Quyết định 65/QĐ-UBND 2025 Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực Khánh Hòa

ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 65/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 10 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA HẾT HIỆU LỰC NĂM 2024
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25/5/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Văn bản số 56/STP-NV1 ngày 09/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa hết hiệu lực năm 2024.
(Đính kèm: Danh mục I: Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ năm 2024; Danh mục II: Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần năm 2024).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC I
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 65/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
Lĩnh vực tài chính |
|||||
01 |
Quyết định |
03/2018/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 của UBND tỉnh |
Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. |
Hết hiệu lực theo khoản 2, Điều 154, Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật: Thay thế bởi Quyết định số 41/2024/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 của UBND tỉnh Khánh Hòa. |
10/12/2024 |
02 |
Quyết định |
07/2022/QĐ-UBND ngày 06/4/2022 của UBND tỉnh |
Sửa đổi một số nội dung của Điều 7, Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. |
Hết hiệu lực theo khoản 2, Điều 154, Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật: Thay thế bởi Quyết định số 41/2024/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 của UBND tỉnh Khánh Hòa. |
10/12/2024 |
03 |
Quyết định |
03/2021/QĐ- UBND ngày 12/3/2021 của UBND tỉnh |
Phân cấp thẩm quyền phê duyệt giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. |
Hết hiệu lực theo khoản 4, Điều 154, Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật: Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND của UBND tỉnh quy định chi tiết khoản 2, Điều 2 và khoản 1, Điều 3 Nghị định số 123/2017/NĐ-CP. Nghị định số 123/2017/NĐ-CP của Chính phủ hết hiệu lực thi hành ngày 01/8/2024. |
01/8/2024 |
04 |
Quyết định |
02/2019/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 của UBND tỉnh |
Quy định danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết là tài sản cố định hữu hình; Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Khánh Hòa. |
Hết hiệu lực theo khoản 4, Điều 154, Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật: Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND quy định chi tiết khoản 3 Điều 3, khoản 2 Điều 5, khoản 2 Điều 4 Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. Thông tư số 45/2018/TT-BTC hết hiệu lực thi hành ngày 10/6/2023. |
10/6/2023 |
05 |
Quyết định |
21/2019/QĐ-UBND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh |
Quy định tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất và giá thuê đất mặt nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. |
Hết hiệu lực theo khoản 4, Điều 154, Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật: Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND quy định chi tiết điểm a khoản 1 Điều 4; điểm c khoản 1 Điều 5; điểm c khoản 1 Điều 6 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/20154 của Chính phủ; điểm a khoản 1 và điểm c khoản 6 Điều 4; điểm a khoản 1 Điều 12 Nghị định số 35/2017/NĐ-CP ngày 03/4/2017 của Chính phủ. Nghị định số 46/2014/NĐ-CP và Nghị định số 35/2017/NĐ-CP của Chính phủ hết hiệu lực thi hành từ ngày 01/8/2024. |
01/8/2024 |
06 |
Quyết định |
04/2023/QĐ- UBND ngày 27/02/2023 của UBND tỉnh |
Sửa đổi Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 của UBND tỉnh về việc phân cấp thẩm quyền phê duyệt giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. |
Hết hiệu lực theo khoản 4, Điều 154, Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật: Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND quy định chi tiết khoản 2, Điều 2 và khoản 1, Điều 3 Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 của Chính phủ. Nghị định số 123/2017/NĐ-CP của Chính phủ đã hết hiệu lực thi hành ngày 01/8/2024. |
01/8/2024 |
07 |
Quyết định |
30/2023/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 của UBND tỉnh |
Bảng tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2024. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo quy định tại khoản 1, Điều 154, Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật. |
31/12/2024 |
08 |
Quyết định |
31/2023/QĐ- UBND ngày 15/12/2023 của UBND tỉnh |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. |
Hết hiệu lực theo khoản 4, Điều 154, Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật: Quyết định số 31/2023/QĐ-UBND quy định chi tiết điểm a, khoản 2, khoản 3, Điều 18 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; điểm c, khoản 3, Điều 3, Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; khoản 5, Điều 4, Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; khoản 4, Điều 3, Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; khoản 1, Điều 3, Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 của Chính phủ. Các Nghị định nêu trên hết hiệu lực thi hành từ ngày 01/8/2024. |
01/8/2024 |
Lĩnh vực thanh tra |
|||||
09 |
Quyết định |
25/2023/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 của UBND tỉnh |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Thanh tra tỉnh Khánh Hòa. |
Hết hiệu lực theo quy định khoản 2 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật: Thay thế bằng văn bản quy phạm pháp luật mới. Quyết định số 13/2024/QĐ-UBND ngày 23/7/2024 có hiệu lực thi hành từ ngày 02/8/2024. |
02/8/2024 |
Lĩnh vực đầu tư |
|||||
10 |
Quyết định |
30/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh |
Ban hành quy định chi tiết về mẫu công bố thông tin dự án thu hút nhà đầu tư chiến lược và Khu kinh tế Vân Phong tỉnh Khánh Hòa. |
Hết hiệu lực theo quy định khoản 2 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật: Thay thế bởi Quyết định số 14/2024/QĐ-UBND ngày 30/7/2024 của UBND tỉnh ban hành Quy định chi tiết về mẫu công bố thông tin dự án thu hút nhà đầu tư chiến lược vào Khu kinh tế Vân Phong tỉnh Khánh Hòa. |
30/7/2024 |
Lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|||||
11 |
Quyết định |
29/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh |
Quyết định Ban hành Khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. |
Hết hiệu lực thi hành theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật: Quyết định số 29/2022/QĐUBND ngày 30/12/2022 quy định chi tiết Thông tư số 32/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định phương pháp định giá rừng, khung giá rừng hết hiệu lực thi hành từ ngày 01/7/2024. |
01/7/2024 |
Lĩnh vực an ninh - trật tự |
|||||
12 |
Nghị quyết |
14/2020/NQ- HĐND ngày 07/2/2020 của HĐND tỉnh |
Quy định mức phụ cấp hàng tháng đối với Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 3 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật: Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 10/2024/NQ-HĐND ngày 13/9/2024 của HĐND tỉnh quy định mức chi đối với lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. |
13/9/2024 |
13 |
Nghị quyết |
19/2021/NQ- HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh |
Quy định mức hỗ trợ thường xuyên hàng tháng cho các chức danh Đội trưởng, Đội phó Đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 3 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật: Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 10/2024/NQ-HĐND ngày 13/9/2024 của HĐND tỉnh quy định mức chi đối với lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. |
13/9/2024 |
14 |
Nghị quyết |
01/2022/NQ- HĐND ngày 07/4/2022 |
Quy định số lượng, mức phụ cấp đối với Công an xã bán chuyên trách tiếp tục được sử dụng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 3 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật: Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 10/2024/NQ-HĐND ngày 13/9/2024 của HĐND tỉnh quy định mức chi đối với lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. |
13/9/2024 |
Lĩnh vực nội vụ |
|||||
15 |
Nghị quyết |
18/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh |
Quy định chế độ hỗ trợ cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 23/2023/NQ- HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh. |
01/01/2024 |
16 |
Nghị quyết |
13/2009/ NQ-HĐND ngày 31/3/2009 của HĐND tỉnh |
Quy định một số chế độ, chính sách đối với cán bộ được luân chuyển, cán bộ được điều động để thực hiện công tác luân chuyển, cán bộ tăng cường (biệt phái) trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 30/2023/NQ- HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh. |
01/01/2024 |
17 |
Nghị quyết |
08/2019/ NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh |
Về số lượng, chức danh đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã; mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố; mức bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia công việc của thôn, tổ dân phố và mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 24/2023/NQ- HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh. |
01/01/2024 |
18 |
Quyết định |
Số 11/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh |
Về việc Quy định số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. |
Được thay thế bằng Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND tỉnh. |
01/01/2024 |
19 |
Quyết định |
Số 15/2020/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành Quy định về tiêu chuẩn, trình độ chuyên ngành đối với công chức cấp xã và nội dung quản lý cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh. |
Được thay thế bằng Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND tỉnh. |
01/01/2024 |
20 |
Quyết định |
Số 21/2022/QĐ-UBND ngày 18/11/2022 của UBND tỉnh |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều, khoản của Quy định về tiêu chuẩn, trình độ chuyên ngành đối với công chức cấp xã và nội dung quản lý cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kèm theo Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Được thay thế bằng Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND tỉnh. |
01/01/2024 |
21 |
Quyết định |
Số 20/2020/QĐ-UBND ngày 15/9/2020 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh. |
Được thay thế bằng Quyết định số 15/2024/QĐ- UBND ngày 08/8/2024 của UBND tỉnh |
20/8/2024 |
22 |
Quyết định |
Số 12/2020/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 của UBND tỉnh |
Quyết định về việc ban hành Quy chế thi đua, khen thưởng tỉnh Khánh Hòa. |
Được thay thế bằng Quyết định số 9/2024/QĐ-UBND ngày 09/5/2024 của UBND tỉnh. |
25/5/2024 |
23 |
Quyết định |
Số 08/2022/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 của UBMD tỉnh |
Quyết định 08/2022/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 của UBND tỉnh Khánh Hòa sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 12/2020/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 của UBND tỉnh. |
Được thay thế bằng Quyết định số 09/2024/QĐ- UBND ngày 09/5/2024 của UBND tỉnh. |
25/5/2024 |
Lĩnh vực công thương |
|||||
24 |
Quyết định |
13/2023/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND tỉnh |
Quy định về phát triển và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 5 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật: Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND quy định chi tiết Nghị định số 02/2003/NĐ-CP ngày 14/01/2003 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ và Nghị định số 114/2009/NĐ-CP ngày 23/12/2009 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 02/20Q3/NĐ-CP ngày 14/01/2003 của Chính phủ về phát triển và quản lý chợ. Nghị định số 02/2003/NĐ-CP ; Nghị định số 114/2009/NĐ-CP hết hiệu lực ngày 01/8/2024 theo Nghị định số 60/2024/NĐ-CP ngày 06/6/2024 của Chính phủ. |
01/8/2024 |
Lĩnh vực xây dựng |
|||||
25 |
Quyết định |
23/2016/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành Quy định một số nội dung về quản lý, sử dụng nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. |
Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 12/9/2024 của UBND tỉnh bãi bô các quyết định của UBND tỉnh Khánh Hòa; theo đó, đã bãi bỏ Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND . |
12/9/2024 |
26 |
Quyết định |
34/2016/QĐ-UBND ngày 24/11/2016 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định một số nội dung về phát triển và quản lý sử dụng nhà ở phục vụ tái định cư trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. |
Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND quy định chi tiết điểm đ khoản 1 Điều 85 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở năm 2014. hết hiệu lực từ ngày 01/8/2024 theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật. |
01/8/2024 |
27 |
Quyết định |
45/2016/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định một số nội dung về xác định nhà ở có giá trị nghệ thuật, văn hóa, lịch sử và quản lý, sử dụng nhà biệt thự trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. |
Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND quy định chi tiết điểm đ, điểm e khoản 1 Điều 85 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở năm 2014, hết hiệu lực từ ngày 01/8/2024 theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật. |
01/8/2024 |
28 |
Quyết định |
47/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định một số nội dung về phát triển và quản lý nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. |
Quyết định số 25/2024/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của UBND tỉnh, ban hành Quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa đã bãi bỏ Quyết định số 47/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016. |
18/10/2024 |
29 |
Quyết định |
09/2017/QĐ-UBND ngày 28/6/2017 |
Ban hành Quy định về quản lý quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. |
Quyết định số 07/2024/QĐ-UBND ngày 11/4/2024 của UBND tỉnh Khánh Hòa ban hành Quy định một số nội dung về quản lý quy hoạch đô thị và nông thôn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa thay thế Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 28/6/2017 của UBND tỉnh. |
21/4/2024 |
30 |
Quyết định |
17/2021/QĐ- UBND ngày 25/11/2021 của UBND tỉnh |
Quy định Bằng giá xây dựng mới các loại nhà, công trình xây dựng khác gắn liền với đất và chi phí bồi thường một số công trình trên đất, địa bàn tỉnh Khánh Hòa. |
Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 12/9/2024 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 17/2021/QĐ- UBND ngày 25/11/2021. |
12/9/2024 |
Lĩnh vực y tế |
|||||
31 |
Nghị quyết |
14/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND tỉnh |
Về việc quy định mức hỗ trợ mua thẻ bảo hiểm y tế đối với học sinh, sinh viên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
Hết hiệu lực theo khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật: Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thì văn bản quy phạm pháp luật quy định chi tiết thi hành văn bản đó cũng đồng thời hết hiệu lực (Nghị định số 105/2014/NĐ-CP ngày 15/11/2014 của Chính phủ làm căn cứ ban hành Nghị quyết hết hiệu lực) |
31/12/2018 |
32 |
Nghị quyết |
09/2019/NQ- HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh |
Ban hành mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. |
Thay thế bởi Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh về việc ban hành mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế mà không phải là dịch vụ khám bệnh chữa bệnh theo yêu cầu tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hoà. |
22/7/2024 |
Lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
|||||
33 |
Quyết định |
10/2021/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 của UBND tỉnh |
Quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 2 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật: Thay thế bởi Quyết định số 17/2024/QĐ-UBND ngày 29/8/2024 của UBND tỉnh Khánh Hòa ban hành Quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. |
01/9/2024 |
34 |
Quyết định |
04/2022/QĐ- UBND ngày 09/3/2022 của UBND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tinh Khánh Hòa ban hành Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 28/6/2021. |
Hết hiệu lực theo quy định khoản 2 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật: Thay thế bởi Quyết định số 17/2024/QĐ-UBND ngày 29/8/2024 của UBND tỉnh Khánh Hòa ban hành Quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. |
01/9/2024 |
35 |
Quyết định |
28/2022/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 của UBND tỉnh |
Quy định hạn mức giao đất; hạn mức công nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân; điều kiện tách thửa, hợp thửa theo từng loại đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
Hết hiệu lực theo quy định khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật: Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND quy định chi tiết Luật Đất đai năm 2013 và các Nghị định hướng dẫn thi hành hết hiệu lực từ ngày 01/8/2024. |
01/8/2024 |
36 |
Quyết định |
20/2022/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 của UBND tỉnh |
Quy định về điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỉ lệ tách thành dự án độc lập trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. |
Hết hiệu lực theo quy định khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật: Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND quy định chi tiết Luật Đất đai năm 2013 và các Nghị định hướng dẫn thi hành hết hiệu lực từ ngày 01/8/2024. |
01/8/2024 |
37 |
Quyết định |
01/2024/QĐ- UBND ngày 22/01/2024 của UBND tỉnh |
Quy định việc rà soát, công bố công khai danh mục các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước trực tiếp quản lý, việc lấy ý kiến người dân và công khai việc giao đất, cho thuê đất đối với các thừa đất nhỏ hẹp để sử dụng vào mục đích công cộng hoặc giao, cho thuê cho người sử dụng đất liền kề trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. |
Hết hiệu lực theo quy định khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật: Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND quy định chi tiết Luật Đất đai năm 2013 và các Nghị định hướng dẫn thi hành hết hiệu lực từ ngày 01/8/2024. |
01/8/2024 |
38 |
Quyết định |
02/2024/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 của UBND tỉnh |
Về sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quy định ban hành kèm Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 27/12/2022 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc ban hành quy định hạn mức giao đất; hạn mức công nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân; điều kiện tách thửa, hợp thừa theo từng loại đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật: Quyết định số 02/2024/QĐ-UBND quy định chi tiết Luật Đất đai năm 2013 và các Nghị định hướng dẫn thi hành hết hiệu lực từ ngày 01/8/2024. |
01/8/2024 |
39 |
Quyết định |
03/2024/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 của UBND tỉnh |
Về sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 6 Quy định về điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ tách thành dự án độc lập trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa bàn hành kèm theo Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 của UBND tỉnh Khánh Hòa |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật: Quyết định số 03/2024 quy định chi tiết Luật Đất đai năm 2013 và các Nghị định hướng dẫn thi hành hết hiệu lực từ ngày 01/8/2024. |
01/8/2024 |
Tổng cộng: 39 văn bản (08 Nghị quyết, 31 Quyết định).
DANH MỤC II
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 65/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
||||||
01 |
Nghị quyết |
13/2022/NQ- HĐND ngày 23/9/2022 của HĐND tỉnh |
Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập từ năm học 2022 - 2023 đến năm học 2025 - 2026 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. |
Khoản 1 Điều 2, Điều 3, khoản 2 Điều 4 |
Sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 03/2024/NQ- HĐND ngày 11/6/2024 của HĐND tỉnh. |
21/6/2024 |
02 |
Nghị quyết |
10/2023/NQ- HĐND ngày 21/7/2023 của HĐND tỉnh |
Quy định nội dung và mức chi để tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. |
- Điểm c khoản 1 Điều 1; - Phụ lục kèm theo Điều 2 + Mục 3, Mục 6.b Phụ lục 1 + Mục A.I.2, Mục A.I.4.b Phụ lục 2 + Mục A, Mục B.I.l, Mục B.I.4.a, Mục B.I.5, Mục B.I.6, Mục B.I.7, Mục B II, Mục B.III Phụ lục 4 |
Sửa đổi bổ sung tại Nghị quyết số 18/2024/NQ- HĐND ngày 12/12/2024 của HĐND tỉnh. |
22/12/2024 |
Lĩnh vực xây dựng |
||||||
03 |
Quyết định |
12/2022/QĐ-UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số nội dung về quản lý, sử dụng nhà ở thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa ban hành kèm theo Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016; quy định một số nội dung về phát triển và quản lý nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa ban hành kèm theo Quyết định số 47/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh. |
Điều 2 |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2024/QĐ-UBND ngày 18/10/2024 của UBND tỉnh. |
18/10/2024 |
Lĩnh vực dân tộc |
||||||
04 |
Nghị quyết |
04/2024/NQ- HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh |
Sửa đổi điểm a khoản 2 Điều 13 của Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa ban hành kèm theo Nghị quyết số 04/2022/NQ- HĐND ngày 30/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa. |
Điểm a khoản 2 Điều 13 của Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Khảnh Hòa ban hành kèm theo Nghị quyết số 04/2022/NQ- HĐND ngày 30/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa. |
Sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 04/2024/NQ- HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh |
22/7/2024 |
05 |
Quyết định |
36/2024/QĐ-UBND ngày 13/11/2024 của UBND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 47/2023/QĐ- UBND ngày 25/12/2023 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Ban Dân tộc. |
Khoản 10 Điều 2 của Quyết định số 47/2023/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Ban Dân tộc tỉnh Khánh Hòa. |
Sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 36/2024/QĐ-UBND ngày 13/11/2024 của UBND tỉnh |
25/11/2024 |
Lĩnh vực công thương |
||||||
06 |
Quyết định |
16/2016/QĐ- UBND ngày 20/7/2016 của UBND tỉnh |
Quy định về xây dựng, quản lý và tổ chức thực hiện chương trình, kế hoạch và đề án khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. |
Điểm a, b, c, d khoản 1 và khoản 2 Điều 9; khoản 4 Điều 15 Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 20/7/2016. |
Sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 39/2018/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh. |
31/12/2018 |
07 |
Quyết định |
39/2018/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về xây dựng, quản lý và tổ chức thực hiện chương trình, kế hoạch và đề án khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. |
Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 39/2018/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh. |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật: Quyết định số 39/2018/QĐ-UBND quy định chi tiết khoản 1 Điều 9 Thông tư số 28/20218/TT- BTC (khoản 1 Điều 9 Thông tư số 28/2018/TT- BTC hết hiệu lực từ ngày 18/10/2024 vì được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 1 Thông tư số 64/2024/TT- BTC ngày 28/8/2024 của Bộ Tài chính). |
31/12/2024 (áp dụng hết năm ngân sách 2024 theo quy định chuyển tiếp tại khoản 2 Điều 2 Thông tư số 64/2024/TT- BTC ngày 28/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
Lĩnh vực tài chính |
||||||
08 |
Nghị quyết |
11/2022/NQ- HĐND ngày 23/9/2022 của HĐND tỉnh |
Quy định chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và thu hút nhân tài trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. |
Cụm từ “mức lương tối thiểu’’ tại Điều 12, Điều 13. |
Được sửa đổi tại Nghị quyết số 22/2023/NQ- HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh. |
01/01/2024 |
09 |
Nghị quyết |
18/2022/NQ- HĐND ngày 15/11/2022 của HĐND tỉnh |
Quy định chế độ hỗ trợ đối với cán bộ thuộc diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý và một số đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. |
Điều 5 |
Được sửa đổi tại Nghị quyết số 08/2024/NQ- HĐND ngày 13/9/2024 của HĐND tỉnh |
13/9/2024 |
10 |
Nghị quyết |
27/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
Quy định về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2023 và giai đoạn 2023 - 2025 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa. |
Khoản 2, Điều 11; Điều 12; khoản 1, Điều 16 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Nghị quyết số 21/2023/NQ- HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh. |
01/01/2024 |
11 |
Nghị quyết |
29/2022/NQ- HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh |
Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trong thời kỳ ổn định ngân sách 2023 - 2025 |
Khoản 10 Điều 1 |
Được sửa đổi tại Điều 1, Nghị quyết số 20/2023/NQ- HĐND ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh. |
01/01/2024 |
Tổng cộng: 11 văn bản (07 nghị quyết, 04 quyết định)
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Quyet-dinh-65-QD-UBND-2025-Danh-muc-van-ban-quy-pham-phap-luat-het-hieu-luc-Khanh-Hoa-642450.aspx
Bài viết liên quan:
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học Công nghệ Hà Nam
- Quyết định 05/2024/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 08/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học Hà Nam
- Quyết định 57/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực IV
- Quyết định 56/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực III
- Quyết định 241/QĐ-TTg 2025 công nhận xã An toàn khu tại thành phố Cần Thơ
- Quyết định 55/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực II
- Quyết định 54/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực I
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 1310/QĐ-BKHCN 2022 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường
- Quyết định 16/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 26/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Thông tin Hà Tĩnh
- Quyết định 1456/QĐ-BTC 2022 Kế hoạch thi đua xây dựng nông thôn mới 2021 2025
- Quyết định 16/2022/QĐ-UBND sửa đổi chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 02/2019/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Khoa học Hà Tĩnh
- Quyết định 37/2015/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn tổ chức Sở Khoa học Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 09/2025/QĐ-UBND chỉ tiêu yếu tố ảnh hưởng giá đất Nghị định 71/2024/NĐ-CP Quảng Ngãi
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 03/2025/QĐ-UBND Vũng Tàu
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Nội vụ Hà Tĩnh
- Quyết định 20/2022/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Nội vụ Hà Tĩnh