Quyết định 355/QĐ-UBND 2025 Quy trình giải quyết thủ tục hành chính xây dựng Ủy ban huyện Bến Tre

ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 355/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 07 tháng 02 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT 06 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 192/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 06 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 251/TTr-SXD ngày 24 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ Quyết định số 3002/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 06 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm:
1. Tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan sửa đổi quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP .
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ ban hành mới
Số TT |
Tên quy trình thủ tục hành chính |
Quyết định công bố thủ tục hành chính |
Quy trình số |
Lĩnh vực: Quản lý hoạt động xây dựng |
|||
1 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
Quyết định số 192/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 06 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre. |
01 |
2 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
02 |
|
3 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
03 |
|
4 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
Quyết định số 192/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 06 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
04 |
5 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
05 |
|
6 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
06 |
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 355/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Quy trình số 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG MỚI ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP III, CẤP IV (CÔNG TRÌNH KHÔNG THEO TUYẾN/THEO TUYẾN TRONG ĐÔ THỊ/TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO /TƯỢNG ĐÀI, TRANH HOÀNH TRÁNG/THEO GIAI ĐOẠN CHO CÔNG TRÌNH KHÔNG THEO TUYẾN/THEO GIAI ĐOẠN CHO CÔNG TRÌNH THEO TUYẾN TRONG ĐÔ THỊ/DỰ ÁN) VÀ NHÀ Ở RIÊNG LẺ”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn Doanh nghiệp, cá nhân khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật Lưu trữ hồ sơ điện tử vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực xây dựng. |
Công chức Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân công cho công chức thực hiện. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực xây dựng |
0,5 ngày |
Bước 3 |
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ. - Tổ chức thẩm định hồ sơ, đánh giá các yêu cầu điều kiện cấp giấy phép. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản lấy ý kiến phối hợp của các đơn vị liên quan. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực xây dựng |
- 14 ngày đối với công trình. - 09 ngày đối với nhà ở. |
Bước 4 |
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành và ký trình UBND cấp huyện phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực xây dựng |
01 ngày |
Bước 5 |
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành để xem xét trình lãnh đạo UBND huyện ký giấy phép xây dựng |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện (phụ trách lĩnh vực xây dựng) |
01 ngày |
Bước 6 |
Ký duyệt giấy phép xây dựng |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày |
Bước 7 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu và chuyển trả kết quả giải quyết về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện và lưu hồ sơ theo quy định. |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Thời gian giải quyết thủ tục hành chính: - Đối với công trình: 20 ngày. - Đối với nhà ở: 15 ngày. |
Quy trình số 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG SỬA CHỮA, CẢI TẠO ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP III, CẤP IV (CÔNG TRÌNH KHÔNG THEO TUYẾN/THEO TUYẾN TRONG ĐÔ THỊ/TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO/TƯỢNG ĐÀI, TRANH HOÀNH TRÁNG/THEO GIAI ĐOẠN CHO CÔNG TRÌNH KHÔNG THEO TUYẾN/THEO GIAI ĐOẠN CHO CÔNG TRÌNH THEO TUYẾN TRONG ĐÔ THỊ/DỰ ÁN) VÀ NHÀ Ở RIÊNG LẺ”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn Doanh nghiệp, cá nhân khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật Lưu trữ hồ sơ điện tử vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực xây dựng. |
Công chức Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân công cho công chức thực hiện. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực xây dựng |
0,5 ngày |
Bước 3 |
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ. - Tổ chức thẩm định hồ sơ, đánh giá các yêu cầu điều kiện cấp giấy phép. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản lấy ý kiến phối hợp của các đơn vị liên quan. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực xây dựng |
- 14 ngày đối với công trình. - 09 ngày đối với nhà ở. |
Bước 4 |
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành và ký trình UBND cấp huyện phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực xây dựng |
01 ngày |
Bước 5 |
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành để xem xét trình lãnh đạo UBND huyện ký giấy phép xây dựng |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện (phụ trách lĩnh vực xây dựng) |
01 ngày |
Bước 6 |
Ký duyệt giấy phép xây dựng |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày |
Bước 7 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu và chuyển trả kết quả giải quyết về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện và lưu hồ sơ theo quy định. |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Thời gian giải quyết thủ tục hành chính: - Đối với công trình: 20 ngày. - Đối với nhà ở: 15 ngày. |
Quy trình số 03
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP XÂY DỰNG ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP III, CẤP IV (CÔNG TRÌNH KHÔNG THEO TUYẾN/THEO TUYẾN TRONG ĐÔ THỊ/TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO/TƯỢNG ĐÀI, TRANH HOÀNH TRÁNG/THEO GIAI ĐOẠN CHO CÔNG TRÌNH KHÔNG THEO TUYẾN/THEO GIAI ĐOẠN CHO CÔNG TRÌNH THEO TUYẾN TRONG ĐÔ THỊ/DỰ ÁN) VÀ NHÀ Ở RIÊNG LẺ”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn Doanh nghiệp, cá nhân khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật Lưu trữ hồ sơ điện tử vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực xây dựng. |
Công chức Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân công cho công chức thực hiện. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực xây dựng |
0,5 ngày |
Bước 3 |
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ. - Tổ chức thẩm định hồ sơ, đánh giá các yêu cầu điều kiện cấp giấy phép. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản lấy ý kiến phối hợp của các đơn vị liên quan. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực xây dựng |
- 14 ngày đối với công trình. - 09 ngày đối với nhà ở. |
Bước 4 |
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành và ký trình UBND cấp huyện phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực xây dựng |
01 ngày |
Bước 5 |
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành để xem xét trình lãnh đạo UBND huyện ký giấy phép xây dựng |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện (phụ trách lĩnh vực xây dựng) |
01 ngày |
Bước 6 |
Ký duyệt giấy phép xây dựng |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày |
Bước 7 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu và chuyển trả kết quả giải quyết về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện và lưu hồ sơ theo quy định. |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Thời gian giải quyết thủ tục hành chính: - Đối với công trình: 20 ngày. - Đối với nhà ở: 15 ngày. |
Quy trình số 04
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP XÂY DỰNG ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP III, CẤP IV (CÔNG TRÌNH KHÔNG THEO TUYẾN/THEO TUYẾN TRONG ĐÔ THỊ/TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO/TƯỢNG ĐÀI, TRANH HOÀNH TRÁNG/THEO GIAI ĐOẠN CHO CÔNG TRÌNH KHÔNG THEO TUYẾN/THEO GIAI ĐOẠN CHO CÔNG TRÌNH THEO TUYẾN TRONG ĐÔ THỊ/DỰ ÁN) VÀ NHÀ Ở RIÊNG LẺ”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn Doanh nghiệp, cá nhân khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật Lưu trữ hồ sơ điện tử vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực xây dựng. |
Công chức Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân công cho công chức thực hiện. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực xây dựng |
0,5 ngày |
Bước 3 |
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ. - Tổ chức thẩm định hồ sơ, đánh giá các yêu cầu điều kiện cấp giấy phép. Trường hợp cần thiết đề xuất văn bản lấy ý kiến phối hợp của các đơn vị liên quan. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực xây dựng |
- 14 ngày đối với công trình. - 09 ngày đối với nhà ở. |
Bước 4 |
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành và ký trình UBND cấp huyện phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực xây dựng |
01 ngày |
Bước 5 |
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành để xem xét trình lãnh đạo UBND huyện ký giấy phép xây dựng |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện (phụ trách lĩnh vực xây dựng) |
01 ngày |
Bước 6 |
Ký duyệt giấy phép xây dựng |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày |
Bước 7 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu và chuyển trả kết quả giải quyết về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện và lưu hồ sơ theo quy định. |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Thời gian giải quyết thủ tục hành chính: - Đối với công trình: 20 ngày. - Đối với nhà ở: 15 ngày. |
Quy trình số 05
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “GIA HẠN GIẤY PHÉP XÂY DỰNG ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP III, CẤP IV (CÔNG TRÌNH KHÔNG THEO TUYẾN/THEO TUYẾN TRONG ĐÔ THỊ/TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO/TƯỢNG ĐÀI, TRANH HOÀNH TRÁNG/THEO GIAI ĐOẠN CHO CÔNG TRÌNH KHÔNG THEO TUYẾN/THEO GIAI ĐOẠN CHO CÔNG TRÌNH THEO TUYẾN TRONG ĐÔ THỊ/DỰ ÁN) VÀ NHÀ Ở RIÊNG LẺ”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn Doanh nghiệp, cá nhân khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật Lưu trữ hồ sơ điện tử vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực xây dựng. |
Công chức Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân công cho công chức thực hiện. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực xây dựng |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ. Tổ chức thẩm định hồ sơ, đánh giá các yêu cầu điều kiện cấp gia hạn giấy phép. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực xây dựng |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành và ký trình UBND cấp huyện phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực xây dựng |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành để xem xét trình lãnh đạo UBND huyện ký giấy phép xây dựng |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện (phụ trách lĩnh vực xây dựng) |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Ký duyệt giấy phép xây dựng |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu và chuyển trả kết quả giải quyết về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện và lưu hồ sơ theo quy định. |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc. |
Quy trình số 06
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP LẠI GIẤY PHÉP XÂY DỰNG ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP III, CẤP IV (CÔNG TRÌNH KHÔNG THEO TUYẾN/THEO TUYẾN TRONG ĐÔ THỊ/TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO/ TƯỢNG ĐÀI, TRANH HOÀNH TRÁNG/THEO GIAI ĐOẠN CHO CÔNG TRÌNH KHÔNG THEO TUYẾN/THEO GIAI ĐOẠN CHO CÔNG TRÌNH THEO TUYẾN TRONG ĐÔ THỊ/DỰ ÁN) VÀ NHÀ Ở RIÊNG LẺ”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn Doanh nghiệp, cá nhân khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Công chức một cửa kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và cập nhật Lưu trữ hồ sơ điện tử vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh. Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực xây dựng. |
Công chức Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và phân công cho công chức thực hiện. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực xây dựng |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ. Tổ chức thẩm định hồ sơ, đánh giá các yêu cầu điều kiện cấp gia hạn giấy phép. |
Chuyên viên Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực xây dựng |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành và ký trình UBND cấp huyện phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực xây dựng |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành để xem xét trình lãnh đạo UBND huyện ký giấy phép xây dựng |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện (phụ trách lĩnh vực xây dựng) |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Ký duyệt giấy phép xây dựng |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu và chuyển trả kết quả giải quyết về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của huyện và lưu hồ sơ theo quy định. |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc. |
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Quyet-dinh-355-QD-UBND-2025-Quy-trinh-giai-quyet-thu-tuc-hanh-chinh-xay-dung-Uy-ban-huyen-Ben-Tre-644403.aspx
Bài viết liên quan:
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học Công nghệ Hà Nam
- Quyết định 05/2024/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 08/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học Hà Nam
- Quyết định 57/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực IV
- Quyết định 56/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực III
- Quyết định 241/QĐ-TTg 2025 công nhận xã An toàn khu tại thành phố Cần Thơ
- Quyết định 55/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực II
- Quyết định 54/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực I
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 1310/QĐ-BKHCN 2022 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường
- Quyết định 16/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 26/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Thông tin Hà Tĩnh
- Quyết định 1456/QĐ-BTC 2022 Kế hoạch thi đua xây dựng nông thôn mới 2021 2025
- Quyết định 16/2022/QĐ-UBND sửa đổi chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 02/2019/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Khoa học Hà Tĩnh
- Quyết định 37/2015/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn tổ chức Sở Khoa học Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 09/2025/QĐ-UBND chỉ tiêu yếu tố ảnh hưởng giá đất Nghị định 71/2024/NĐ-CP Quảng Ngãi
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 03/2025/QĐ-UBND Vũng Tàu
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Nội vụ Hà Tĩnh
- Quyết định 20/2022/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Nội vụ Hà Tĩnh