Quyết định 467/QĐ-BNN-LN 2025 công bố diện tích rừng lưu vực làm cơ sở chi trả môi trường rừng

BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 467/QĐ-BNN-LN |
Hà Nội, ngày 23 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DIỆN TÍCH RỪNG THUỘC CÁC LƯU VỰC LÀM CƠ SỞ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH14, ngày 15/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP , ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP , ngày 16/11/2018 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Lâm nghiệp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố diện tích rừng thuộc 15 lưu vực làm cơ sở thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng, cụ thể:
1. Công bố diện tích rừng thuộc 09 lưu vực nằm trên địa giới hành chính từ hai tỉnh trở lên.
2. Điều chỉnh diện tích rừng thuộc 06 lưu vực liên tỉnh được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố, theo đề nghị của địa phương:
- Nhà máy thủy điện Đồng Nai 5, Nhà máy thủy điện YaLy, Nhà máy thủy điện Sê San 3, Nhà máy thủy điện Sông Ba Hạ được công bố tại Quyết định số 3938/QĐ-BNN-TCLN ngày 09/10/2018;
- Nhà máy thủy điện Buôn Tua Sarh được công bố tại Quyết định số 3938/QĐ-BNN-TCLN ngày 09/10/2018 và điều chỉnh tại văn bản số 8504/BNN- VP ngày 31/10/2018;
- Nhà máy thủy điện Ea Krông Rou được công bố tại Quyết định số 3925/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/10/2015.
(Thông tin chi tiết tại phụ lục 01, 02 đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam điều phối tiền thu được từ bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng cho từng tỉnh, thành phố theo diện tích rừng của từng tỉnh, thành phố trong lưu vực có tham gia cung ứng dịch vụ môi trường rừng được phê duyệt tại Quyết định này và các quy định có liên quan.
2. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố có tên tại Điều 1 chỉ đạo các cơ quan liên quan và Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh xác định các đối tượng được chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng tương ứng với mỗi lưu vực tại Quyết định này và triển khai chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Lâm nghiệp, Giám đốc Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 01:
DIỆN TÍCH LƯU VỰC VÀ DIỆN TÍCH RỪNG TRONG LƯU VỰC THEO
TỪNG TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 467/QĐ-BNN-LN, ngày 23/01/2025 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn)
TT |
Tên nhà máy |
Tỉnh |
Diện tích tự nhiên của tỉnh nằm trong lưu vực (ha) |
Diện tích rừng của tỉnh trong lưu vực (ha) |
Tỷ lệ diện tích rừng trong lưu vực (%) |
1 |
Nhà máy nước Trà Nóc |
An Giang |
311.165 |
7.976 |
58,5% |
Đồng Tháp |
338.395 |
5.655 |
41,5% |
||
Cần Thơ |
97.185 |
- |
|
||
Vĩnh Long |
7.324 |
- |
|
||
Tổng |
754.069 |
13.631 |
100% |
||
2 |
Nhà máy nước Ô Môn |
An Giang |
311.165 |
7.976 |
58,5% |
Đồng Tháp |
338.394 |
5.655 |
41,5% |
||
Cần Thơ |
91.630 |
- |
|
||
Tổng |
741.189 |
13.631 |
100% |
||
3 |
Nhà máy nước Thới Lai |
An Giang |
311.165 |
7.976 |
58,5% |
Đồng Tháp |
338.394 |
5.655 |
41,5% |
||
Cần Thơ |
91.630 |
- |
|
||
Tổng |
741.189 |
13.631 |
100% |
||
4 |
Nhà máy nước Cờ Đỏ |
An Giang |
311.165 |
7.976 |
58,5% |
Đồng Tháp |
298.704 |
5.655 |
41,5% |
||
Cần Thơ |
58.139 |
- |
|
||
Tổng |
668.008 |
13.631 |
100% |
||
5 |
Nhà máy nước Thạnh An |
An Giang |
311.165 |
7.976 |
58,5% |
Đồng Tháp |
280.335 |
5.655 |
41,5% |
||
Cần Thơ |
24.624 |
- |
|
||
Tổng |
616.124 |
13.631 |
100% |
||
6 |
Nhà máy nước Thốt Nốt |
An Giang |
311.165 |
7.976 |
58,5% |
Đồng Tháp |
280.335 |
5.655 |
41,5% |
||
Cần Thơ |
6.564 |
- |
|
||
Tổng |
598.064 |
13.631 |
100% |
||
7 |
Nhà máy nước Vĩnh Thạnh |
An Giang |
311.165 |
7.976 |
58,5% |
Đồng Tháp |
280.335 |
5.655 |
41,5% |
||
Cần Thơ |
6.564 |
- |
|
||
Tổng |
598.064 |
13.631 |
100% |
||
8 |
Nhà máy thủy điện Mỹ Sơn |
Ninh Thuận |
113.235 |
66.602 |
75,2% |
Khánh Hoà |
34.090 |
20.458 |
23,1% |
||
Lâm Đồng |
2.669 |
1.484 |
1,7% |
||
Tổng |
149.994 |
88.544 |
100% |
||
9 |
Nhà máy nhiệt điện Uông Bí |
Quảng Ninh |
38.295 |
15.649 |
97,2% |
Hải Phòng |
5.703 |
386 |
2,4% |
||
Hải Dương |
1.577 |
58 |
0,4% |
||
Tổng |
45.575 |
16.093 |
100% |
||
10 |
Nhà máy thủy điện Đồng Nai 5 |
Lâm Đồng |
447.600 |
207.298 |
86,6% |
Đắk Nông |
163.600 |
32.210 |
13,4% |
||
Tổng |
611.200 |
239.508 |
100% |
||
11 |
Nhà máy thủy điện Buôn Tua Sarh |
Lâm Đồng |
129.570 |
101.712 |
52,9% |
Đắk Lắk |
66.160 |
49.953 |
26,0% |
||
Đắk Nông |
100.700 |
40.591 |
21,1% |
||
Tổng |
296.430 |
192.256 |
100% |
||
12 |
Nhà máy thủy điện Ea Krông Rou |
Khánh Hoà |
5.612 |
4.820 |
70,1% |
Đắk Lắk |
2.068 |
2.054 |
29,9% |
||
Tổng |
7.680 |
6.874 |
100% |
||
13 |
Nhà máy thủy điện YaLy |
Kon Tum |
584.219 |
243.654 |
83,7% |
Gia Lai |
162.581 |
47.394 |
16,3% |
||
Tổng |
746.800 |
291.048 |
100% |
||
14 |
Nhà máy thủy điện Sê San 3 |
Kon Tum |
588.300 |
245.909 |
82,7% |
Gia Lai |
185.000 |
51.357 |
17,3% |
||
Tổng |
773.300 |
297.266 |
100% |
||
15 |
Nhà máy thủy điện Sông Ba Hạ |
Gia Lai |
855.096 |
339.660 |
81,7% |
Đắk Lắk |
194.443 |
53.114 |
12,8% |
||
Phú Yên |
58.259 |
20.644 |
5,0% |
||
Bình Định |
2.385 |
2.255 |
0,5% |
||
Tổng |
1.110.183 |
415.673 |
100% |
PHỤ LỤC 02:
DIỆN TÍCH RỪNG CỦA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TÍNH ĐẾN
31/12/2023
(Kèm theo Quyết định số: 467/QĐ-BNN-LN, ngày 23/01/2025 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn)
STT |
Tỉnh/ Thành phố |
Tổng (ha) |
Rừng tự nhiên (ha) |
Rừng trồng (ha) |
1 |
An Giang |
13.805 |
1.117 |
12.688 |
2 |
Bình Định |
381.696 |
214.084 |
167.612 |
3 |
Đắk Lắk |
506.667 |
411.931 |
94.736 |
4 |
Đắk Nông |
258.139 |
196.008 |
62.131 |
5 |
Đồng Tháp |
6.006 |
- |
6.006 |
6 |
Gia Lai |
649.997 |
478.687 |
171.310 |
7 |
Hải Dương |
9.250 |
2.241 |
7.009 |
8 |
Hải Phòng |
13.805 |
9.063 |
4.742 |
9 |
Kon Tum |
632.928 |
552.287 |
80.641 |
10 |
Khánh Hoà |
244.606 |
176.430 |
68.176 |
11 |
Lâm Đồng |
537.970 |
454.674 |
83.296 |
12 |
Ninh Thuận |
161.589 |
147.811 |
13.778 |
13 |
Phú Yên |
257.170 |
126.954 |
130.216 |
14 |
Quảng Ninh |
371.954 |
123.730 |
248.224 |
Ghi chú: Số liệu dẫn chiếu theo Quyết định số 816/QĐ-BNN-KL , ngày 20/3/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2023.
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Tai-nguyen-Moi-truong/Quyet-dinh-467-QD-BNN-LN-2025-cong-bo-dien-tich-rung-luu-vuc-lam-co-so-chi-tra-moi-truong-rung-644808.aspx
Bài viết liên quan:
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học Công nghệ Hà Nam
- Quyết định 05/2024/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 08/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học Hà Nam
- Quyết định 57/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực IV
- Quyết định 56/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực III
- Quyết định 241/QĐ-TTg 2025 công nhận xã An toàn khu tại thành phố Cần Thơ
- Quyết định 55/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực II
- Quyết định 54/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực I
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 1310/QĐ-BKHCN 2022 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường
- Quyết định 16/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 26/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Thông tin Hà Tĩnh
- Quyết định 1456/QĐ-BTC 2022 Kế hoạch thi đua xây dựng nông thôn mới 2021 2025
- Quyết định 16/2022/QĐ-UBND sửa đổi chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 02/2019/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Khoa học Hà Tĩnh
- Quyết định 37/2015/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn tổ chức Sở Khoa học Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 09/2025/QĐ-UBND chỉ tiêu yếu tố ảnh hưởng giá đất Nghị định 71/2024/NĐ-CP Quảng Ngãi
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 03/2025/QĐ-UBND Vũng Tàu
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Nội vụ Hà Tĩnh
- Quyết định 20/2022/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Nội vụ Hà Tĩnh