Quyết định 325/QĐ-UBND 2025 công bố thủ tục hành chính giáo dục đào tạo Sở Giáo dục Trà Vinh

ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 325/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 21 tháng 02 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI, BÃI BỎ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 41/TTr-SGDĐT ngày 19 tháng 02 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục 06 (Sáu) thủ tục hành chính (TTHC), bãi bỏ 06 (Sáu) TTHC được công bố tại Quyết định số 548/QĐ-UBND ngày 18 tháng 04 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới Danh mục TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo; phê duyệt 06 (Sáu) Quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo.
Điều 2. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai Danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa; Danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích; Danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia, cung cấp nội dung TTHC cho Bộ phận Một cửa và niêm yết, công khai TTHC theo quy định. Phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 325/QĐ-UBND ngày 21/02/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Tên TTHC |
Mức độ cung cấp dịch vụ |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Cơ quan thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục (1.000715) |
Một phần |
03 tháng 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến tại Cổng dịch vụ công tỉnh |
- Thông tư số 22/2024/TT-BGDĐT ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT , Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT và Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Quyết định số 35/QĐ-BGDĐT ngày 06 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
2 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia (1.000288) |
Toàn trình |
03 tháng 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
||
3 |
Cấp chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục (1.000713) |
Một phần |
03 tháng 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
||
4 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia (1.000280) |
Toàn trình |
03 tháng 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
||
5 |
Cấp chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục (1.000711) |
Một phần |
03 tháng 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
||
6 |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia (1.000691) |
Toàn trình |
03 tháng 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh |
Không |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
1 |
Cấp chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục (1.000715) |
2 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia (1.000288) |
3 |
Cấp chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục (1.000713) |
4 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia (1.000280) |
5 |
Cấp chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục (1.000711) |
6 |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia (1.000691) |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 325/QĐ-UBND ngày 21/02/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
1. Cấp chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 tháng 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 880 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tưởng Thị Tuyền Vẹn Đặng Thị Hồng Thắm Trương Thanh Tòng |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. |
1 ngày (08 giờ) |
Bước 2 |
Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí- kiểm định chất lượng giáo dục; Phòng Mầm non- Tiểu học |
Đinh Thái Vĩnh Trà Nguyễn Đình Bá |
- Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý. |
20 ngày (160 giờ) |
Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí- kiểm định chất lượng giáo dục; Phòng Mầm non- Tiểu học |
Hồ Thành Công Trầm Châu Ngọc Hà |
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; - Trình lãnh đạo Phòng. |
60 ngày (480 giờ) |
|
Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí- kiểm định chất lượng giáo dục; Phòng Mầm non- Tiểu học |
Đinh Thái Vĩnh Trà Nguyễn Đình Bá |
- Trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. |
26 ngày (208 giờ) |
|
Bước 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Nguyễn Thị Bạch Vân |
- Xem xét, ký duyệt. |
2 ngày (16 giờ) |
Bước 4 |
Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí- kiểm định chất lượng giáo dục; Phòng Mầm non- Tiểu học |
Hồ Thành Công Trầm Châu Ngọc Hà |
- Chuyển văn thư đóng dấu văn bản; - Đính kèm kết quả lên hệ thống, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1 ngày (08 giờ) |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tưởng Thị Tuyền Vẹn Đặng Thị Hồng Thắm Trương Thanh Tòng |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
2. Cấp chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 tháng 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 880 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tưởng Thị Tuyền Vẹn Đặng Thị Hồng Thắm Trương Thanh Tòng |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. |
1 ngày (08 giờ) |
Bước 2 |
Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí- kiểm định chất lượng giáo dục; Phòng Mầm non- Tiểu học |
Đinh Thái Vĩnh Trà Nguyễn Đình Bá |
- Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý. |
20 ngày (160 giờ) |
Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí- kiểm định chất lượng giáo dục; Phòng Mầm non- Tiểu học |
Hồ Thành Công Thạch Thanh Hiền |
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; - Trình lãnh đạo Phòng. |
60 ngày (480 giờ) |
|
Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí- kiểm định chất lượng giáo dục; Phòng Mầm non- Tiểu học |
Đinh Thái Vĩnh Trà Nguyễn Đình Bá |
- Trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. |
26 ngày (208 giờ) |
|
Bước 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Nguyễn Thị Bạch Vân |
- Xem xét, ký duyệt. |
02 ngày (16 giờ) |
Bước 4 |
Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí- kiểm định chất lượng giáo dục; Phòng Mầm non- Tiểu học |
Hồ Thành Công Thạch Thanh Hiền |
- Chuyển văn thư đóng dấu văn bản; - Đính kèm kết quả lên hệ thống, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1 ngày (08 giờ) |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tưởng Thị Tuyền Vẹn Đặng Thị Hồng Thắm Trương Thanh Tòng |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
3. Cấp chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 tháng 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 880 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tưởng Thị Tuyền Vẹn Đặng Thị Hồng Thắm Trương Thanh Tòng |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. |
1 ngày (08 giờ) |
Bước 2 |
Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí- kiểm định chất lượng giáo dục Phòng Giáo dục Trung học |
Đinh Thái Vĩnh Trà Phan Việt Kha |
- Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý. |
20 ngày (160 giờ) |
Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí- kiểm định chất lượng giáo dục Phòng Giáo dục Trung học |
Hồ Thành Công Huỳnh Văn Trọng |
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; - Trình lãnh đạo Phòng. |
60 ngày (480 giờ) |
|
Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí- kiểm định chất lượng giáo dục Phòng Giáo dục Trung học |
Đinh Thái Vĩnh Trà Phan Việt Kha |
- Trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. |
26 ngày (208 giờ) |
|
Bước 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Nguyễn Thị Bạch Vân |
- Xem xét, ký duyệt. |
2 ngày (16 giờ) |
Bước 4 |
Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí- kiểm định chất lượng giáo dục Phòng Giáo dục Trung học |
Hồ Thành Công Huỳnh Văn Trọng |
- Chuyển văn thư đóng dấu văn bản; - Đính kèm kết quả lên hệ thống, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1 ngày (08 giờ) |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tưởng Thị Tuyền Vẹn Đặng Thị Hồng Thắm Trương Thanh Tòng |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
4. Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 tháng 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 880 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tưởng Thị Tuyền Vẹn Đặng Thị Hồng Thắm Trương Thanh Tòng |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. |
1 ngày (08 giờ) |
Bước 2 |
Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí- kiểm định chất lượng giáo dục; Phòng Mầm non- Tiểu học |
Đinh Thái Vĩnh Trà Nguyễn Đình Bá |
- Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý. |
20 ngày (160 giờ) |
Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí- kiểm định chất lượng giáo dục; Phòng Mầm non- Tiểu học |
Hồ Thành Công Trầm Châu Ngọc Hà |
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; - Trình lãnh đạo Phòng. |
60 ngày (480 giờ) |
|
Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí- kiểm định chất lượng giáo dục; Phòng Mầm non- Tiểu học |
Đinh Thái Vĩnh Trà Nguyễn Đình Bá |
- Trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. |
26 ngày (208 giờ) |
|
Bước 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Nguyễn Thị Bạch Vân |
- Xem xét, ký duyệt. |
2 ngày (16 giờ) |
Bước 4 |
Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí- kiểm định chất lượng giáo dục Phòng Mầm non-Tiểu học |
Hồ Thành Công Trầm Châu Ngọc Hà |
- Chuyển văn thư đóng dấu văn bản; - Đính kèm kết quả lên hệ thống, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1 ngày (08 giờ) |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tưởng Thị Tuyền Vẹn Đặng Thị Hồng Thắm Trương Thanh Tòng |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
5. Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 tháng 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 880 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tưởng Thị Tuyền Vẹn Đặng Thị Hồng Thắm Trương Thanh Tòng |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. |
1 ngày (08 giờ) |
Bước 2 |
Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí- kiểm định chất lượng giáo dục; Phòng Mầm non- Tiểu học |
Đinh Thái Vĩnh Trà Nguyễn Đình Bá |
- Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý. |
20 ngày (160 giờ) |
Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí- kiểm định chất lượng giáo dục; Phòng Mầm non- Tiểu học |
Hồ Thành Công Thạch Thanh Hiền |
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; - Trình lãnh đạo Phòng. |
60 ngày (480 giờ) |
|
Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí- kiểm định chất lượng giáo dục; Phòng Mầm non- Tiểu học |
Đinh Thái Vĩnh Trà Nguyễn Đình Bá |
- Trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. |
26 ngày (208 giờ) |
|
Bước 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Nguyễn Thị Bạch Vân |
- Xem xét, ký duyệt. |
02 ngày (16 giờ) |
Bước 4 |
Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí- kiểm định chất lượng giáo dục; Phòng Mầm non- Tiểu học |
Hồ Thành Công Thạch Thanh Hiền |
- Chuyển văn thư đóng dấu văn bản; - Đính kèm kết quả lên hệ thống, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1 ngày (08 giờ) |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tưởng Thị Tuyền Vẹn Đặng Thị Hồng Thắm Trương Thanh Tòng |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
6. Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 tháng 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 880 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tưởng Thị Tuyền Vẹn Đặng Thị Hồng Thắm Trương Thanh Tòng |
- Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ. |
1 ngày (08 giờ) |
Bước 2 |
Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí- kiểm định chất lượng giáo dục; Phòng Giáo dục Trung học |
Đinh Thái Vĩnh Trà Phan Việt Kha |
- Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý. |
20 ngày (160 giờ) |
Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí- kiểm định chất lượng giáo dục; Phòng Giáo dục Trung học |
Hồ Thành Công Huỳnh Văn Trọng |
- Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; - Trình lãnh đạo Phòng. |
60 ngày (480 giờ) |
|
Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí- kiểm định chất lượng giáo dục; Phòng Giáo dục Trung học |
Đinh Thái Vĩnh Trà Phan Việt Kha |
- Trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. |
26 ngày (208 giờ) |
|
Bước 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Nguyễn Thị Bạch Vân |
- Xem xét, ký duyệt. |
2 ngày (16 giờ) |
Bước 4 |
Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí- kiểm định chất lượng giáo dục; Phòng Giáo dục Trung học |
Hồ Thành Công Huỳnh Văn Trọng |
- Chuyển văn thư đóng dấu văn bản; - Đính kèm kết quả lên hệ thống, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1 ngày (08 giờ) |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tưởng Thị Tuyền Vẹn Đặng Thị Hồng Thắm Trương Thanh Tòng |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Quyet-dinh-325-QD-UBND-2025-cong-bo-thu-tuc-hanh-chinh-giao-duc-dao-tao-So-Giao-duc-Tra-Vinh-645374.aspx
Bài viết liên quan:
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học Công nghệ Hà Nam
- Quyết định 05/2024/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 08/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học Hà Nam
- Quyết định 57/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực IV
- Quyết định 56/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực III
- Quyết định 241/QĐ-TTg 2025 công nhận xã An toàn khu tại thành phố Cần Thơ
- Quyết định 55/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực II
- Quyết định 54/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực I
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 1310/QĐ-BKHCN 2022 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường
- Quyết định 16/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 26/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Thông tin Hà Tĩnh
- Quyết định 1456/QĐ-BTC 2022 Kế hoạch thi đua xây dựng nông thôn mới 2021 2025
- Quyết định 16/2022/QĐ-UBND sửa đổi chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 02/2019/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Khoa học Hà Tĩnh
- Quyết định 37/2015/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn tổ chức Sở Khoa học Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 09/2025/QĐ-UBND chỉ tiêu yếu tố ảnh hưởng giá đất Nghị định 71/2024/NĐ-CP Quảng Ngãi
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 03/2025/QĐ-UBND Vũng Tàu
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Nội vụ Hà Tĩnh
- Quyết định 20/2022/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Nội vụ Hà Tĩnh