Quyết định 526/QĐ-UBND 2025 giải quyết thủ tục hành chính vật liệu nổ Sở Công Thương Bến Tre

ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 526/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 25 tháng 02 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT 10 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành chính ban hành mới và 07 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 386/TTr-SCT ngày 19 tháng 02 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 10 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Bãi bỏ Quyết định số 2451/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 06 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre.
2. Bãi bỏ 05 quy trình nội bộ trong lĩnh vực vật liệu nổ, tiền thuốc nổ (Quy trình số 40/VLN, 41/VLN, 42/VLN, 43/VLN và 44/VLN) ban hành kèm theo Quyết định số 2433/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 126 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương.
Điều 3. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Sở Công Thương chịu trách nhiệm:
1. Tổ chức, triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan thiết lập quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC QUY TRÌNH
NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính |
Quy trình số |
Lĩnh vực: Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
|||
1 |
Cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 03 thủ tục hành chính ban hành mới và 07 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre |
01/VLN |
2 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ |
02/VLN |
|
3 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ |
03/VLN |
|
4 |
Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
04/VLN |
|
5 |
Cấp lại giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
05/VLN |
|
6 |
Thu hồi giấy phép, giấy chứng nhận về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
06/VLN |
|
7 |
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
07/VLN |
|
8 |
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
08/VLN |
|
9 |
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
09/VLN |
|
10 |
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
10/VLN |
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG QUY TRÌNH
NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bến Tre)
Quy trình số: 01/VLN
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP SỬ DỤNG VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG”
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý công nghiệp Sở Công Thương. |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Kiểm tra hồ sơ, điều kiện thực tế. - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo phòng. |
Công chức Phòng Quản lý công nghiệp |
02 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC, thu phí (nếu có). |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc. |
Quy trình số: 02/VLN
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT TIỀN CHẤT THUỐC NỔ”
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý công nghiệp Sở Công Thương. |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Kiểm tra hồ sơ, điều kiện thực tế. - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo phòng. |
Công chức Phòng Quản lý công nghiệp |
02 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC, thu phí (nếu có). |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc. |
Quy trình số: 03/VLN
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT TIỀN CHẤT THUỐC NỔ”
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý công nghiệp Sở Công Thương. |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Kiểm tra hồ sơ, điều kiện thực tế. - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo phòng. |
Công chức Phòng Quản lý công nghiệp |
02 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC, thu phí (nếu có). |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc. |
Quy trình số: 04/VLN
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP GIẤY PHÉP SỬ DỤNG VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG”
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý công nghiệp Sở Công Thương. |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Kiểm tra hồ sơ, điều kiện thực tế. - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo phòng. |
Công chức Phòng Quản lý công nghiệp |
02 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC, thu phí (nếu có). |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc. |
Quy trình số: 05/VLN
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP LẠI GIẤY PHÉP SỬ DỤNG VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG”
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý công nghiệp Sở Công Thương. |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Kiểm tra hồ sơ, điều kiện thực tế. - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo phòng. |
Công chức Phòng Quản lý công nghiệp |
02 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC, thu phí (nếu có). |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc. |
Quy trình số: 06/VLN
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “THU HỒI GIẤY PHÉP, GIẤY CHỨNG NHẬN VỀ QUẢN LÝ, SỬ DỤNG VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG”
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý công nghiệp Sở Công Thương. |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Kiểm tra hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo phòng. |
Công chức Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC, thu phí (nếu có). |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc. |
Quy trình số: 07/VLN
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN HUẤN LUYỆN KỸ THUẬT AN TOÀN VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG”
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
1. Trường hợp huấn luyện, kiểm tra, cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp cho người quản lý |
|||
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý công nghiệp Sở Công Thương. |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Kiểm tra hồ sơ, trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Tham mưu kế hoạch huấn luyện, kiểm tra; thông báo cho tổ chức, doanh nghiệp đề nghị. - Tổ chức huấn luyện, kiểm tra. - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo phòng. |
Công chức Phòng Quản lý công nghiệp |
16,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC, thu phí (nếu có). |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc. |
|||
2. Trường hợp kiểm tra, cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp cho người liên quan đến sản xuất, kinh doanh, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, trừ người quản lý |
|||
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý công nghiệp Sở Công Thương. |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Kiểm tra hồ sơ, trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Tham mưu kế hoạch kiểm tra; thông báo cho tổ chức, doanh nghiệp đề nghị. - Tổ chức kiểm tra. - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo phòng. |
Công chức Phòng Quản lý công nghiệp |
16,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC, thu phí (nếu có). |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc. |
Quy trình số: 08/VLN
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN HUẤN LUYỆN KỸ THUẬT AN TOÀN VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG”
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý công nghiệp Sở Công Thương. |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo phòng. |
Công chức Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC, thu phí (nếu có). |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc. |
Quy trình số: 09/VLN
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN HUẤN LUYỆN KỸ THUẬT AN TOÀN TIỀN CHẤT THUỐC NỔ THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG”
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý công nghiệp Sở Công Thương. |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Kiểm tra hồ sơ, trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Tham mưu kế hoạch huấn luyện, kiểm tra; thông báo cho tổ chức, doanh nghiệp đề nghị. - Tổ chức huấn luyện, kiểm tra. - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo phòng. |
Công chức Phòng Quản lý công nghiệp |
14,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC, thu phí (nếu có). |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 18 ngày làm việc. |
Quy trình số: 10/VLN
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN HUẤN LUYỆN KỸ THUẬT AN TOÀN TIỀN CHẤT THUỐC NỔ THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG”
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý công nghiệp Sở Công Thương. |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo phòng. |
Công chức Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư Sở Công Thương |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC, thu phí (nếu có). |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 03 ngày làm việc. |
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Quyet-dinh-526-QD-UBND-2025-giai-quyet-thu-tuc-hanh-chinh-vat-lieu-no-So-Cong-Thuong-Ben-Tre-646064.aspx
Bài viết liên quan:
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học Công nghệ Hà Nam
- Quyết định 05/2024/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 08/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học Hà Nam
- Quyết định 57/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực IV
- Quyết định 56/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực III
- Quyết định 241/QĐ-TTg 2025 công nhận xã An toàn khu tại thành phố Cần Thơ
- Quyết định 55/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực II
- Quyết định 54/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực I
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 1310/QĐ-BKHCN 2022 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường
- Quyết định 16/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 26/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Thông tin Hà Tĩnh
- Quyết định 1456/QĐ-BTC 2022 Kế hoạch thi đua xây dựng nông thôn mới 2021 2025
- Quyết định 16/2022/QĐ-UBND sửa đổi chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 02/2019/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Khoa học Hà Tĩnh
- Quyết định 37/2015/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn tổ chức Sở Khoa học Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 09/2025/QĐ-UBND chỉ tiêu yếu tố ảnh hưởng giá đất Nghị định 71/2024/NĐ-CP Quảng Ngãi
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 03/2025/QĐ-UBND Vũng Tàu
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Nội vụ Hà Tĩnh
- Quyết định 20/2022/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Nội vụ Hà Tĩnh