Quyết định 65/QĐ-UBND 2025 giải quyết thủ tục hành chính khoa học công nghệ Sở Khoa học Quảng Ngãi

ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 65/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 13 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 11/2023/TT-BKHCN ngày 26/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2014/TT-BKHCN ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định về việc thu thập, đăng ký, lưu giữ và công bố thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ và Thông tư số 10/2017/TT-BKHCN ngày 28/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định xây dựng, quản lý, khai thác, sử dụng, duy trì và phát triển cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1409/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ, năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 84/TTr-SKHCN ngày 10/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan
1. Sở Khoa học và Công nghệ chịu trách nhiệm chỉ đạo, theo dõi, giám sát và thực hiện giải quyết TTHC đảm bảo đúng Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Văn phòng UBND tỉnh thực hiện kiểm soát việc chấp hành Quy trình nội bộ; kịp thời báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về kết quả thực hiện; chủ trì, phối hợp với cơ quan liên quan tham mưu, đề xuất xử lý trách nhiệm của cơ quan, đơn vị, cá nhân vi phạm quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC để thiết lập trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tương ứng trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ đã được Chủ tịch UBND tỉnh công bố và phê duyệt tại Quyết định số 1409/QĐ-UBND ngày 22/9/2023. Các nội dung khác tại Quyết định số 1409/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh không được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông; các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày 13/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với việc chuyển trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn quy định, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của UBND tỉnh).
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ (Mẫu số 08 - Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của UBND tỉnh).
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”;
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”;
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”;
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt là: “Mẫu số 08”;
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2, B3...”;
+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
+ Nhân viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm, viết tắt là: “Nhân viên tại Trung tâm”.
+ Trung tâm Ứng dụng và Dịch vụ khoa học công nghệ, viết tắt là “Trung tâm ƯD&DVKHCN”.
1. Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Thời gian thực hiện: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử |
- Tổ chức, cá nhân - Nhân viên tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Trung tâm ƯD&DVKHCN |
Nhân viên tại Trung tâm |
04 giờ làm việc |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý |
Lãnh đạo Trung tâm ƯD&DVKHCN phân công phòng chuyên môn xử lý |
Lãnh đạo Trung tâm ƯD&DVKHCN |
02 giờ làm việc |
Hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
02 giờ làm việc |
Hồ sơ |
|
B4: Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ theo quy định |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Dự thảo Giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối giải quyết |
B5: Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, duyệt hồ sơ trình lãnh đạo Trung tâm ƯD&DVKHCN |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc |
Dự thảo Giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối giải quyết |
B6: Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Trung tâm ƯD&DVKHCN xem xét, ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Trung tâm ƯD&DVKHCN |
04 giờ làm việc |
Giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối giải quyết |
B7: Phát hành kết quả giải quyết |
- Văn thư vào số, đóng dấu, lưu hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết đến quầy tiếp nhận hồ sơ của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm |
Văn thư Trung tâm ƯD&DVKHCN |
04 giờ làm việc |
Giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối giải quyết |
B8: Trả kết quả |
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04 - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng |
- Tổ chức, cá nhân - Nhân viên tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Thu lại Mẫu số 01 - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
2. Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
- Tổ chức, cá nhân - Nhân viên tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Trung tâm ƯD&DVKHCN |
Nhân viên tại Trung tâm |
04 giờ làm việc |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý |
Lãnh đạo Trung tâm ƯD&DVKHCN phân công cho phòng chuyên môn xử lý |
Lãnh đạo Trung tâm ƯD&DVKHCN |
02 giờ làm việc |
Hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
02 giờ làm việc |
Hồ sơ |
|
B4: Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ theo quy định |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
02 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Dự thảo giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối giải quyết |
B5: Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Trung tâm ƯD&DVKHCN |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Dự thảo giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối giải quyết |
B6: Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Trung tâm ƯD&DVKHCN xem xét, ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Trung tâm ƯD&DVKHCN |
04 giờ làm việc |
Giấy chứng nhận hoặc văn bản từ chối giải quyết |
B7: Phát hành kết quả giải quyết |
- Văn thư vào số, đóng dấu, lưu hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết đến quầy tiếp nhận hồ sơ của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm. |
Văn thư Trung tâm ƯD&DVKHCN |
04 giờ làm việc |
|
B8: Trả kết quả |
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. |
- Tổ chức, cá nhân - Nhân viên tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Thu lại Mẫu số 01 - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
3. Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
- Tổ chức, cá nhân - Nhân viên tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Trung tâm ƯD&DVKHCN |
Nhân viên tại Trung tâm |
04 giờ làm việc |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý |
Lãnh đạo Trung tâm ƯD&DVKHCN phân công cho phòng chuyên môn xử lý |
Lãnh đạo Trung tâm ƯD&DVKHCN |
02 giờ làm việc |
Hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
02 giờ làm việc |
Hồ sơ |
|
B4: Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên tham mưu xử lý hồ sơ theo quy định |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
02 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Dự thảo: Văn bản xác nhận hoặc văn bản từ chối giải quyết |
B5: Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Trung tâm ƯD&DVKHCN |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Dự thảo: Văn bản xác nhận hoặc văn bản từ chối giải quyết |
B6: Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Trung tâm ƯD&DVKHCN xem xét, ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Trung tâm ƯD&DVKHCN |
04 giờ làm việc |
Văn bản xác nhận |
B7: Phát hành kết quả giải quyết |
- Văn thư vào số, đóng dấu, lưu hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết đến quầy tiếp nhận hồ sơ của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm. |
Văn thư Trung tâm ƯD&DVKHCN |
04 giờ làm việc |
|
B8: Trả kết quả |
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. |
- Tổ chức, cá nhân - Nhân viên tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Thu lại Mẫu số 01 - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Quyet-dinh-65-QD-UBND-2025-giai-quyet-thu-tuc-hanh-chinh-khoa-hoc-cong-nghe-So-Khoa-hoc-Quang-Ngai-641285.aspx
Bài viết liên quan:
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học Công nghệ Hà Nam
- Quyết định 05/2024/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 08/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học Hà Nam
- Quyết định 57/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực IV
- Quyết định 56/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực III
- Quyết định 241/QĐ-TTg 2025 công nhận xã An toàn khu tại thành phố Cần Thơ
- Quyết định 55/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực II
- Quyết định 54/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực I
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 1310/QĐ-BKHCN 2022 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường
- Quyết định 16/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 26/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Thông tin Hà Tĩnh
- Quyết định 1456/QĐ-BTC 2022 Kế hoạch thi đua xây dựng nông thôn mới 2021 2025
- Quyết định 16/2022/QĐ-UBND sửa đổi chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 02/2019/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Khoa học Hà Tĩnh
- Quyết định 37/2015/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn tổ chức Sở Khoa học Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 09/2025/QĐ-UBND chỉ tiêu yếu tố ảnh hưởng giá đất Nghị định 71/2024/NĐ-CP Quảng Ngãi
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 03/2025/QĐ-UBND Vũng Tàu
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Nội vụ Hà Tĩnh
- Quyết định 20/2022/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Nội vụ Hà Tĩnh