Quyết định 52/QĐ-UBND 2025 sửa đổi Kế hoạch giảm khai thác nước dưới đất Hồ Chí Minh

ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 52/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 06 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KẾ HOẠCH GIẢM KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT VÀ TRÁM LẤP GIẾNG KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐẾN NĂM 2025 VÀ PHỤ LỤC LỘ TRÌNH GIẢM LƯỢNG KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT ĐẾN NĂM 2025, BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1242/QĐ-UBND NGÀY 30 THÁNG 3 NĂM 2018 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 27 tháng 11 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 53/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
Căn cứ Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;
Căn cứ Quyết định 57/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 43/2023/QĐ-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 57/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 3225/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt Danh mục, Bản đồ phân vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 3458/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt Phương án tổ chức thực hiện việc cấm, hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 203/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về phê duyệt Đề án phát triển hệ thống cấp nước Thành phố giai đoạn 2020 - 2050 và Chương trình cung cấp nước sạch và chấm dứt khai thác nước ngầm Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020 - 2030;
Căn cứ Quyết định số 2422/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Kế hoạch thực hiện Chương trình cung cấp nước sạch và chấm dứt khai thác nước ngầm Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2021 - 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 12400/TTr-STNMT-TNNKS ngày 21 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Kế hoạch giảm khai thác nước dưới đất và trám lấp giếng khai thác nước dưới đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025 và Phụ lục lộ trình giảm lượng khai thác nước dưới đất đến năm 2025, ban hành kèm theo Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố:
1. Sửa đổi khoản 1 Mục I như sau:
“1. Mục tiêu:
Từ nay đến cuối năm 2025, giảm lưu lượng khai thác nước dưới đất trên địa bàn Thành phố còn 255.000 m³/ngày, đồng thời thực hiện trám lấp các giếng khoan hư hỏng, giếng không sử dụng, giếng không có giấy phép khai thác đúng kỹ thuật nhằm bảo vệ nguồn nước”.
2. Bổ sung tiết 4 khoản 1 Mục II như sau:
“- Tổ chức kê khai khai thác nước dưới đất cho hộ gia đình sử dụng nước cho sinh hoạt; tổ chức đăng ký khai thác nước dưới đất cho tổ chức, cá nhân có công trình khai thác có quy mô không vượt quá 10 m³/ngày đêm cho các mục đích ngoài mục đích sinh hoạt theo quy định”.
3. Bổ sung tiết 5 khoản 2 Mục II như sau:
“Xem xét cấp phép khai thác nước dưới đất theo Luật Tài nguyên nước năm 2023, Nghị định số 53/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024, Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024, Quyết định số 3225/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt Danh mục, Bản đồ phân vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, Quyết định số 3458/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt Phương án tổ chức thực hiện việc cấm, hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh”.
4. Bổ sung tiết 5 khoản 3 Mục II như sau:
“Xem xét cấp phép khai thác nước dưới đất theo Luật Tài nguyên nước năm 2023, Nghị định số 53/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024, Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024, Quyết định số 3225/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt Danh mục, Bản đồ phân vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, Quyết định số 3458/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt Phương án tổ chức thực hiện việc cấm, hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh”.
5. Bổ sung tiết 6 khoản 4 Mục II như sau:
“Xem xét cấp phép khai thác nước dưới đất theo Luật Tài nguyên nước năm 2023, Nghị định số 53/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024, Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024, Quyết định số 3225/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt Danh mục, Bản đồ phân vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, Quyết định số 3458/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt Phương án tổ chức thực hiện việc cấm, hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh”.
6. Bổ sung điểm l và điểm m khoản 1 Mục III như sau:
“l) Căn cứ Luật Tài nguyên nước năm 2023, Nghị định số 53/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024, Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024, Quyết định số 3225/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt Danh mục, Bản đồ phân vùng cấm, vùng hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, Quyết định số 3458/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt Phương án tổ chức thực hiện việc cấm, hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh và ngưỡng khai thác nước dưới đất của các tầng chứa nước trên địa bàn Thành phố, xem xét, cấp phép khai thác, sử dụng nước dưới đất theo quy định”.
m) Chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các quận - huyện, thành phố Thủ Đức, Tổng Công ty Cấp nước Sài Gòn TNHH Một thành viên và các đơn vị liên quan xây dựng chính sách ưu đãi, khuyến khích tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng nước dưới đất chuyển sang sử dụng nguồn nước cấp của Thành phố”.
7. Sửa đổi khoản 4 Mục III như sau:
“4. Sở Y tế, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Thành phố”
8. Sửa đổi, bổ sung điểm d khoản 6 Mục III như sau:
“d) Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các quận - huyện, thành phố Thủ Đức và các đơn vị liên quan xây dựng chính sách ưu đãi, khuyến khích tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng nước dưới đất chuyển sang sử dụng nguồn nước cấp của Thành phố”.
9. Sửa đổi, bổ sung khoản 7 Mục III như sau:
“7. Ủy ban nhân dân quận - huyện, thành phố Thủ Đức, Ủy ban nhân dân phường - xã, thị trấn”
đ) Tổ chức kê khai khai thác nước dưới đất cho hộ gia đình sử dụng nước cho sinh hoạt; tổ chức đăng ký khai thác nước dưới đất cho tổ chức, cá nhân có công trình khai thác có quy mô không vượt quá 10 m³/ngày đêm cho các mục đích ngoài mục đích sinh hoạt theo quy định của Luật Tài nguyên nước năm 2023, Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước và các quy định liên quan khác”.
10. Bãi bỏ điểm b khoản 2 Mục III của Quyết định số 1242/QĐ-UBND .
11. Sửa đổi Phụ lục lộ trình giảm lượng khai thác nước dưới đất đến năm 2025 như sau:
Phụ lục lộ trình giảm lượng khai thác nước dưới đất đến năm 2025 được thực hiện theo các Phụ lục đính kèm theo Quyết định này (đính kèm Phụ lục 1, Phụ lục 2).
Điều 2.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Các nội dung khác không được đề cập trong Quyết định này vẫn thực hiện theo Kế hoạch giảm khai thác nước dưới đất và trám lấp giếng khai thác nước dưới đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025, ban hành kèm theo Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện, thành phố Thủ Đức, phường - xã, thị trấn, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC 1
LỘ TRÌNH GIẢM LƯỢNG
KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT ĐẾN CUỐI NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2025 của Ủy
ban nhân dân Thành phố)
STT |
Nội dung thực hiện |
Hiện trạng khai thác năm 2018 (m³/ngày) |
Mục tiêu đến cuối năm 2025 (m³/ngày) |
|
Tổng lượng khai thác nước dưới đất trên địa bàn Thành phố |
716.581 |
255.000 |
1. |
Lượng khai thác nước dưới đất trong hộ gia đình |
355.859 |
130.000 |
2. |
Lượng khai thác nước dưới đất trong khu công nghiệp - khu chế xuất |
58.150 |
25.000 |
3. |
Lượng khai thác nước dưới đất ngoài khu công nghiệp - khu chế xuất |
172.572 |
30.000 |
4. |
Lượng khai thác nước dưới đất của Tổng Công ty Cấp nước Sài Gòn TNHH Một thành viên |
130.000 |
70.000 |
PHỤ LỤC 2
LỘ TRÌNH GIẢM LƯỢNG
KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT TRONG HỘ GIA ĐÌNH ĐẾN CUỐI NĂM 2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2025 của Ủy
ban nhân dân Thành phố)
STT |
Đơn vị |
Mục tiêu đến cuối năm 2025 (m³/ngày) |
1. |
Quận 1 |
0 |
2. |
Quận 3 |
0 |
3. |
Quận 4 |
0 |
4. |
Quận 5 |
0 |
5. |
Quận 6 |
0 |
6. |
Quận 7 |
0 |
7. |
Quận 8 |
28 |
8. |
Quận 10 |
23 |
9. |
Quận 11 |
144 |
10. |
Quận 12 |
5.316 |
11. |
Phú Nhuận |
824 |
12. |
Bình Thạnh |
1 |
13. |
Tân Phú |
579 |
14. |
Tân Bình |
1.702 |
15. |
Gò Vấp |
3.214 |
16. |
Bình Tân |
1.657 |
17. |
TP. Thủ Đức |
704 |
18. |
Bình Chánh |
22.480 |
19. |
Hóc Môn |
49.247 |
20. |
Củ Chi |
43.959 |
21. |
Nhà Bè |
16 |
22 |
Cần Giờ |
106 |
Tổng lượng khai thác |
130.000 |
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Tai-nguyen-Moi-truong/Quyet-dinh-52-QD-UBND-2025-sua-doi-Ke-hoach-giam-khai-thac-nuoc-duoi-dat-Ho-Chi-Minh-646449.aspx
Bài viết liên quan:
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học Công nghệ Hà Nam
- Quyết định 05/2024/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 08/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học Hà Nam
- Quyết định 57/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực IV
- Quyết định 56/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực III
- Quyết định 241/QĐ-TTg 2025 công nhận xã An toàn khu tại thành phố Cần Thơ
- Quyết định 55/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực II
- Quyết định 54/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực I
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 1310/QĐ-BKHCN 2022 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường
- Quyết định 16/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 26/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Thông tin Hà Tĩnh
- Quyết định 1456/QĐ-BTC 2022 Kế hoạch thi đua xây dựng nông thôn mới 2021 2025
- Quyết định 16/2022/QĐ-UBND sửa đổi chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 02/2019/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Khoa học Hà Tĩnh
- Quyết định 37/2015/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn tổ chức Sở Khoa học Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 09/2025/QĐ-UBND chỉ tiêu yếu tố ảnh hưởng giá đất Nghị định 71/2024/NĐ-CP Quảng Ngãi
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 03/2025/QĐ-UBND Vũng Tàu
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Nội vụ Hà Tĩnh
- Quyết định 20/2022/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Nội vụ Hà Tĩnh