Quyết định 68/QĐ-UBND 2025 quy trình thủ tục hành chính Quản lý về hội cấp tỉnh Đắk Lắk

ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 68/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 14 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC THAY THẾ QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI CẤP TỈNH BAN HÀNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 3060/QĐ-UBND NGÀY 05/12/2024 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính, được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2884/QĐ-UBND ngày 15/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 3261/QĐ-UBND ngày 26/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ủy quyền Giám đốc Sở Nội vụ cho ý kiến việc tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường; thông báo việc tổ chức đại hội đã đảm bảo theo quy định của pháp luật và điều lệ hội đối với hội hoạt động trong phạm vi tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 16/TTr-SNV ngày 09/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thay thế quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội đối với 02 thủ tục hành chính cấp tỉnh được phê duyệt tại số thứ tự 3, 4 Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 3060/QĐ-UBND ngày 05/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý nhà nước về hội trên địa bàn tỉnh, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đắk Lắk (địa chỉ: dichvucong.daklak.gov.vn) theo quy định.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THAY THẾ QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 14/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk
Lắk)
1. Thủ tục Báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội (đã được phê duyệt tại Quyết định số 3060/QĐ-UBND ngày 05/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1.1. Đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Sở Nội vụ xử lý hồ sơ |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
01 |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
36 |
Bước 4 |
Kiểm tra, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
03 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho công chức được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
02 |
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
01 |
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
01 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
45 |
1.2. Đối với đại hội thành lập
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Sở Nội vụ xử lý hồ sơ |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
1/2 |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
10 |
Bước 4 |
Kiểm tra, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
01 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho công chức được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 |
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
01 |
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
01 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 |
2. Thủ tục Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội (đã được phê duyệt tại Quyết định số 3060/QĐ-UBND ngày 05/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
2.1. Đối với thông báo kết quả đại hội
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Sở Nội vụ xử lý hồ sơ |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
01 |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
50 |
Bước 4 |
Kiểm tra, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
03 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho công chức được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
03 |
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
01 |
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
01 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
60 |
2.2. Đối với phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Sở Nội vụ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Sở Nội vụ xử lý hồ sơ |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
1/2 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
39 |
|
Bước 4 |
Kiểm tra, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo sở |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
02 |
|
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho công chức được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 |
|
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
01 |
|
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
1/2 |
|
Bước 8 |
Chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 |
|
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Nội vụ |
(1) 45 |
|||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Văn phòng phân công phòng chuyên môn xử lý |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
1/2 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
08 |
|
Bước 4 |
Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Tổng hợp |
1,5 |
|
Bước 5 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1,5 |
|
Bước 6 |
Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 |
|
Bước 7 |
Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1/2 |
|
Bước 8 |
Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Văn thư |
1/2 |
|
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1/2 |
|
Bước 10 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
1/2 |
|
Bước 11 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh |
(2) 15 |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
(1)+(2) = 60 |
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Quyet-dinh-68-QD-UBND-2025-quy-trinh-thu-tuc-hanh-chinh-Quan-ly-ve-hoi-cap-tinh-Dak-Lak-640664.aspx
Bài viết liên quan:
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học Công nghệ Hà Nam
- Quyết định 05/2024/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 08/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học Hà Nam
- Quyết định 57/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực IV
- Quyết định 56/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực III
- Quyết định 241/QĐ-TTg 2025 công nhận xã An toàn khu tại thành phố Cần Thơ
- Quyết định 55/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực II
- Quyết định 54/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực I
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 1310/QĐ-BKHCN 2022 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường
- Quyết định 16/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 26/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Thông tin Hà Tĩnh
- Quyết định 1456/QĐ-BTC 2022 Kế hoạch thi đua xây dựng nông thôn mới 2021 2025
- Quyết định 16/2022/QĐ-UBND sửa đổi chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 02/2019/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Khoa học Hà Tĩnh
- Quyết định 37/2015/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn tổ chức Sở Khoa học Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 09/2025/QĐ-UBND chỉ tiêu yếu tố ảnh hưởng giá đất Nghị định 71/2024/NĐ-CP Quảng Ngãi
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 03/2025/QĐ-UBND Vũng Tàu
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Nội vụ Hà Tĩnh
- Quyết định 20/2022/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Nội vụ Hà Tĩnh