Quyết định 57/QĐ-UBND 2025 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính Sở Nội vụ Bình Thuận

ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 57/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 10 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TRIỂN KHAI TRONG NĂM 2025
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về việc thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 931/QĐ-BNV ngày 20 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về điều chỉnh, bổ sung danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về hội, quỹ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 01/TTr-SNV ngày 02 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình triển khai trong năm 2025, cụ thể như sau:
1. Cấp tỉnh: 15 thủ tục hành chính triển khai dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
2. Cấp huyện: 14 thủ tục hành chính triển khai dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương triển khai cung cấp danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và thực hiện tích hợp danh mục dịch vụ công trực tuyến của tỉnh lên Cổng dịch vụ công quốc gia được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này. Thời gian hoàn thành trong tháng 02 năm 2025.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, chủ tịch ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ ĐỦ ĐIỀU
KIỆN TRIỂN KHAI DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
(Kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Bình Thuận)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Mức độ DVC trực tuyến |
Lĩnh vực quản lý nhà nước về hội, quỹ |
|||
1. Thủ tục hành chính cấp tỉnh (15 TTHC) |
|||
01 |
1.012948 |
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn |
Toàn trình |
02 |
1.012927 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
Toàn trình |
03 |
1.012929 |
Thủ tục thành lập hội |
Toàn trình |
04 |
1.012943 |
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội |
Toàn trình |
05 |
1.012945 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội |
Toàn trình |
06 |
1.012946 |
Thủ tục hội tự giải thể |
Toàn trình |
07 |
1.012947 |
Thủ tục cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện |
Toàn trình |
08 |
1.012942 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
Toàn trình |
09 |
1.013017 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
Toàn trình |
10 |
1.013018 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ |
Toàn trình |
11 |
1.013019 |
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ |
Toàn trình |
12 |
1.013020 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
Toàn trình |
13 |
1.013021 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
Toàn trình |
14 |
1.013022 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
Toàn trình |
15 |
1.013023 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
Toàn trình |
2. Thủ tục hành chính cấp huyện (14 TTHC) |
|||
01 |
1.012952 |
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn |
Toàn trình |
02 |
1.012939 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
Toàn trình |
03 |
1.012940 |
Thủ tục thành lập hội |
Toàn trình |
04 |
1.012949 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
Toàn trình |
05 |
1.012941 |
Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội |
Toàn trình |
06 |
1.012950 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội |
Toàn trình |
7 |
1.012951 |
Thủ tục hội tự giải thể |
Toàn trình |
08 |
1.013024 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
Toàn trình |
09 |
1.013025 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ |
Toàn trình |
10 |
1.013026 |
Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ |
Toàn trình |
11 |
1.013027 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
Toàn trình |
12 |
1.013028 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
Toàn trình |
13 |
1.013029 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
Toàn trình |
14 |
1.013030 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
Toàn trình |
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Quyet-dinh-57-QD-UBND-2025-phe-duyet-Danh-muc-thu-tuc-hanh-chinh-So-Noi-vu-Binh-Thuan-640763.aspx
Bài viết liên quan:
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học Công nghệ Hà Nam
- Quyết định 05/2024/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 08/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học Hà Nam
- Quyết định 57/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực IV
- Quyết định 56/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực III
- Quyết định 241/QĐ-TTg 2025 công nhận xã An toàn khu tại thành phố Cần Thơ
- Quyết định 55/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực II
- Quyết định 54/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực I
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 1310/QĐ-BKHCN 2022 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường
- Quyết định 16/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 26/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Thông tin Hà Tĩnh
- Quyết định 1456/QĐ-BTC 2022 Kế hoạch thi đua xây dựng nông thôn mới 2021 2025
- Quyết định 16/2022/QĐ-UBND sửa đổi chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 02/2019/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Khoa học Hà Tĩnh
- Quyết định 37/2015/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn tổ chức Sở Khoa học Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 09/2025/QĐ-UBND chỉ tiêu yếu tố ảnh hưởng giá đất Nghị định 71/2024/NĐ-CP Quảng Ngãi
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 03/2025/QĐ-UBND Vũng Tàu
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Nội vụ Hà Tĩnh
- Quyết định 20/2022/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Nội vụ Hà Tĩnh