Quyết định 3177/QĐ-UBND 2024 giải quyết thủ tục hành chính xúc tiến thương mại Sở Công Thương Bến Tre

ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3177/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 30 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT 06 QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2830/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 3205/TTr-SCT ngày 18 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ 06 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xúc tiến thương mại (số 66/XTTM, 67/XTTM, 68/XTTM, 69/XTTM, 70/XTTM, 71/XTTM) ban hành kèm theo Quyết định số 2433/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 126 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương.
Điều 3. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Sở Công Thương chịu trách nhiệm:
1. Tổ chức, triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan sửa đổi, bổ sung quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin giải Quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP .
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 3177/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính |
Quy trình số |
Lĩnh vực: Xúc tiến thương mại |
|||
1 |
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
Quyết định số 2830/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 06 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre |
01/XTTM |
2 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
02/XTTM |
|
3 |
Thông báo hoạt động khuyến mại |
03/XTTM |
|
4 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại. |
04/XTTM |
|
5 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam. |
05/XTTM |
|
6 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam. |
06/XTTM |
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 3177/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Quy trình số: 01/XTTM
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG KHUYẾN MẠI ĐỐI VỚI CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MẠI MANG TÍNH MAY RỦI THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN 01 TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG”
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ; + Nếu hồ sơ đầy đủ thì lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ thì trả lại hồ sơ và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; - Chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý thương mại, Sở Công Thương xử lý. |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ; dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng |
Công chức Phòng Quản lý thương mại |
02 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả giải quyết TTHC |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc |
Quy trình số: 02/XTTM
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MẠI ĐỐI VỚI CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MẠI MANG TÍNH MAY RỦI THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN 01 TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG”
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ; + Nếu hồ sơ đầy đủ thì lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ thì trả lại hồ sơ và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; - Chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý thương mại, Sở Công Thương xử lý. |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ; dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng |
Công chức Phòng Quản lý thương mại |
02 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả giải quyết TTHC |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc. |
Quy trình số: 03/XTTM
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG KHUYẾN MẠI”
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ; + Nếu hồ sơ đầy đủ thì lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ thì trả lại hồ sơ và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; - Chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý thương mại, Sở Công Thương xử lý. |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, kiểm tra thông báo khuyến mại đúng quy định thì lưu hồ sơ; Đối với trường hợp thông báo khuyến mại không đúng quy định thì dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân, trình Lãnh đạo phòng. |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt (trường hợp thông báo khuyến mại không đúng quy định) |
Lãnh đạo phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (trường hợp thông báo khuyến mại không đúng quy định) |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công (trường hợp thông báo khuyến mại không đúng quy định). |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả giải quyết TTHC |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc |
Quy trình số: 04/XTTM
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “THÔNG BÁO SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MẠI”
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ; + Nếu hồ sơ đầy đủ thì lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ thì trả lại hồ sơ và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; - Chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý thương mại, Sở Công Thương xử lý. |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, kiểm tra thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đúng quy định thì lưu hồ sơ; Đối với trường hợp thông báo khuyến mại không đúng quy định thì dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân, trình Lãnh đạo phòng. |
Công chức phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt (trường hợp thông báo khuyến mại không đúng quy định) |
Lãnh đạo phòng Quản lý thương mại |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (trường hợp thông báo khuyến mại không đúng quy định) |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công (trường hợp thông báo khuyến mại không đúng quy định). |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả giải quyết TTHC |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc |
Quy trình số: 05/XTTM
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ TỔ CHỨC HỘI CHỢ, TRIỂN LÃM THƯƠNG MẠI TẠI VIỆT NAM”
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ; + Nếu hồ sơ đầy đủ thì lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ thì trả lại hồ sơ và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; - Chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý thương mại, Sở Công Thương xử lý. |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng. |
Công chức phụ trách Phòng Quản lý thương mại |
03 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
1,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công. |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả giải quyết TTHC |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc |
Quy trình số: 06/XTTM
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “ĐĂNG KÝ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NỘI DUNG TỔ CHỨC HỘI CHỢ, TRIỂN LÃM THƯƠNG MẠI TẠI VIỆT NAM”
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ; + Nếu hồ sơ đầy đủ thì lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ thì trả lại hồ sơ và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; - Chuyển hồ sơ đến phòng Quản lý thương mại, Sở Công Thương xử lý. |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; dự thảo văn bản giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng. |
Công chức phụ trách Phòng Quản lý thương mại |
03 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý thương mại |
1,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công. |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả giải quyết TTHC |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc. |
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Thuong-mai/Quyet-dinh-3177-QD-UBND-2024-giai-quyet-thu-tuc-hanh-chinh-xuc-tien-thuong-mai-So-Cong-Thuong-Ben-Tre-644646.aspx
Bài viết liên quan:
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học Công nghệ Hà Nam
- Quyết định 05/2024/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 08/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học Hà Nam
- Quyết định 57/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực IV
- Quyết định 56/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực III
- Quyết định 241/QĐ-TTg 2025 công nhận xã An toàn khu tại thành phố Cần Thơ
- Quyết định 55/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực II
- Quyết định 54/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực I
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 1310/QĐ-BKHCN 2022 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường
- Quyết định 16/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 26/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Thông tin Hà Tĩnh
- Quyết định 1456/QĐ-BTC 2022 Kế hoạch thi đua xây dựng nông thôn mới 2021 2025
- Quyết định 16/2022/QĐ-UBND sửa đổi chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 02/2019/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Khoa học Hà Tĩnh
- Quyết định 37/2015/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn tổ chức Sở Khoa học Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 09/2025/QĐ-UBND chỉ tiêu yếu tố ảnh hưởng giá đất Nghị định 71/2024/NĐ-CP Quảng Ngãi
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 03/2025/QĐ-UBND Vũng Tàu
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Nội vụ Hà Tĩnh
- Quyết định 20/2022/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Nội vụ Hà Tĩnh