Quyết định 361/QĐ-UBND 2025 quy trình thủ tục hành chính Hoạt động xây dựng Sở Công Thương Bình Định

ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 361/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 24 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG CẤP TỈNH TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 11/TTr-SCT ngày 23 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 02 thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi trách nhiệm thực hiện của Sở Công Thương.
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp Sở Công Thương và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 361/QĐ-UBND ngày 24/01/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT |
(1) Tên thủ tục hành chính |
(2) Thời gian giải quyết |
(3) Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc) |
(4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||
(3A) Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) |
(3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) |
(3C) Lãnh đạo Sở (Bước 3: Ký duyệt) |
(3D) Bộ phận chuyên môn (Bước 4: Vào sổ trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) |
||||
1 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh (1.013239.H08) |
Đối với dự án nhóm A: không quá 35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
0,5 ngày |
Phòng chuyên môn thuộc Sở Công Thương: 33 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 31,5 ngày; 3. Lãnh đạo phòng chuyên môn thông qua kết quả: 01 ngày. |
01 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 |
Đối với dự án nhóm B: không quá 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
0,5 ngày |
Phòng chuyên môn thuộc Sở Công Thương: 18 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 16,5 ngày; 3. Lãnh đạo phòng chuyên môn thông qua kết quả: 01 ngày. |
01 ngày |
0,5 ngày |
|||
Đối với dự án nhóm C: không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
0,5 ngày |
Phòng chuyên môn thuộc Sở Công Thương: 13 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 11,5 ngày; 3. Lãnh đạo phòng chuyên môn thông qua kết quả: 01 ngày. |
01 ngày |
0,5 ngày |
|||
2 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh (1.013234.H08) |
Không quá 40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với công trình cấp I |
0,5 ngày |
Phòng chuyên môn thuộc Sở Công Thương: 38 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 36,5 ngày; 3. Lãnh đạo phòng chuyên môn thông qua kết quả: 01 ngày. |
01 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 |
Không quá 26 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với công trình cấp II |
0,5 ngày |
Phòng chuyên môn thuộc Sở Công Thương: 24 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 22,5 ngày; 3. Lãnh đạo phòng chuyên môn thông qua kết quả: 01 ngày. |
01 ngày |
0,5 ngày |
|||
Không quá 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với công trình cấp III |
0,5 ngày |
Phòng chuyên môn thuộc Sở Công Thương: 22 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 20,5 ngày; 3. Lãnh đạo phòng chuyên môn thông qua kết quả: 01 ngày. |
01 ngày |
0,5 ngày |
|||
Không quá 16 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với công trình còn lại |
0,5 ngày |
Phòng chuyên môn thuộc Sở Công Thương: 14 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 12,5 ngày; 3. Lãnh đạo phòng chuyên môn thông qua kết quả: 01 ngày. |
01 ngày |
0,5 ngày |
|||
Tổng cộng: 02 TTHC |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đối với 02 thủ tục hành chính nêu trên, tùy theo trường hợp loại công trình, hồ sơ thủ tục hành chính được chuyển đến phòng chuyên môn thuộc Sở Công Thương tương ứng để tham mưu giải quyết, cụ thể như sau:
- Trường hợp Công trình Năng lượng (đối với công trình nhiệt điện, điện hạt nhân, thủy điện, điện thủy triều, điện rác, điện sinh khối, điện khí biogas, đường dây và trạm biến áp, trạm cấp/sạc điện, pin điện; công trình năng lượng khác): Phòng chuyên môn tham mưu giải quyết là Phòng Quản lý Năng lượng.
- Trường hợp Công trình Khai thác mỏ và chế biến khoáng sản; Công trình Dầu khí; Công trình Hóa chất; Công trình Luyện kim và cơ khí chế tạo; Công trình Năng lượng (đối với công trình cửa hàng bán lẻ xăng, dầu, khí hóa lỏng); Công trình khác phục vụ mục đích sản xuất công nghiệp: Phòng chuyên môn tham mưu giải quyết là Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường.
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Quyet-dinh-361-QD-UBND-2025-quy-trinh-thu-tuc-hanh-chinh-Hoat-dong-xay-dung-So-Cong-Thuong-Binh-Dinh-643507.aspx
Bài viết liên quan:
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học Công nghệ Hà Nam
- Quyết định 05/2024/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 08/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học Hà Nam
- Quyết định 57/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực IV
- Quyết định 56/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực III
- Quyết định 241/QĐ-TTg 2025 công nhận xã An toàn khu tại thành phố Cần Thơ
- Quyết định 55/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực II
- Quyết định 54/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực I
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 1310/QĐ-BKHCN 2022 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường
- Quyết định 16/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 26/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Thông tin Hà Tĩnh
- Quyết định 1456/QĐ-BTC 2022 Kế hoạch thi đua xây dựng nông thôn mới 2021 2025
- Quyết định 16/2022/QĐ-UBND sửa đổi chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 02/2019/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Khoa học Hà Tĩnh
- Quyết định 37/2015/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn tổ chức Sở Khoa học Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 09/2025/QĐ-UBND chỉ tiêu yếu tố ảnh hưởng giá đất Nghị định 71/2024/NĐ-CP Quảng Ngãi
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 03/2025/QĐ-UBND Vũng Tàu
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Nội vụ Hà Tĩnh
- Quyết định 20/2022/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Nội vụ Hà Tĩnh