vụ công trực tuyến toàn trình và 90 dịch vụ công trực tuyến một phần).
c) Cấp xã: 85 thủ tục hành chính/dịch vụ công trực tuyến (57 dịch vụ công trực tuyến toàn trình và 28 dịch vụ công trực tuyến một phần).
2. Danh mục thủ tục hành chính chưa cung cấp dịch vụ công trực tuyến trong tiếp nhận, giải quyết TTHC trên môi trường điện tử (dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến), gồm 281 thủ tục hành chính.
a) Cấp tỉnh: 200 thủ tục hành chính.
b) Cấp huyện: 42 thủ tục hành chính.
c) Cấp xã: 39 thủ tục hành chính.
(Các Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm:
1. Căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được phê duyệt tại Quyết định này, tổ chức triển khai thực hiện; đẩy mạnh công tác thông tin, tuyên truyền và đề ra giải pháp cụ thể để thực hiện hiệu quả việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến, đảm bảo số lượng giao dịch phát sinh đạt tỷ lệ theo quy định.
2. Trên cơ sở Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính được ban hành, các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chủ động phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh rà soát, tham mưu đề xuất sửa đổi, bổ sung phù hợp quy định và yêu cầu thực tiễn nâng cao chất lượng cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh.
3. Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh theo dõi việc tổ chức triển khai thực hiện tại Quyết định này; đồng thời, phối hợp các cơ quan, đơn vị, địa phương thực hiện rà soát, đánh giá, tái cấu trúc quy trình thủ tục hành chính và kiểm thử, tích hợp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1592/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến và chưa cung cấp dịch vụ công trực tuyến trong tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử trên địa bàn tỉnh Bến Tre./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
BẢNG TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN VÀ CHƯA CUNG CẤP DỊCH VỤ
CÔNG TRỰC TUYẾN TRONG TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN MÔI TRƯỜNG
ĐIỆN TỬ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Tính đến ngày 01/12/2024)
(Kèm theo Quyết định số 3080/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
STT |
Tên cơ quan, đơn vị |
Số lượng TTHC |
Mức độ dịch vụ công |
Ghi chú |
||
DVCTT toàn trình |
DVCTT một phần |
Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến |
||||
A. CẤP TỈNH |
1474 |
979 |
295 |
200 |
|
|
1 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
24 |
06 |
0 |
18 |
|
2 |
Sở Công Thương |
136 |
76 |
58 |
02 |
|
3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
83 |
69 |
10 |
04 |
|
4 |
Sở Giao thông vận tải |
123 |
80 |
29 |
14 |
|
5 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
58 |
55 |
01 |
02 |
|
6 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
115 |
84 |
04 |
27 |
|
7 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
132 |
115 |
01 |
16 |
|
8 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
121 |
34 |
65 |
22 |
|
9 |
Sở Nội vụ |
75 |
63 |
05 |
07 |
|
10 |
Sở Tài chính |
11 |
08 |
01 |
02 |
|
11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
115 |
15 |
64 |
36 |
|
12 |
Sở Tư pháp |
127 |
111 |
06 |
10 |
|
13 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
39 |
37 |
0 |
02 |
|
14 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
125 |
93 |
28 |
04 |
|
15 |
Sở Y tế |
107 |
73 |
13 |
21 |
|
16 |
Sở Xây dựng |
68 |
56 |
10 |
2 |
|
17 |
Thanh tra tỉnh |
09 |
0 |
0 |
09 |
|
18 |
Văn phòng UBND tỉnh |
06 |
04 |
0 |
02 |
|
B. CẤP HUYỆN |
274 |
142 |
90 |
42 |
|
|
C. CẤP XÃ |
124 |
57 |
28 |
39 |
|
|
TỔNG (A)+(B)+(C) |
1872 |
1178 |
413 |
281 |
|
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Quyet-dinh-3080-QD-UBND-2024-Danh-muc-thu-tuc-hanh-chinh-cung-cap-dich-vu-cong-truc-tuyen-Ben-Tre-644523.aspx
Bài viết liên quan:
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học Công nghệ Hà Nam
- Quyết định 05/2024/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 08/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học Hà Nam
- Quyết định 57/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực IV
- Quyết định 56/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực III
- Quyết định 241/QĐ-TTg 2025 công nhận xã An toàn khu tại thành phố Cần Thơ
- Quyết định 55/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực II
- Quyết định 54/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực I
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 1310/QĐ-BKHCN 2022 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường
- Quyết định 16/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 26/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Thông tin Hà Tĩnh
- Quyết định 1456/QĐ-BTC 2022 Kế hoạch thi đua xây dựng nông thôn mới 2021 2025
- Quyết định 16/2022/QĐ-UBND sửa đổi chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 02/2019/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Khoa học Hà Tĩnh
- Quyết định 37/2015/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn tổ chức Sở Khoa học Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 09/2025/QĐ-UBND chỉ tiêu yếu tố ảnh hưởng giá đất Nghị định 71/2024/NĐ-CP Quảng Ngãi
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 03/2025/QĐ-UBND Vũng Tàu
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Nội vụ Hà Tĩnh
- Quyết định 20/2022/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Nội vụ Hà Tĩnh