Quyết định 686/QĐ-UBND 2024 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính ngành Xây dựng Kon Tum
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 686/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 27 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT MỚI, SỬA ĐỔI, BÃI BỎ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH XÂY DỰNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 622/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ ngành Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 68/TTr-SXD ngày 18 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt mới, sửa đổi, bãi bỏ Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có Danh mục và nội dung các quy trình kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Xây dựng; Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố phân công công chức thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với các đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời, tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế, bãi bỏ một số Quy trình nội bộ sau:
a) Thay thế các Quy trình nội bộ số: 36, 37 khoản V Mục A; 40, 41, 44, 45, 46, 50 khoản VI Mục A; bãi bỏ các Quy trình nội bộ số: 38, 42, 43, 47, 48 khoản VI Mục A phần I, phần II phụ lục danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 474/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
b) Thay thế Quy trình nội bộ số 01 khoản I; bãi bỏ Quy trình nội bộ số 2 khoản I phần I, phần 2 phụ lục danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 248/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực kinh doanh bất động sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
c) Thay thế Quy trình nội bộ số 1 khoản II.3 Mục II phần I, phần 2 phụ lục danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 376/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt mới, sửa đổi Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Ngành Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
d) Thay thế Quy trình nội bộ số 01 Mục A Phần I phần I, phần 2 phụ lục danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt sửa đổi Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nhà ở áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH
NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Quy trình thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh
STT |
Mã TTHC |
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
A.1 |
Lĩnh vực Nhà ở |
||
I |
Quy trình thủ tục hành chính mới ban hành |
||
1 |
1.012882. H34 |
Thông báo đủ điều kiện được huy động vốn thông qua việc góp vốn, hợp tác đầu tư, hợp tác kinh doanh, liên doanh, liên kết của tổ chức và cá nhân để phát triển nhà ở |
Sở Xây dựng |
2 |
1.012883. H34 |
Chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở xây dựng trong dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
- UBND tỉnh - Sở Xây dựng |
3 |
1.012884. H34 |
Thông báo đơn vị đủ điều kiện quản lý vận hành nhà chung cư đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Sở Xây dựng |
Sở Xây dựng |
4 |
1.012885. H34 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư làm chủ đầu tư đối với dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công |
- UBND tỉnh - Sở Xây dựng |
5 |
1.012886. H34 |
Điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư làm chủ đầu tư đối với dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công |
- UBND tỉnh - Sở Xây dựng |
6 |
1.012887. H34 |
Đề xuất cơ chế ưu đãi đầu tư theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 198 của Luật Nhà ở 2023 |
- UBND tỉnh - Sở Xây dựng |
II |
Quy trình thủ tục hành chính sửa đổi |
||
7 |
1.012890. H34 |
Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài |
- UBND tỉnh - Sở Tài nguyên và Môi trường |
8 |
1.012891. H34 |
Cho thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của địa phương |
Sở Xây dựng |
9 |
1.012892. H34 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp chưa có hợp đồng thuê nhà ở |
Sở Xây dựng |
10 |
1.012897. H34 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp nhận chuyển quyền thuê nhà ở |
Sở Xây dựng |
11 |
1.012898. H34 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp ký lại hợp đồng thuê |
- Sở Xây dựng |
12 |
1.012893. H34 |
Bán nhà ở cũ thuộc tài sản công |
- UBND tỉnh - Sở Xây dựng |
13 |
1.012894. H34 |
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung của nhà ở cũ thuộc tài sản công |
- UBND tỉnh - Sở Xây dựng |
14 |
1.012895. H34 |
Thẩm định giá bán, giá thuê mua nhà ở xã hội/nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân |
Sở Xây dựng |
15 |
1.012896. H34 |
Cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội do Nhà nước đầu tư xây dựng bằng vốn đầu tư công |
Sở Xây dựng |
A.2 |
Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản |
||
I |
Quy trình thủ tục hành chính mới ban hành |
||
16 |
1.012900. H34 |
Cấp giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản |
Sở Xây dựng |
17 |
1.012901. H34 |
Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp Giấy phép bị mất, bị rách, bị cháy, bị tiêu hủy, bị hỏng) |
Sở Xây dựng |
18 |
1.012902. H34 |
Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp thay đổi thông tin của sàn) |
Sở Xây dựng |
19 |
1.012903. H34 |
Thông báo quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản đủ điều kiện chuyển nhượng cho cá nhân tự xây dựng nhà ở |
Sở Xây dựng |
20 |
1.012904. H34 |
Đăng ký cấp quyền khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh |
- UBND tỉnh - Sở Xây dựng |
II |
Quy trình thủ tục hành chính sửa đổi |
||
21 |
1.012911. H34 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư |
- UBND tỉnh - Sở Xây dựng |
22 |
1.012905. H34 |
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
Sở Xây dựng |
23 |
1.012906. H34 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
- UBND tỉnh - Sở Xây dựng |
24 |
1.012907. H34 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ bị cháy, bị mất, bị rách, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng khác) |
- UBND tỉnh - Sở Xây dựng |
25 |
1.012910. H34 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ cũ đã hết hạn hoặc gần hết hạn) |
- UBND tỉnh - Sở Xây dựng |
B. Quy trình thủ tục hành chính lĩnh vực Nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện
STT |
Mã TTHC |
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
Quy trình thủ tục hành chính mới ban hành |
||
1 |
1.012888. H34 |
Công nhận Ban quản trị nhà chung cư |
UBND cấp huyện |
C. Quy trình thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh
TT |
Mã số TTHC |
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực Nhà ở |
|
1 |
1.010009.000.00 .00.H34 |
Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư |
2 |
1.010006.000.00 .00.H34 |
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
3 |
1.010007.000.00 .00.H3 |
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại Khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
4 |
1.006873.000.00 .00.H34 |
Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư |
5 |
1.006876.000.00 .00.H34 |
Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư |
II |
Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản |
|
1 |
1.010746.000.00 .00.H34 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Quyet-dinh-686-QD-UBND-2024-Quy-trinh-noi-bo-giai-quyet-thu-tuc-hanh-chinh-nganh-Xay-dung-Kon-Tum-633178.aspx
Bài viết liên quan:
- Quyết định 2639/QĐ-UBND 2024 công bố thủ tục hành chính quản lý hội Sở Nội vụ Nam Định
- Quyết định 24/2024/QĐ-UBND lập danh mục thửa đất nhỏ hẹp nằm xen kẹt Cần Thơ
- Quyết định 22/2024/QĐ-UBND hạn mức công nhận đất ở nhận chuyển quyền sử dụng đất Cần Thơ
- Quyết định 15/2024/QĐ-UBND hướng dẫn Luật Đất đai và Nghị định thi hành Luật Đất đai Yên Bái
- Quyết định 2637/QĐ-UBND 2024 công bố thủ tục hành chính điện lực Sở Công Thương Nam Định
- Quyết định 2638/QĐ-UBND 2024 công bố thủ tục hành chính 116/2024/NĐ-CP Sở Nội vụ Nam Định
- Quyết định 2636/QĐ-UBND 2024 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực dược phẩm Sở Y tế Nam Định
- Quyết định 2635/QĐ-UBND 2024 quy trình thủ tục hành chính xuất bản in Sở Thông tin Nam Định
- Quyết định 2234/QĐ-UBND 2024 công bố thủ tục hành chính Ủy ban nhân dân Cần Thơ
- Quyết định 1964/QĐ-UBND 2024 công bố thủ tục hành chính quản lý về quỹ Sở Nội vụ Bắc Giang
- Quyết định 2854/QĐ-UBND 2024 phê duyệt Chương trình phát triển đô thị thành phố Rạch Giá Kiên Giang
- Quyết định 2139/QĐ-UBND 2022 giao chỉ tiêu dịch vụ công trực tuyến ủy ban huyện Vũng Tàu
- Quyết định 474/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính ngành Xây dựng các cấp tỉnh Kon Tum
- Quyết định 2591/QĐ-UBND 2024 công bố thủ tục hành chính quản lý hội Sở Nội vụ Hòa Bình
- Quyết định 1378/QĐ-UBND 2024 quy trình thủ tục hành chính Đấu thầu nhà đầu tư Sở Kế hoạch Ninh Thuận
- Quyết định 1368/QĐ-UBND 2024 quy trình thủ tục hành chính y tế dự phòng Sở Y tế Ninh Thuận
- Quyết định 1859/QĐ-CT 2024 công bố thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến Sở Công thương Vĩnh Phúc
- Quyết định 4266/QĐ-UBND 2024 công bố thủ tục hành chính Y tế Sở Y tế Bình Định
- Quyết định 2761/QĐ-UBND 2024 giải quyết thủ tục hành chính khám chữa bệnh Sở Y tế Nam Định
- Quyết định 2557/QĐ-UBND 2024 Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 1280/NQUBTVQH15 Sơn La