Quyết định 398/QĐ-UBND 2025 thủ tục hành chính Hoạt động xây dựng Sở Xây dựng Bình Định

ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 398/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 05 tháng 02 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021-2026;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 12/TTr-SXD ngày 22 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng.
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp Sở Xây dựng và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG CẤP TỈNH,
CẤP HUYỆN TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 398/QĐ-UBND ngày 05/02/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH (15 TTHC)
STT |
(1) Tên thủ tục hành chính |
(2) Thời gian giải quyết (ngày) |
(3) Trình tự các bước thực hiện |
(4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||
(3A) Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) |
(3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) |
(3C) Lãnh đạo cơ quan (Bước 3: ký duyệt) |
(3D) Cơ quan chuyên môn (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) |
||||
1. |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh (1.013239.H08) |
35 ngày đối với dự án nhóm A |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý Xây dựng - Vật liệu xây dựng; Phòng Hạ tầng kỹ thuật; Phòng Quản lý nhà - Phát triển đô thị: 32,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 31 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 1,5 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 |
20 ngày đối với dự án nhóm B |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý Xây dựng - Vật liệu xây dựng; Phòng Hạ tầng kỹ thuật; Phòng Quản lý nhà - Phát triển đô thị: 17,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 16 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 1,5 ngày |
1/2 ngày |
|||
15 ngày đối với dự án nhóm C |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý Xây dựng - Vật liệu xây dựng; Phòng Hạ tầng kỹ thuật; Phòng Quản lý nhà - Phát triển đô thị: 12,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 11 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 1,5 ngày |
1/2 ngày |
|||
2. |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh (1.013234.H08) |
32 ngày đối với công trình cấp I |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý Xây dựng - Vật liệu xây dựng; Phòng Hạ tầng kỹ thuật; Phòng Quản lý nhà - Phát triển đô thị: 29,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 28 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 1,5 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 |
24 ngày đối với công trình cấp II, III |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý Xây dựng - Vật liệu xây dựng; Phòng Hạ tầng kỹ thuật; Phòng Quản lý nhà - Phát triển đô thị: 21,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 20 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 1,5 ngày |
1/2 ngày |
|||
|
|
|
|
||||
16 ngày đối với công trình còn lại |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý Xây dựng - Vật liệu xây dựng; Phòng Hạ tầng kỹ thuật; Phòng Quản lý nhà - Phát triển đô thị: 13,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 12 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 1,5 ngày |
1/2 ngày |
|||
3. |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài (1.013222.H08) |
18 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý Xây dựng - Vật liệu xây dựng: 16 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 15 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 |
4. |
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài (1.013224.H08) |
18 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý Xây dựng - Vật liệu xây dựng: 16 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 15 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 |
5. |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (1.013237.H08) |
55 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý Xây dựng - Vật liệu xây dựng: 53 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 52 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 |
6. |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (1.013217.H08) |
05 ngày làm việc |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý Xây dựng - Vật liệu xây dựng: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 |
7. |
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (1.013219.H08) |
25 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý Xây dựng - Vật liệu xây dựng: 23 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 22 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 |
8. |
Cấp mới chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (1.013220.H08) |
20 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý Xây dựng - Vật liệu xây dựng: 18 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 17 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 |
9. |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (1.013221.H08) |
05 ngày đối với trường hợp cấp lại chứng chỉ theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 95 Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ hoặc cấp lại chứng chỉ bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý Xây dựng - Vật liệu xây dựng: 03 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 01 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 |
10 ngày đối với các trường hợp khác |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý Xây dựng - Vật liệu xây dựng: 08 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 07 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 01 ngày |
1/2 ngày |
|||
10. |
Cấp giấy phép xây dựng mới công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.013236.H08) |
10 ngày đối với công trình không do Sở Xây dựng thẩm định thiết kế |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý Xây dựng - Vật liệu xây dựng; phòng Hạ tầng kỹ thuật: 7,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 06 ngày; nếu thuộc trường hợp cần phải xem xét thêm phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 1,5 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 |
05 ngày (đối với công trình Sở Xây dựng đã thẩm định thiết kế và thực hiện cấp phép xây dựng) |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý Xây dựng - Vật liệu xây dựng; phòng Hạ tầng kỹ thuật: 2,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày; nếu thuộc trường hợp cần phải xem xét thêm phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 1,5 ngày |
1/2 ngày |
|||
11. |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). (1.013238.H08) |
12 ngày đối với công trình không do Sở Xây dựng thẩm định thiết kế |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý Xây dựng - Vật liệu xây dựng; phòng Hạ tầng kỹ thuật: 9,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 08 ngày; nếu thuộc trường hợp cần phải xem xét thêm phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 1,5 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 |
05 ngày (đối với công trình Sở Xây dựng đã thẩm định thiết kế và thực hiện cấp phép xây dựng) |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý Xây dựng - Vật liệu xây dựng; phòng Hạ tầng kỹ thuật: 2,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày; nếu thuộc trường hợp cần phải xem xét thêm phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 1,5 ngày |
1/2 ngày |
|||
12. |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). (1.013230.H08) |
12 ngày đối với công trình không do Sở Xây dựng thẩm định thiết kế |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý Xây dựng - Vật liệu xây dựng; phòng Hạ tầng kỹ thuật: 9,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 08 ngày; nếu thuộc trường hợp cần phải xem xét thêm phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 1,5 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 |
05 ngày (đối với công trình Sở Xây dựng đã thẩm định thiết kế và thực hiện cấp phép xây dựng) |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý Xây dựng - Vật liệu xây dựng; phòng Hạ tầng kỹ thuật: 2,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày; nếu thuộc trường hợp cần phải xem xét thêm phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 1,5 ngày |
1/2 ngày |
|||
13. |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). (1.013231.H08) |
12 ngày đối với công trình không do Sở Xây dựng thẩm định thiết kế |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý Xây dựng - Vật liệu xây dựng; phòng Hạ tầng kỹ thuật: 9,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 08 ngày; nếu thuộc trường hợp cần phải xem xét thêm phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 1,5 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 |
05 ngày (đối với công trình Sở Xây dựng đã thẩm định thiết kế và thực hiện cấp phép xây dựng) |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý Xây dựng - Vật liệu xây dựng; phòng Hạ tầng kỹ thuật: 2,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày; nếu thuộc trường hợp cần phải xem xét thêm phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 1,5 ngày |
1/2 ngày |
|||
14. |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). (1.013233.H08) |
05 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý Xây dựng - Vật liệu xây dựng; phòng Hạ tầng kỹ thuật: 2,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 1,5 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 |
15. |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). (1.013235.H08) |
05 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý Xây dựng - Vật liệu xây dựng; phòng Hạ tầng kỹ thuật: 2,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
Lãnh đạo Sở: 1,5 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 |
Tổng cộng: 15 TTHC |
|
|
|
|
|
|
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYỆN (06 TTHC)
STT |
(1) Tên thủ tục hành chính |
(2) Thời gian giải quyết (ngày) |
(3) Trình tự các bước thực hiện |
(4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||
(3A) Bộ phận Một cửa huyện/thị xã/thành phố (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) |
(3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) |
(3C) Lãnh đạo cơ quan (Bước 3: ký duyệt) |
(3D) Bộ phận chuyên môn (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Bộ phận Một cửa huyện/thị xã/thành phố) |
||||
1 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. (1.013225.H08) |
10 ngày đối với công trình |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế - Hạ tầng: 7,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 6 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện: 1,5 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 |
15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế - Hạ tầng: 12,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 11 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện: 1,5 ngày |
0,5 ngày |
|||
2 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. (1.013229.H08) |
20 ngày đối với công trình |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế - Hạ tầng: 17,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 16 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện: 1,5 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 |
15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế - Hạ tầng: 12,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 11 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện: 1,5 ngày |
0,5 ngày |
|||
3 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. (1.013232.H08) |
20 ngày đối với công trình |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế - Hạ tầng: 17,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 16 ngày; nếu thuộc trường hợp cần phải xem xét thêm phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện: 1,5 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 |
15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế - Hạ tầng: 12,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 11 ngày; nếu thuộc trường hợp cần phải xem xét thêm phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện: 1,5 ngày |
0,5 ngày |
|||
4 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. (1.013226.H08) |
20 ngày đối với công trình |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế - Hạ tầng: 17,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 16 ngày; nếu thuộc trường hợp cần phải xem xét thêm phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện: 1,5 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 |
15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế - Hạ tầng: 12,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 11 ngày; nếu thuộc trường hợp cần phải xem xét thêm phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện: 1,5 ngày |
0,5 ngày |
|||
5 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. (1.013227.H08) |
05 ngày |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế - Hạ tầng: 2,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện: 1,5 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 |
6 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. (1.013228.H08) |
05 ngày làm việc |
0,5 ngày |
Phòng Quản lý đô thị hoặc phòng Kinh tế - Hạ tầng: 2,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện: 1,5 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 |
Tổng cộng: 06 TTHC |
|
|
|
|
|
|
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Quyet-dinh-398-QD-UBND-2025-thu-tuc-hanh-chinh-Hoat-dong-xay-dung-So-Xay-dung-Binh-Dinh-643504.aspx
Bài viết liên quan:
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học Công nghệ Hà Nam
- Quyết định 05/2024/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 08/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học Hà Nam
- Quyết định 57/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực IV
- Quyết định 56/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực III
- Quyết định 241/QĐ-TTg 2025 công nhận xã An toàn khu tại thành phố Cần Thơ
- Quyết định 55/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực II
- Quyết định 54/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực I
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 1310/QĐ-BKHCN 2022 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường
- Quyết định 16/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 26/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Thông tin Hà Tĩnh
- Quyết định 1456/QĐ-BTC 2022 Kế hoạch thi đua xây dựng nông thôn mới 2021 2025
- Quyết định 16/2022/QĐ-UBND sửa đổi chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 02/2019/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Khoa học Hà Tĩnh
- Quyết định 37/2015/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn tổ chức Sở Khoa học Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 09/2025/QĐ-UBND chỉ tiêu yếu tố ảnh hưởng giá đất Nghị định 71/2024/NĐ-CP Quảng Ngãi
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 03/2025/QĐ-UBND Vũng Tàu
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Nội vụ Hà Tĩnh
- Quyết định 20/2022/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Nội vụ Hà Tĩnh