Quyết định 329/QĐ-UBND 2025 phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính Sở Giao thông Sơn La

ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 329/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 20 tháng 02 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sổ 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 10/02/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được công bố mới, bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải Sơn La;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 502/TTr-SGTVT ngày 18/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 17 quy trình nội bộ giải quyết đối với 12 thủ tục hành chính lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ 03 Quy trình nội bộ tại số thứ tự 1, 3 mục I, Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2722/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải và số thứ tự 1, mục I, Phụ lục kèm theo Quyết định số 1671/QĐ-UBND ngày 15/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM
VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI SƠN LA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 20/02/2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
A. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ (12 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)
I. TTHC CẤP TỈNH (06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)
1. Thủ tục Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác
1.1. Thời gian thực hiện: 01 ngày đối với đám tang, 05 ngày đối với các trường hợp khác kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
1.2. Quy trình điện tử nội bộ
1.2.1. Trường hợp đối với đám tang
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ về phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông |
Công chức bộ phận một cửa Sở GTVT |
Hồ sơ |
1/8 ngày |
Bước 2 |
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông |
Lãnh đạo Phòng |
Ý kiến phân công, giao xử lý hồ sơ |
1/8 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Văn bản đầu ra |
1/4 ngày |
||
Lãnh đạo Phòng |
Ý kiến thẩm định |
1/8 ngày |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Ý kiến phê duyệt |
1/8 ngày |
Bước 4 |
Văn thư đóng dấu, chuyển kết quả bộ phận một cửa |
Văn thư; Phòng chuyên môn |
Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã đóng dấu |
1/8 ngày |
Bước 5 |
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức bộ phận một cửa Sở GTVT |
Văn bản cấp phép của Sở GTVT |
1/8 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
01 ngày |
1.2.2. Trường hợp khác
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ về phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông |
Công chức bộ phận một cửa Sở GTVT |
Hồ sơ |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông |
Lãnh đạo Phòng |
Ý kiến phân công, giao xử lý hồ sơ |
1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Văn bản đầu ra |
2,0 ngày |
||
Lãnh đạo Phòng |
Ý kiến thẩm định |
1/2 ngày |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Ý kiến phê duyệt |
1/2 ngày |
Bước 4 |
Văn thư đóng dấu, chuyển kết quả bộ phận một cửa |
Văn thư; Phòng chuyên môn |
Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã đóng dấu |
1/2 ngày |
Bước 5 |
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức bộ phận một cửa Sở GTVT |
Văn bản cấp phép của Sở GTVT |
1/2 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
05 ngày |
2. Thủ tục Chấp thuận bổ sung vị trí nút giao đấu nối vào đường cao tốc
2.1. Thời gian thực hiện
- Trường hợp không phải lấy ý kiến: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp phải lấy ý kiến: 16 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định:
+ Thời hạn tiến hành lấy ý kiến: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ thành phần hồ sơ;
+ Thời hạn cơ quan, tổ chức được lấy ý kiến trả lời: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị của cơ quan có thẩm quyền;
+ Thời hạn có văn bản chấp thuận: 07 ngày sau khi nhận được ý kiến của các cơ quan.
2.2. Quy trình điện tử nội bộ
2.2.1. Trường hợp không phải lấy ý kiến
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; chuyển, bàn giao hồ sơ về phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông |
Công chức bộ phận một cửa Sở GTVT |
Hồ sơ |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công, giao xử lý hồ sơ |
1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Thẩm định; dự thảo Tờ trình, văn bản Chấp thuận của UBND tỉnh |
2 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
1/2 ngày |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Ý kiến phê duyệt |
1/2 ngày |
Bước 4 |
Văn thư đóng dấu, chuyển kết quả UBND tỉnh |
Văn thư; Phòng chuyên môn Sở GTVT |
Tờ trình; dự thảo văn bản Chấp thuận của UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Tiếp nhận Tờ trình của Sở GTVT; dự thảo văn bản Chấp thuận của UBND tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
|
1/4 ngày |
Bước 6 |
Văn bản Chấp thuận của UBND tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
Văn bản đầu ra |
2,5 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức bộ phận một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
Văn bản Chấp thuận của UBND tỉnh |
1/2 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
07 ngày |
2.2.2. Trường hợp phải lấy ý kiến
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; chuyển, bàn giao hồ sơ về phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông |
Công chức bộ phận một cửa Sở GTVT |
Hồ sơ |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công, giao xử lý hồ sơ |
1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Thẩm định; dự thảo Tờ trình, văn bản xin ý kiến của UBND tỉnh |
1,5 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
1/4 ngày |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Ý kiến phê duyệt |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Văn thư đóng dấu, chuyển kết quả UBND tỉnh |
Văn thư; Phòng chuyên môn Sở GTVT |
Tờ trình; dự thảo văn bản xin ý kiến của UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Tiếp nhận Tờ trình của Sở GTVT, dự thảo văn bản xin ý kiến của UBND tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
|
1/4 ngày |
Bước 6 |
Văn bản xin ý kiến của UBND tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
Văn bản đầu ra |
1,5 ngày |
Bước 7 |
Tổ chức được lấy ý kiến trả lời |
|
Văn bản trả lời ý kiến của UBND tỉnh |
7,0 ngày |
Bước 8 |
Tiếp nhận văn bản trả lời của tổ chức liên quan chuyển Sở GTVT |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
|
1/4 ngày |
Bước 9 |
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công, giao xử lý hồ sơ |
1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Dự thảo Tờ trình, văn bản Chấp thuận của UBND tỉnh |
1,0 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
1/4 ngày |
||
Bước 10 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó GĐ Sở |
Ý kiến phê duyệt |
1/4 ngày |
Bước 11 |
Văn thư đóng dấu, chuyển kết quả UBND tỉnh |
Văn thư; Phòng chuyên môn Sở GTVT |
Tờ trình; dự thảo văn bản Chấp thuận của UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 12 |
Tiếp nhận Tờ trình của Sở GTVT; dự thảo văn bản Chấp thuận của UBND tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
|
1/4 ngày |
Bước 13 |
Văn bản Chấp thuận của UBND tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
Văn bản đầu ra |
1,5 ngày |
Bước 14 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức bộ phận một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
Văn bản Chấp thuận của UBND tỉnh |
1/2 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
16 ngày |
3. Thủ tục Chấp thuận đấu nối đối với trường hợp kết nối với đường bộ không có trong các quy hoạch
3.1. Thời gian thực hiện:
- Trường hợp không phải lấy ý kiến: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp phải lấy ý kiến: 16 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định:
+ Thời hạn tiến hành lấy ý kiến: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ thành phần hồ sơ;
+ Thời hạn cơ quan, tổ chức được lấy ý kiến trả lời: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị của cơ quan có thẩm quyền;
+ Thời hạn có văn bản chấp thuận: 07 ngày sau khi nhận được ý kiến của các cơ quan.
3.2. Quy trình điện tử nội bộ
3.2.1. Trường hợp không phải lấy ý kiến
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; chuyển, bàn giao hồ sơ về phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông |
Công chức bộ phận một cửa Sở GTVT |
Hồ sơ |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công, giao xử lý hồ sơ |
1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Thẩm định; dự thảo Tờ trình, văn bản Chấp thuận của UBND tỉnh |
2 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
1/2 ngày |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Ý kiến phê duyệt |
1/2 ngày |
Bước 4 |
Văn thư đóng dấu, chuyển kết quả UBND tỉnh |
Văn thư; Phòng chuyên môn Sở GTVT |
Tờ trình; dự thảo văn bản Chấp thuận của UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Tiếp nhận Tờ trình của Sở GTVT; dự thảo văn bản Chấp thuận của UBND tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
|
1/4 ngày |
Bước 6 |
Văn bản Chấp thuận của UBND tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
Văn bản đầu ra |
2,5 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức bộ phận một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
Văn bản Chấp thuận của UBND tỉnh |
1/2 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
07 ngày |
3.2.2. Trường hợp phải lấy ý kiến
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; chuyển, bàn giao hồ sơ về phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông |
Công chức bộ phận một cửa Sở GTVT |
Hồ sơ |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công, giao xử lý hồ sơ |
1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Thẩm định; dự thảo Tờ trình, văn bản xin ý kiến của UBND tỉnh |
1,5 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
1/4 ngày |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó GĐ Sở |
Ý kiến phê duyệt |
1/4 ngày |
Bước 4 |
Văn thư đóng dấu, chuyển kết quả UBND tỉnh |
Văn thư; Phòng chuyên môn Sở GTVT |
Tờ trình; dự thảo văn bản xin ý kiến của UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Tiếp nhận Tờ trình của Sở GTVT; dự thảo văn bản xin ý kiến của UBND tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
|
1/4 ngày |
Bước 6 |
Văn bản xin ý kiến của UBND tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
Văn bản đầu ra |
1,5 ngày |
Bước 7 |
Tổ chức được lấy ý kiến trả lời |
|
Văn bản trả lời ý kiến của UBND tỉnh |
7,0 ngày |
Bước 8 |
Tiếp nhận văn bản trả lời của tổ chức liên quan chuyển Sở GTVT |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
|
1/4 ngày |
Bước 9 |
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công, giao xử lý hồ sơ |
1/4 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Dự thảo Tờ trình, văn bản Chấp thuận của UBND tỉnh |
1,0 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
1/4 ngày |
||
Bước 10 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Ý kiến phê duyệt |
1/4 ngày |
Bước 11 |
Văn thư đóng dấu, chuyển kết quả UBND tỉnh |
Văn thư; Phòng chuyên môn Sở GTVT |
Tờ trình; dự thảo văn bản Chấp thuận của UBND tỉnh |
1/4 ngày |
Bước 12 |
Tiếp nhận Tờ trình của Sở GTVT; dự thảo văn bản Chấp thuận của UBND tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
|
1/4 ngày |
Bước 13 |
Văn bản Chấp thuận của UBND tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
Văn bản đầu ra |
1,5 ngày |
Bước 14 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức bộ phận một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
Văn bản Chấp thuận của UBND tỉnh |
1/2 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
16 ngày |
4. Thủ tục Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trước khi đưa đường cao tốc vào khai thác; Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung phương án tổ chức giao thông đường cao tốc trong thời gian khai thác
4.1. Thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
4.2. Quy trình điện tử nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân; chuyển, bàn giao hồ sơ về phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông |
Công chức bộ phận một cửa Sở GTVT |
Hồ sơ |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông |
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến phân công, giao xử lý hồ sơ |
1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Thẩm định; dự thảo Tờ trình, Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh |
7,0 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Ý kiến thẩm định |
1,0 ngày |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Ý kiến phê duyệt |
1/2 ngày |
Bước 4 |
Văn thư đóng dấu, chuyển kết quả UBND tỉnh |
Văn thư; Phòng chuyên môn Sở GTVT |
Tờ trình; dự thảo văn bản Chấp thuận của UBND tỉnh |
1/2 ngày |
Bước 5 |
Tiếp nhận Tờ trình của Sở GTVT; dự thảo văn bản Chấp thuận của UBND tỉnh |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
|
1/2 ngày |
Bước 6 |
Văn bản Chấp thuận của UBND tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
Văn bản đầu ra |
4,0 ngày |
Bước 7 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức bộ phận một cửa Văn phòng UBND tỉnh |
Văn bản Chấp thuận của UBND tỉnh |
1/2 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
15 ngày |
5. Thủ tục Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác
5.1. Thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
5.2. Quy trình điện tử nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ về phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông |
Công chức bộ phận một cửa Sở GTVT |
Hồ sơ |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông |
Lãnh đạo Phòng |
Ý kiến phân công, giao xử lý hồ sơ |
1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Văn bản đầu ra |
4,0 ngày |
||
Lãnh đạo Phòng |
Ý kiến thẩm định |
1/2 ngày |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Ý kiến phê duyệt |
1/2 ngày |
Bước 4 |
Văn thư đóng dấu, chuyển kết quả bộ phận một cửa |
Văn thư; Phòng chuyên môn |
Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã đóng dấu |
1/2 ngày |
Bước 5 |
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức bộ phận một cửa Sở GTVT |
Văn bản cấp phép của Sở GTVT |
1/2 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
07 ngày |
6. Thủ tục Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ
6.1. Thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
6.2. Quy trình điện tử nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ về phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông |
Công chức bộ phận một cửa Sở GTVT |
Hồ sơ |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông |
Lãnh đạo Phòng |
Ý kiến phân công, giao xử lý hồ sơ |
1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Văn bản đầu ra |
4,0 ngày |
||
Lãnh đạo Phòng |
Ý kiến thẩm định |
1/2 ngày |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở |
Ý kiến phê duyệt |
1/2 ngày |
Bước 4 |
Văn thư đóng dấu, chuyển kết quả bộ phận một cửa |
Văn thư; Phòng chuyên môn |
Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã đóng dấu |
1/2 ngày |
Bước 5 |
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức bộ phận một cửa Sở GTVT |
Văn bản cấp phép của Sở GTVT |
1/2 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
07 ngày |
II. TTHC CẤP HUYỆN (03 TTHC)
1. Thủ tục Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác
1.1. Thời gian thực hiện: 01 ngày đối với đám tang, 05 ngày đối với các trường hợp khác kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
1.2. Quy trình điện tử nội bộ
1.2.1. Trường hợp đối với đám tang
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn của huyện |
Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Hồ sơ |
1/8 ngày |
Bước 2 |
Phòng Chuyên môn UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng |
Ý kiến phân công, giao xử lý hồ sơ |
1/8 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Văn bản đầu ra |
1/4 ngày |
||
Lãnh đạo Phòng |
Ý kiến thẩm định |
1/8 ngày |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND huyện |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch |
Ý kiến phê duyệt |
1/8 ngày |
Bước 4 |
Văn thư đóng dấu, chuyển kết quả bộ phận một cửa |
Văn thư; Phòng chuyên môn |
Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã đóng dấu |
1/8 ngày |
Bước 5 |
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Văn bản cấp phép của UBND huyện |
1/8 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
01 ngày |
1.2.2. Trường hợp khác
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn của huyện |
Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Hồ sơ |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Phòng Chuyên môn UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng |
Ý kiến phân công, giao xử lý hồ sơ |
1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Văn bản đầu ra |
2,0 ngày |
||
Lãnh đạo Phòng |
Ý kiến thẩm định |
1/2 ngày |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND huyện |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch |
Ý kiến phê duyệt |
1/2 ngày |
Bước 4 |
Văn thư đóng dấu, chuyển kết quả bộ phận một cửa |
Văn thư; Phòng chuyên môn |
Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã đóng dấu |
1/2 ngày |
Bước 5 |
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Văn bản cấp phép của UBND huyện |
1/2 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
05 ngày |
2. Thủ tục Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác
2.1. Thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
2.2. Quy trình điện tử nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn của huyện |
Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Hồ sơ |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Phòng Chuyên môn UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng |
Ý kiến phân công, giao xử lý hồ sơ |
1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Văn bản đầu ra |
4,0 ngày |
||
Lãnh đạo Phòng |
Ý kiến thẩm định |
1/2 ngày |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND huyện |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch |
Ý kiến phê duyệt |
1/2 ngày |
Bước 4 |
Văn thư đóng dấu, chuyển kết quả bộ phận một cửa |
Văn thư; Phòng chuyên môn |
Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã đóng dấu |
1/2 ngày |
Bước 5 |
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Văn bản cấp phép của UBND huyện |
1/2 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
07 ngày |
3. Thủ tục Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ
3.1. Thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
3.2. Quy trình điện tử nội bộ
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn của huyện |
Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Hồ sơ |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Phòng Chuyên môn UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng |
Ý kiến phân công, giao xử lý hồ sơ |
1/2 ngày |
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ |
Văn bản đầu ra |
4,0 ngày |
||
Lãnh đạo Phòng |
Ý kiến thẩm định |
1/2 ngày |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND huyện |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch |
Ý kiến phê duyệt |
1/2 ngày |
Bước 4 |
Văn thư đóng dấu, chuyển kết quả bộ phận một cửa |
Văn thư; Phòng chuyên môn |
Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã đóng dấu |
1/2 ngày |
Bước 5 |
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện |
Văn bản cấp phép của UBND huyện |
1/2 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
07 ngày |
III. TTHC CẤP XÃ (03 TTHC)
1. Tên TTHC: Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác
1.1. Thời gian thực hiện: 01 ngày đối với đám tang, 05 ngày đối với các trường hợp khác kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định
1.2. Quy trình điện tử nội bộ
1.2.1. Trường hợp đối với đám tang
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn của xã |
Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
Hồ sơ |
1/8 ngày |
Bước 2 |
Phòng Chuyên môn của xã |
Lãnh đạo Phòng |
Ý kiến phân công, giao xử lý hồ sơ |
1/8 ngày |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Văn bản đầu ra |
1/4 ngày |
||
Lãnh đạo Phòng |
Ý kiến thẩm định |
1/8 ngày |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND xã |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch |
Ý kiến phê duyệt |
1/8 ngày |
Bước 4 |
Văn thư đóng dấu, chuyển kết quả bộ phận một cửa |
Văn thư; Phòng chuyên môn |
Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã đóng dấu |
1/8 ngày |
Bước 5 |
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
Văn bản cấp phép của UBND xã |
1/8 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
01 ngày |
1.2.2. Trường hợp khác
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn của xã |
Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
Hồ sơ |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Phòng Chuyên môn của xã |
Lãnh đạo Phòng |
Ý kiến phân công, giao xử lý hồ sơ |
1/2 ngày |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Văn bản đầu ra |
2,0 ngày |
||
Lãnh đạo Phòng |
Ý kiến thẩm định |
1/2 ngày |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND xã |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch |
Ý kiến phê duyệt |
1/2 ngày |
Bước 4 |
Văn thư đóng dấu, chuyển kết quả bộ phận một cửa |
Văn thư; Phòng chuyên môn |
Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã đóng dấu |
1/2 ngày |
Bước 5 |
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
Văn bản cấp phép của UBND xã |
1/2 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
05 ngày |
2. Tên TTHC: Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác
2.1. Thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
2.2. Quy trình điện tử nội bộ
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn của xã |
Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
Hồ sơ |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Phòng Chuyên môn của xã |
Lãnh đạo Phòng |
Ý kiến phân công, giao xử lý hồ sơ |
1/2 ngày |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Văn bản đầu ra |
4,0 ngày |
||
Lãnh đạo Phòng |
Ý kiến thẩm định |
1/2 ngày |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND xã |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch |
Ý kiến phê duyệt |
1/2 ngày |
Bước 4 |
Văn thư đóng dấu, chuyển kết quả bộ phận một cửa |
Văn thư; Phòng chuyên môn |
Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã đóng dấu |
1/2 ngày |
Bước 5 |
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
Văn bản cấp phép của UBND xã |
1/2 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
07 ngày |
3. Thủ tục Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ
3.1. Thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.
3.2. Quy trình điện tử nội bộ
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn của xã |
Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
Hồ sơ |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Phòng Chuyên môn của xã |
Lãnh đạo Phòng |
Ý kiến phân công, giao xử lý hồ sơ |
1/2 ngày |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Văn bản đầu ra |
4,0 ngày |
||
Lãnh đạo Phòng |
Ý kiến thẩm định |
1/2 ngày |
||
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND xã |
Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch |
Ý kiến phê duyệt |
1/2 ngày |
Bước 4 |
Văn thư đóng dấu, chuyển kết quả bộ phận một cửa |
Văn thư; Phòng chuyên môn |
Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã đóng dấu |
1/2 ngày |
Bước 5 |
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
Văn bản cấp phép của UBND xã |
1/2 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
07 ngày |
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Quyet-dinh-329-QD-UBND-2025-phe-duyet-quy-trinh-giai-quyet-thu-tuc-hanh-chinh-So-Giao-thong-Son-La-644100.aspx
Bài viết liên quan:
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học Công nghệ Hà Nam
- Quyết định 05/2024/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 08/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học Hà Nam
- Quyết định 57/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực IV
- Quyết định 56/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực III
- Quyết định 241/QĐ-TTg 2025 công nhận xã An toàn khu tại thành phố Cần Thơ
- Quyết định 55/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực II
- Quyết định 54/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực I
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 1310/QĐ-BKHCN 2022 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường
- Quyết định 16/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 26/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Thông tin Hà Tĩnh
- Quyết định 1456/QĐ-BTC 2022 Kế hoạch thi đua xây dựng nông thôn mới 2021 2025
- Quyết định 16/2022/QĐ-UBND sửa đổi chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 02/2019/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Khoa học Hà Tĩnh
- Quyết định 37/2015/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn tổ chức Sở Khoa học Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 09/2025/QĐ-UBND chỉ tiêu yếu tố ảnh hưởng giá đất Nghị định 71/2024/NĐ-CP Quảng Ngãi
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 03/2025/QĐ-UBND Vũng Tàu
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Nội vụ Hà Tĩnh
- Quyết định 20/2022/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Nội vụ Hà Tĩnh