Quyết định 69/QĐ-UBND 2025 Định giá tối đa dịch vụ theo yêu cầu công chứng Kon Tum

ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 69/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 24 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
ĐỊNH GIÁ TỐI ĐA ĐỐI VỚI DỊCH VỤ THEO YÊU CẦU LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC CÔNG CHỨNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Công chứng ngày 20 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 45/2024/TT-BTC ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành phương pháp định giá chung đối với hàng hoá, dịch vụ do Nhà nước định giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 216/TTr-STP ngày 31 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Định giá tối đa đối với dịch vụ theo yêu cầu liên quan đến việc công chứng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (chi tiết theo Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các tổ chức hành nghề công chứng xác định giá cụ thể đối với từng loại việc không vượt quá mức giá tối đa quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này và niêm yết công khai các mức giá tại trụ sở của mình.
2. Sở Tư pháp hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra các tổ chức hành nghề công chứng thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; các tổ chức hành nghề công chứng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 69/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT |
NỘI DUNG |
GIÁ TỐI ĐA |
I |
SOẠN THẢO HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH. |
|
1 |
Hợp đồng kinh tế, thương mại, đầu tư, kinh doanh. |
500.000 đồng/hợp đồng |
2 |
Văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản. |
300.000 đồng/văn bản |
3 |
- Hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất. |
150.000 đồng/hợp đồng |
- Hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất. |
150.000 đồng/hợp đồng |
|
- Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp. |
150.000 đồng/hợp đồng |
|
- Hợp đồng mua bán, tặng cho tài sản khác, góp vốn bằng tài sản khác. |
150.000 đồng/hợp đồng |
|
- Hợp đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản, bảo lãnh tài sản. |
150.000 đồng/hợp đồng |
|
- Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất; thuê nhà ở; thuê, thuê lại tài sản. |
150.000 đồng/hợp đồng |
|
- Hợp đồng vay tiền. |
200.000 đồng/hợp đồng |
|
- Văn bản thỏa thuận về tài sản của vợ chồng. |
200.000 đồng/văn bản |
|
4 |
- Di chúc. |
100.000 đồng/văn bản |
- Hợp đồng ủy quyền. |
120.000 đồng/hợp đồng |
|
|
- Hợp đồng mua bán, tặng cho xe ôtô. |
150.000 đồng/hợp đồng |
|
- Hợp đồng hủy bỏ hợp đồng, giao dịch. |
100.000 đồng/hợp đồng |
|
- Hợp đồng sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch. |
100.000 đồng/hợp đồng |
5 |
Văn bản từ chối nhận di sản. |
80.000 đồng/văn bản |
6 |
- Giấy ủy quyền. |
80.000 đồng/giấy |
|
- Hợp đồng mua bán, tặng cho xe máy. |
100.000 đồng/hợp đồng |
7 |
Hợp đồng, giao dịch khác. |
250.000 đồng/hợp đồng |
II |
ĐÁNH MÁY, SAO CHỤP VĂN BẢN |
|
1 |
Đánh máy văn bản (trang A4). |
6.000 đồng/trang |
2 |
Sao chụp văn bản (trang A4). |
500 đồng/trang |
3 |
Sao chụp văn bản (trang A3). |
700 đồng/trang |
III |
DỊCH GIẤY TỜ, VĂN BẢN |
|
1 |
Dịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt Nam. |
120.000 đồng/trang |
2 |
Dịch từ tiếng Việt Nam sang tiếng nước ngoài. |
150.000 đồng/trang |
IV |
CÁC VIỆC KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC CÔNG CHỨNG |
|
1 |
Công bố di chúc. |
150.000 đồng/trường hợp |
2 |
Niêm yết thông báo hồ sơ thừa kế. |
150.000 đồng/lần |
3 |
Sao lục hồ sơ lưu trữ theo quy định. |
100.000 đồng/hồ sơ/1 lần |
4 |
Các việc khác. |
100.000 đồng/việc |
V |
CÔNG CHỨNG NGOÀI TRỤ SỞ |
|
1 |
Trong phạm vi địa bàn cấp huyện nơi các tổ chức đặt trụ sở. |
|
a |
Dưới 5km (tính từ trụ sở các tổ chức hành nghề công chứng). |
500.000 đồng/lần |
b |
Từ 5km (tính từ trụ sở các tổ chức hành nghề công chứng). |
500.000 đồng/lần + 30.000 đồng/1km vượt quá km thứ 5 nhưng không quá 1.000.000 đồng/lần |
2 |
Ngoài địa bàn cấp huyện nơi các tổ chức đặt trụ sở. |
|
a |
Đi và về trong buổi làm việc. |
1.000.000 đồng/lần |
b |
Đi và về trong ngày làm việc. |
1.500.000 đồng/lần |
c |
Đi và về vượt quá một ngày làm việc. |
2.000.000 đồng/lần |
3 |
Chi phí xác minh. |
1.000.000 đồng/việc |
4 |
Chi phí giám định. |
1.000.000 đồng/việc |
5 |
Các chi phí ở mục V này không bao gồm chi phí phương tiện, ăn uống, lưu trú. |
|
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Dich-vu-phap-ly/Quyet-dinh-69-QD-UBND-2025-Dinh-gia-toi-da-dich-vu-theo-yeu-cau-cong-chung-Kon-Tum-642504.aspx
Bài viết liên quan:
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học Công nghệ Hà Nam
- Quyết định 05/2024/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 08/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học Hà Nam
- Quyết định 57/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực IV
- Quyết định 56/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực III
- Quyết định 241/QĐ-TTg 2025 công nhận xã An toàn khu tại thành phố Cần Thơ
- Quyết định 55/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực II
- Quyết định 54/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực I
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 1310/QĐ-BKHCN 2022 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường
- Quyết định 16/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 26/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Thông tin Hà Tĩnh
- Quyết định 1456/QĐ-BTC 2022 Kế hoạch thi đua xây dựng nông thôn mới 2021 2025
- Quyết định 16/2022/QĐ-UBND sửa đổi chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 02/2019/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Khoa học Hà Tĩnh
- Quyết định 37/2015/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn tổ chức Sở Khoa học Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 09/2025/QĐ-UBND chỉ tiêu yếu tố ảnh hưởng giá đất Nghị định 71/2024/NĐ-CP Quảng Ngãi
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 03/2025/QĐ-UBND Vũng Tàu
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Nội vụ Hà Tĩnh
- Quyết định 20/2022/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Nội vụ Hà Tĩnh