Quyết định 3657/QĐ-UBND 2024 Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng đất trồng lúa Quảng Bình 2025

ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3657/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 25 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2025
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;
Căn cứ Luật Trồng trọt ngày 19/11/2018;
Căn cứ Nghị định 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa;
Căn cứ Kế hoạch số 1225/KH-UBND ngày 03/7/2024 của UBND tỉnh triển khai Chiến lược phát triển trồng trọt đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 3688/SNN-TTBVTV ngày 16/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi trên đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2025.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND cấp huyện căn cứ định hướng phát triển một số cây trồng chủ lực trên địa bàn, quy định loại cây trồng lâu năm được chuyển đổi trên đất trồng lúa còn lại và tình hình sản xuất thực tế của địa phương, lựa chọn cây trồng phù hợp, xây dựng và triển khai thực hiện Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa đảm bảo đúng quy định và hiệu quả.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn, kiểm tra việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi trên đất trồng lúa năm 2025; tổng hợp báo cáo UBND tỉnh, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kết quả chuyển đổi trước ngày 30/11/2025.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
KT. CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU
CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 3657/QĐ-UBND ngày 25/12/2024 của UBND tỉnh Quảng
Bình)
Đơn vị tính: ha
STT |
Huyện, TP, TX |
Diện tích đất lúa được chuyển đổi (ha) |
|||
Tổng diện tích |
Đất chuyên trồng lúa |
Đất trồng lúa còn lại |
|||
Đất lúa 01 vụ |
Đất lúa nương |
||||
|
Tổng số |
157,89 |
117,64 |
40,25 |
|
|
Trồng cây hàng năm |
141,95 |
109,2 |
32,75 |
|
|
Trồng cây lâu năm |
0,5 |
|
0,5 |
|
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
15,44 |
8,44 |
7 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Huyện Lệ Thủy |
16,3 |
16,3 |
|
|
|
Trồng cây hàng năm |
16,3 |
16,3 |
|
|
2 |
Thị xã Ba Đồn |
10 |
10 |
|
|
|
Trồng cây hàng năm |
10 |
10 |
|
|
3 |
Huyện Quảng Ninh |
60 |
40 |
20 |
|
|
Trồng cây hàng năm |
60 |
40 |
20 |
|
4 |
Huyện Quảng Trạch |
15,5 |
15 |
0,5 |
|
|
Trồng cây hàng năm |
15 |
15 |
|
|
|
Trồng cây lâu năm |
0,5 |
|
0,5 |
|
5 |
Huyện Bố Trạch |
56,09 |
36,34 |
19,75 |
|
|
Trồng cây hàng năm |
40,65 |
27,9 |
12,75 |
|
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản |
15,44 |
8,44 |
7 |
|
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Linh-vuc-khac/Quyet-dinh-3657-QD-UBND-2024-Ke-hoach-chuyen-doi-co-cau-cay-trong-dat-trong-lua-Quang-Binh-2025-645762.aspx
Bài viết liên quan:
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học Công nghệ Hà Nam
- Quyết định 05/2024/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 08/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học Hà Nam
- Quyết định 57/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực IV
- Quyết định 56/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực III
- Quyết định 241/QĐ-TTg 2025 công nhận xã An toàn khu tại thành phố Cần Thơ
- Quyết định 55/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực II
- Quyết định 54/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực I
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 1310/QĐ-BKHCN 2022 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường
- Quyết định 16/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 26/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Thông tin Hà Tĩnh
- Quyết định 1456/QĐ-BTC 2022 Kế hoạch thi đua xây dựng nông thôn mới 2021 2025
- Quyết định 16/2022/QĐ-UBND sửa đổi chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 02/2019/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Khoa học Hà Tĩnh
- Quyết định 37/2015/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn tổ chức Sở Khoa học Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 09/2025/QĐ-UBND chỉ tiêu yếu tố ảnh hưởng giá đất Nghị định 71/2024/NĐ-CP Quảng Ngãi
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 03/2025/QĐ-UBND Vũng Tàu
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Nội vụ Hà Tĩnh
- Quyết định 20/2022/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Nội vụ Hà Tĩnh