Quyết định 71/QĐ-UBND 2025 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ Sở Giao thông Hòa Bình

ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 71/QĐ-UBND |
Hoà Bình, ngày 16 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1743/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2025 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được ban sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Giao thông vận tải tại Tờ trình số 04/TTr-SGTVT ngày 15/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung (10 thủ tục cấp tỉnh), TTHC thay thế (06 thủ tục cấp tỉnh), TTHC bị bãi bỏ (02 thủ tục cấp tỉnh) lĩnh vực đường bộ, thuộc phạm vi chức năng quản lý của của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ thể của TTHC tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về TTHC (địa chỉ: csdl.dichvucong.gov.vn); Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn), Trang Thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn); Trang Thông tin điện tử của Sở Giao thông vận tải (địa chỉ: sogiaothong.hoabinh.gov.vn).
Điều 2. Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kể từ ngày ký.
Điều 3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao:
1. Sở Thông tin và Truyền thông
- Đồng bộ đầy đủ, kịp thời dữ liệu TTHC tại Quyết định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC lên Cổng Dịch vụ công tỉnh, Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tinh trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày ban hành Quyết định này.
- Chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng và cơ quan có liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC tại hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày ban hành Quyết định này.
2. Sở Giao thông vận tải phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông đăng tải đầy đủ nội dung cụ thể của từng TTHC được công bố tại Quyết định này trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị và niêm yết, công khai TTHC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định.
3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh đăng tải công khai Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh chậm nhất 03 ngày kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ
TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỈNH HÒA BÌNH
(kèm theo Quyết định số: 71/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hòa Bình)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG: Sửa đổi, bổ sung các TTHC công bố tại Quyết định số 941/QĐ-UBND ngày 31/5/2024; Quyết định số 858/QĐ-UBND ngày 16/4/2020; Quyết định số 312/QĐ-UBND ngày 24/02/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình.
STT |
Tên TTHC/Mã TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Tiếp nhận qua dịch vụ BCCI |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
|
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
||||||
1 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ Mã TTHC: 1.000703.000.00.00.H28 |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không |
x |
x |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
2 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi Mã TTHC: 2.002286.000.00.00.H28 |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không |
x |
x |
|
3 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng Mã TTHC: 2.002287.000.00.00.H28 |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không |
x |
x |
|
4 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định Mã TTHC: 2.002285.000.00.00.H28 |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không |
x |
x |
|
5 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới Mã TTHC: 1.010707.000.00.00.H28 |
02 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không |
x |
x |
|
6 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS Mã TTHC: 1.002046.000.00.00.H28 |
02 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không |
x |
x |
|
7 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia Mã TTHC: 1.002286.000.00.00.H28 |
02 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không |
x |
x |
|
8 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc Mã TTHC: 1.001737.000.00.00.H28 |
02 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không |
x |
x |
|
9 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào Mã TTHC: 1.002063.000.00.00.H28 |
02 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không |
x |
x |
|
10 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia Mã TTHC: 1.001577.000.00.00.H28 |
02 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Không |
x |
x |
II. DANH MỤC TTHC THAY THẾ
STT |
Tên TTHC bị thay thế |
Tên TTHC thay thế/Mã TTHC |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Thời gian giải quyết |
Tên Văn bản QPPL quy định nội dung thay thế |
1 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia 1.002877.000.00.00.H28 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
02 ngày làm việc |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
2 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
|||||
3 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia 1.001023.000.00.00.H28 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
02 ngày làm việc |
|
4 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
|||||
5 |
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
Cấp, Cấp lại Phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải Mã TTHC: 2.002288 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
02 ngày làm việc |
|
6 |
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bang xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
|
|
|
|
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
7 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Mã TTHC: 1.002268 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
02 ngày làm việc |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
8 |
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
|||||
9 |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào Mã TTHC: 1.002861 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
02 ngày làm việc |
|
10 |
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
|||||
11 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
Cấp, Cấp lại giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào Mã TTHC: 1.002856 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
02 ngày làm việc |
|
12 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
III. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG TTHC: Các nội dung còn lại của từng TTHC thực hiện theo Quyết định số 1743/QĐ- BGTVT ngày 31/12/2025 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được ban sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải, được công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC, được đồng bộ dữ liệu TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và Trang thông tin điện tử của Sở Giao thông vận tải, các cơ quan có liên quan)
IV. DANH MỤC TTHC BỊ BÃI BỎ: Bãi bỏ 02 TTHC cấp tỉnh công bố tại Quyết định số 941/QĐ-UBND ngày 31/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình.
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Căn cứ pháp lý đề nghị hủy bỏ |
1 |
1.010709.000.00.00.H28 |
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
2 |
1.010710.000.00.00.H28 |
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia |
Phần II.
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH HÒA BÌNH
{kèm theo Quyết định số: 71 /QĐ-UBND ngày 16 /01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa (ngày) |
||||||
B1: Tiếp nhận hồ sơ |
B2: Phân công xử lý |
B3: Thụ lý hồ sơ |
B4: Lãnh đạo phòng xét duyệt |
B5: Lãnh đạo đơn vị xét duyệt |
B6: Văn thư |
B7: Trả kết quả |
|||
1 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ |
05 ngày làm việc |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
1,5 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
2 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi |
05 ngày làm việc |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
1,5 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
3 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
03 ngày làm việc |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,25 ngày |
4 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định |
05 ngày làm việc |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
1,5 ngày |
01 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
5 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới |
02 ngày làm việc |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
6 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS |
02 ngày làm việc |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
7 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia |
02 ngày làm việc |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
8 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
02 ngày làm việc |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
9 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
02 ngày làm việc |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
10 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia |
02 ngày làm việc |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
11 |
Cấp, cấp lại Giấy phép 1iên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
02 ngày làm việc |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
12 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
02 ngày làm việc |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
13 |
Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải |
02 ngày làm việc |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
14 |
Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
02 ngày làm việc |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
15 |
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
02 ngày làm việc |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
16 |
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải liên vận giữa Việt Nam và Lào |
02 ngày làm việc |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,5 ngày |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
0,25 ngày |
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Quyet-dinh-71-QD-UBND-2025-cong-bo-thu-tuc-hanh-chinh-linh-vuc-duong-bo-So-Giao-thong-Hoa-Binh-643208.aspx
Bài viết liên quan:
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học Công nghệ Hà Nam
- Quyết định 05/2024/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 08/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học Hà Nam
- Quyết định 57/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực IV
- Quyết định 56/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực III
- Quyết định 241/QĐ-TTg 2025 công nhận xã An toàn khu tại thành phố Cần Thơ
- Quyết định 55/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực II
- Quyết định 54/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực I
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 1310/QĐ-BKHCN 2022 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường
- Quyết định 16/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 26/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Thông tin Hà Tĩnh
- Quyết định 1456/QĐ-BTC 2022 Kế hoạch thi đua xây dựng nông thôn mới 2021 2025
- Quyết định 16/2022/QĐ-UBND sửa đổi chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 02/2019/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Khoa học Hà Tĩnh
- Quyết định 37/2015/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn tổ chức Sở Khoa học Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 09/2025/QĐ-UBND chỉ tiêu yếu tố ảnh hưởng giá đất Nghị định 71/2024/NĐ-CP Quảng Ngãi
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 03/2025/QĐ-UBND Vũng Tàu
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Nội vụ Hà Tĩnh
- Quyết định 20/2022/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Nội vụ Hà Tĩnh