Quyết định 80/QĐ-UBND 2025 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Tài chính y tế Sở Y tế Yên Bái

ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 80/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 16 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI CHÍNH Y TẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH YÊN BÁI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 160/QĐ-BYT ngày 10/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Tài chính y tế tại Nghị định số 02/2025/NĐ-CP ngày 01/01/2025 của Chính phủ và Thông tư số 01/2025/TT-BYT ngày 01/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 07/TTr-SYT ngày 17/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài chính y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Yên Bái.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế; Bảo hiểm xã hội tỉnh; Bảo hiểm xã hội cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI CHÍNH Y TẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
1 |
2.001265 |
Khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế |
Giải quyết ngay sau khi xuất trình hồ sơ |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế |
Theo quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn quản lý thuộc phạm vi được phân quyền quy định giá cụ thể dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh. |
- Luật Bảo hiểm y tế số 25/2008/QH12 ngày 14/11/2008 của Quốc hội; - Luật số 46/2014/QH13 ngày 13/6/2014 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế; - Luật số 51/2024/QH15 ngày 27/11/2024 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế; - Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023; - Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của luật bảo hiểm y tế; Nghị định số 75/2023/NĐ-CP ngày 19/10/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 146/2018/NĐ-CP ngày 19/10/2023 của Chính phủ; - Nghị định số 02/2025/NĐ-CP ngày 01/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 146/2018/NĐ- CP ngày 17/10/20218 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành luật bảo hiểm y tể, đã được sửa đổi, bổ sung một số điều tại nghị định số 75/2023/NĐ-CP ngày 19/10/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 18/2024/TT-BYT ngày 01/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế bãi bỏ một số nội dung trong Quyết định số 1895/1997/QĐ-BYT ngày 19/9/1997 của Bộ Y tế về việc ban hành quy chế bệnh viện; - Quyết định số 1895/1997/QĐ-BYT ngày 19/9/1997 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành quy chế bệnh viện; |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế |
2 |
1.003048 |
Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế lần đầu |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo ngày ghi trên dấu công văn đến) |
Cơ quan Bảo hiểm xã hội tỉnh; Cơ quan bảo hiểm xã hội cấp huyện |
Không |
- Luật Bảo hiểm y tế số 25/2008/QH12 ngày 14/11/2008 của Quốc hội; - Luật số 46/2014/QH13 ngày 13/2014 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế; - Luật số 51/2024/QH15 ngày 27/11/2024 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế; - Luật số 46/2014/QH13 ngày 13/6/2014 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế; - Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của luật bảo hiểm y tế; Nghị định số 75/2023/NĐ-CP ngày 19/10/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 146/2018/NĐ-CP ngày 19/10/2023 của Chính phủ; - Nghị định số 02/2025/NĐ-CP ngày 01/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/20218 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành luật bảo hiểm y tể, đã được sửa đổi, bổ sung một số điều tại nghị định số 75/2023/NĐ-CP ngày 19/10/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 18/2024/TT-BYT ngày 01/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế bãi bỏ một số nội dung trong Quyết định số 1895/1997/QĐ-BYT ngày 19/9/1997 của Bộ Y tế về việc ban hành quy chế bệnh viện; - Quyết định số 1895/1997/QĐ-BYT ngày 19/9/1997 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành quy chế bệnh viện. |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế; Cơ quan Bảo hiểm xã hội |
3 |
2.001252 |
Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế hằng năm |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo ngày ghi trên dấu công văn đến) |
Cơ quan Bảo hiểm xã hội tỉnh; Cơ quan bảo hiểm xã hội cấp huyện |
Không |
- Luật Bảo hiểm y tế số 25/2008/QH12 ngày n14/11/2008 của Quốc hội; - Luật số 46/2014/QH13 ngày 13/6/2014 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế; - Luật số 51/2024/QH15 ngày 27/11/2024 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế; - Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023; - Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của luật bảo hiểm y tế; Nghị định số 75/2023/NĐ-CP ngày 19/10/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 146/2018/NĐ-CP ngày 19/10/2023 của Chính phủ; - Nghị định số 02/2025/NĐ-CP ngày 01/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/20218 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành luật bảo hiểm y tể, đã được sửa đổi, bổ sung một số điều tại nghị định số 75/2023/NĐ-CP ngày 19/10/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 18/2024/TT-BYT ngày 01/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế bãi bỏ một số nội dung trong Quyết định số 1895/1997/QĐ-BYT ngày 19/9/1997 của Bộ Y tế về việc ban hành quy chế bệnh viện; - Quyết định số 1895/1997/QĐ-BYT ngày 19/9/1997 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành quy chế bệnh viện. |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế; Cơ quan Bảo hiểm xã hội |
4 |
1.003034 |
Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt bổ sung chức năng, nhiệm vụ, phạm vi chuyên môn kỹ thuật trong việc thực hiện khám bệnh, chữa bệnh |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (theo ngày ghi trên dấu công văn đến) |
Cơ quan Bảo hiểm xã hội tỉnh; Cơ quan bảo hiểm xã hội cấp huyện |
Không |
- Luật Bảo hiểm y tế số 25/2008/QH12 ngày 14/11/2008 của Quốc hội; - Luật số 46/2014/QH13 ngày 13/6/2014 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế; - Luật số 51/2024/QH15 ngày 27/11/2024 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế; - Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023; - Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của luật bảo hiểm y tế; Nghị định số 75/2023/NĐ-CP ngày 19/10/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 146/2018/NĐ-CP ngày 19/10/2023 của Chính phủ; - Nghị định số 02/2025/NĐ-CP ngày 01/01/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 146/2018/NDĐ-CP ngày 17/10/20218 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành luật bảo hiểm y tể, đã được sửa đổi, bổ sung một số điều tại nghị định số 75/2023/NĐ-CP ngày 19/10/2023 của Chính phủ; - Thông tư số 18/2024/TT-BYT ngày 01/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế bãi bỏ một số nội dung trong Quyết định số 1895/1997/QĐ-BYT ngày 19/9/1997 của Bộ Y tế về việc ban hành quy chế bệnh viện; - Quyết định số 1895/1997/QĐ-BYT ngày 19/9/1997 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành quy chế bệnh viện. |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế; Cơ quan Bảo hiểm xã hội |
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Quyet-dinh-80-QD-UBND-2025-cong-bo-thu-tuc-hanh-chinh-linh-vuc-Tai-chinh-y-te-So-Y-te-Yen-Bai-646801.aspx
Bài viết liên quan:
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học Công nghệ Hà Nam
- Quyết định 05/2024/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 08/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học Hà Nam
- Quyết định 57/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực IV
- Quyết định 56/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực III
- Quyết định 241/QĐ-TTg 2025 công nhận xã An toàn khu tại thành phố Cần Thơ
- Quyết định 55/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực II
- Quyết định 54/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực I
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 1310/QĐ-BKHCN 2022 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường
- Quyết định 16/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 26/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Thông tin Hà Tĩnh
- Quyết định 1456/QĐ-BTC 2022 Kế hoạch thi đua xây dựng nông thôn mới 2021 2025
- Quyết định 16/2022/QĐ-UBND sửa đổi chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 02/2019/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Khoa học Hà Tĩnh
- Quyết định 37/2015/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn tổ chức Sở Khoa học Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 09/2025/QĐ-UBND chỉ tiêu yếu tố ảnh hưởng giá đất Nghị định 71/2024/NĐ-CP Quảng Ngãi
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 03/2025/QĐ-UBND Vũng Tàu
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Nội vụ Hà Tĩnh
- Quyết định 20/2022/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Nội vụ Hà Tĩnh
Quyết định 80/QĐ-UBND 2025 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ Sở Giao thông Ninh Bình

ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 80/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 21 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Thực hiện Quyết định số 1743/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải và Quyết định số 1744/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2204 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới sửa đổi, bổ sung,, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 33 Danh mục thủ tục hành chính (Phụ lục I) mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Bãi bỏ 36 Danh mục thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 30/5/2024, Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình.
Điều 3. Trách nhiệm thực hiện
1. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm thực hiện và giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo đúng quy định; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết công khai, hướng dẫn và tổ chức tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định.
2. Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với và các cơ quan liên quan cập nhật/gỡ bỏ nội dung thủ tục hành chính tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác, đúng quy định.
3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cổng thông tin điện tử tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác đúng quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
NINH BÌNH
(Ban
hành theo Quyết định số: 80/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Thực hiện qua dịch vụ BCCI |
Căn cứ pháp lý |
Dịch vụ công trực tuyến |
|
Toàn trình |
Một phần |
|||||||
I |
Lĩnh vực đường bộ |
|
|
|
|
|||
1 |
Chấp thuận hoạt động của sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô |
05 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
x |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe. |
|
|
2 |
Chấp thuận lại hoạt động của sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô |
- Trường hợp cấp lại khi khi có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe mô tô để sát hạch lái xe: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị. - Trường hợp cấp lại khi bị hỏng, mất, thay đổi tên của cơ sở đào tạo có sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
x |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe. |
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Thực hiện qua dịch vụ BCCI |
Căn cứ pháp lý |
Dịch vụ công trực tuyến |
Ghi chú |
|
Toàn trình |
Một phần |
||||||||
I |
Lĩnh vực đường bộ |
|
|
|
|
|
|||
1 |
Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ 1.000703.H42 |
05 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
x |
Nghị định số 158/2024/NĐ- CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
x |
|
- Sửa tên TTHC; - Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý; |
2 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi 2.002286.H42 |
05 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
x |
Nghị định số 158/2024/NĐ- CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
x |
|
- Sửa tên TTHC; - Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý |
3 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng 2.002287.H42 |
03 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
x |
Nghị định số 158/2024/NĐ- CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
x |
|
- Sửa tên TTHC; - Căn cứ pháp lý |
4 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định 2.002285.H42 |
05 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
x |
Nghị định số 158/2024/NĐ- CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
x |
|
- Sửa tên TTHC; - Thời gian giải quyết; - Căn cứ pháp lý |
5 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới 1.010707.H42 |
02 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
x |
Nghị định số 158/2024/NĐ- CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
x |
|
Căn cứ pháp lý |
6 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS 1.002046.H42 |
02 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
x |
Nghị định số 158/2024/NĐ- CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
x |
|
Căn cứ pháp lý |
7 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia 1.002286.H42 |
02 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
x |
Nghị định số 158/2024/NĐ- CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
x |
|
Căn cứ pháp lý |
8 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào 1.002063.H42 |
02 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
x |
Nghị định số 158/2024/NĐ- CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
x |
|
Căn cứ pháp lý |
9 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia 1.001577.H42 |
02 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
x |
Nghị định số 158/2024/NĐ- CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
x |
|
Căn cứ pháp lý |
10 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe 1.001765.H42 |
- Thời hạn Sở Giao thông vận tải tổ chức kiểm tra, đánh giá: 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định. - Thời hạn cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe: 03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
x |
Nghị định số 160/2024/NĐ CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe |
|
|
- Yêu cầu điều kiện; - Căn cứ pháp lý |
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe 1.004993.H42 |
03 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
x |
Nghị định số 160/2024/NĐ CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe |
|
|
- Sửa tên TTHC; - Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý |
12 |
Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái 1.001751.H42 |
Trường hợp nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định, trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc Sở Giao thông vận tải tổ chức kiểm tra thực tế, lập biên bản và cấp giấy phép xe tập lái cho cơ sở đào tạo |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
x |
Nghị định số 160/2024/NĐ CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe |
|
|
- Sửa tên TTHC; - Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý |
13 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm đào tạo 1.001623.H42 |
- Thời hạn tổ chức kiểm tra thực tế: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; - Thời hạn cấp lại Giấy phép: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
x |
Nghị định số 160/2024/NĐ CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe |
|
|
- Sửa tên TTHC; - Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý |
14 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo 1.005210.H42 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
x |
Nghị định số 160/2024/NĐ CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe |
|
|
- Sửa tên TTHC; - Căn cứ pháp lý |
15 |
Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 1.000004.H42 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
x |
Nghị định số 160/2024/NĐ CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe |
|
|
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý |
16 |
Cấp Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 1.004998.H42 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
x |
Nghị định số 160/2024/NĐ CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe |
|
|
- Thời gian giải quyết; - Căn cứ pháp lý |
17 |
Cấp Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe loại 3 1.004995.H42 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
x |
Nghị định số 160/2024/NĐ CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe |
|
|
- Sửa tên TTHC; - Thành phần hồ sơ; - Yêu cầu điều kiện; - Căn cứ pháp lý |
18 |
Cấp lại Giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe 1.004987.H42 |
- Trường hợp cấp lại khi có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị. - Trường hợp cấp lại khi bị hỏng, mất, thay đổi tên của tru |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
x |
Nghị định số 160/2024/NĐ CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe |
|
|
- Sửa tên TTHC; - Thành phần hồ sơ; - Yêu cầu điều kiện; - Căn cứ pháp lý |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
TT |
Tên thủ tục hành chính bị thay thế |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Thực hiện qua dịch vụ BCCI |
Căn cứ pháp lý |
Dịch vụ công trực tuyến |
|
Toàn trình |
Một phần |
||||||||
I |
Lĩnh vực đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia 1.002877.H42 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
02 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
x |
Nghị định số 158/2024/NĐ- CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
|
|
Cấp lại giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia 1.002869.H42 |
|||||||||
2 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia 1.001023.H42 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
02 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
x |
Nghị định số 158/2024/NĐ- CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
|
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia 1.010711.H42 |
|||||||||
3 |
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten- nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) 2.002288.H42 |
Cấp, cấp lại phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải |
02 ngày thực hiện |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
x |
Nghị định số 158/2024/NĐ- CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
x |
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) 2.002289.H42 |
|||||||||
4 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia 1.002268.H42 |
Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
x |
Nghị định số 158/2024/NĐ- CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
x |
|
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia 1.010709.H42 |
|||||||||
5 |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào 1.002861.H42 |
Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
x |
Nghị định số 158/2024/NĐ- CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
|
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào 1.002859.H42 |
|||||||||
6 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào 1.002856.H42 |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
x |
Nghị định số 158/2024/NĐ- CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
|
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào 1.002852.H42 |
|||||||||
7 |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm 2.002615.H42 |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
x |
Nghị định số 161/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm và trình tự, thủ tục cấp giấy phép, cấp giấy chứng nhận hoàn thành chương trình tập huấn cho người lái xe hoặc người áp tải vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ |
|
|
8 |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
x |
|
|
||
9 |
Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép 2.002616.H42 |
Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm trên đường bộ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy phép |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
x |
Nghị định số 161/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm và trình tự, thủ tục cấp giấy phép, cấp giấy chứng nhận hoàn thành chương trình tập huấn cho người lái xe hoặc người áp tải vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ |
|
|
10 |
Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm bằng phương tiện thuỷ nội địa khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy phép |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
x |
|
|
||
11 |
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm do bị mất, bị hỏng |
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm trên đường bộ |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
x |
Nghị định số 161/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm và trình tự, thủ tục cấp giấy phép, cấp giấy chứng nhận hoàn thành chương trình tập huấn cho người lái xe hoặc người áp tải vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ |
|
|
12 |
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm bằng phương tiện thuỷ nội địa do bị mất, bị hỏng |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
x |
|
|
||
13 |
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe 1.001777.H42 |
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp giấy phép xe tập lái |
- Cấp Giấy phép đào tạo: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Không |
x |
Nghị định số 160/2024/NĐ- CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe |
|
|
Cấp Giấy phép xe tập lái 1.001735.H42 |
- Cấp Giấy phép xe tập lái: 01 ngày làm việc, kể từ ngày cấp giấy phép đào tạo lái |
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC
THẨM QUYỀN QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI NINH BÌNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 21/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực đường bộ |
|||
1 |
1.000703.H42 |
Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
TTHC được ban hành tại Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình |
2 |
2.002286.H42 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
TTHC được ban hành tại Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình |
3 |
2.002287.H42 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
TTHC được ban hành tại Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình |
4 |
2.002285.H42 |
Đăng ký khai thác tuyến |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
TTHC được ban hành tại Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hoá Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
5 |
1.010707.H42 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
TTHC được ban hành tại Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình |
6 |
1.002046.H42 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
TTHC được ban hành tại Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hoá Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
7 |
1.002286.H42 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
TTHC được ban hành tại Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình |
8 |
1.002063.H42 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
TTHC được ban hành tại Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình |
9 |
1.001577.H42 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
TTHC được ban hành tại Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình |
10 |
1.001765.H42 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe. |
TTHC được ban hành tại Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hoá Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
11 |
1.004993.H42 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe. |
TTHC được ban hành tại Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hoá Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
12 |
1.001751.H42 |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe. |
TTHC được ban hành tại Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hoá Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
13 |
1.001623.H42 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe. |
TTHC được ban hành tại Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hoá Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
14 |
1.005210.H42 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe. |
TTHC được ban hành tại Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hoá Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
15 |
1.000004.H42 |
Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe. |
TTHC được ban hành tại Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình |
16 |
1.004998.H42 |
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe. |
TTHC được ban hành tại Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình |
17 |
1.004995.H42 |
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe. |
TTHC được ban hành tại Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hoá Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
18 |
1.004987.H42 |
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe. |
TTHC được ban hành tại Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hoá Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
19 |
1.002877.H42 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
TTHC được ban hành tại Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hoá Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
20 |
1.002869.H42 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
TTHC được ban hành tại Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hoá Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
21 |
1.001023.H42 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
TTHC được ban hành tại Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hoá Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
22 |
1.010711.H42 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
TTHC được ban hành tại Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hoá Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
23 |
2.002288.H42 |
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
TTHC được ban hành tại Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình |
24 |
2.002289.H42 |
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
TTHC được ban hành tại Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình |
25 |
1.002268.H42 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
TTHC được ban hành tại Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình |
26 |
1.010709.H42 |
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
TTHC được ban hành tại Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình |
27 |
1.002861.H42 |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
TTHC được ban hành tại Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình |
28 |
1.002859.H42 |
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
TTHC được ban hành tại Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình |
29 |
1.002856.H42 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
TTHC được ban hành tại Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình |
30 |
1.002852.H42 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
TTHC được ban hành tại Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình |
31 |
2.002615.H42 |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm |
Nghị định số 161/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm và trình tự, thủ tục cấp giấy phép, cấp giấy chứng nhận hoàn thành chương trình tập huấn cho người lái xe hoặc người áp tải vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ |
TTHC được ban hành tại Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hoá Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
32 |
2.002616.H42 |
Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
Nghị định số 161/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm và trình tự, thủ tục cấp giấy phép, cấp giấy chứng nhận hoàn thành chương trình tập huấn cho người lái xe hoặc người áp tải vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ |
TTHC được ban hành tại Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hoá Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
33 |
2.002617.H42 |
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm do bị mất, bị hỏng |
Nghị định số 161/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm và trình tự, thủ tục cấp giấy phép, cấp giấy chứng nhận hoàn thành chương trình tập huấn cho người lái xe hoặc người áp tải vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ |
TTHC được ban hành tại Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hoá Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
34 |
1.001777.H42 |
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe. |
TTHC được ban hành tại Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hoá Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
35 |
1.001735.H42 |
Cấp Giấy phép xe tập lái |
Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe. |
TTHC được ban hành tại Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 16/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố chuẩn hoá Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
36 |
1.010710.H42 |
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia |
Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ |
TTHC được ban hành tại Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Quyet-dinh-80-QD-UBND-2025-cong-bo-thu-tuc-hanh-chinh-linh-vuc-duong-bo-So-Giao-thong-Ninh-Binh-642807.aspx
Bài viết liên quan:
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học Công nghệ Hà Nam
- Quyết định 05/2024/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 08/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học Hà Nam
- Quyết định 57/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực IV
- Quyết định 56/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực III
- Quyết định 241/QĐ-TTg 2025 công nhận xã An toàn khu tại thành phố Cần Thơ
- Quyết định 55/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực II
- Quyết định 54/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực I
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 1310/QĐ-BKHCN 2022 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường
- Quyết định 16/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 26/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Thông tin Hà Tĩnh
- Quyết định 1456/QĐ-BTC 2022 Kế hoạch thi đua xây dựng nông thôn mới 2021 2025
- Quyết định 16/2022/QĐ-UBND sửa đổi chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 02/2019/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Khoa học Hà Tĩnh
- Quyết định 37/2015/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn tổ chức Sở Khoa học Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 09/2025/QĐ-UBND chỉ tiêu yếu tố ảnh hưởng giá đất Nghị định 71/2024/NĐ-CP Quảng Ngãi
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 03/2025/QĐ-UBND Vũng Tàu
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Nội vụ Hà Tĩnh
- Quyết định 20/2022/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Nội vụ Hà Tĩnh
Quyết định 80/QĐ-UBND 2025 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Khoáng sản Kon Tum

ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 80/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 07 tháng 02 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 270/QĐ-BTNMT ngày 21 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 27/TTr-STNMT ngày 05 tháng 02 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Khoáng sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
2. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm tham mưu trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính để thực hiện theo đúng quy định. Chỉ đạo thực hiện việc công khai dữ liệu thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành chính theo hướng dẫn tại Công văn số 143/UBND-TTHCC ngày 17 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2025 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Cách thức thực hiện |
||
Trực tiếp |
Trực tuyến |
Bưu chính công ích |
|||||||
1 |
|
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
- Không quá 30 ngày làm việc đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản; kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Không quá 15 ngày làm việc đối với tổ chức quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản; kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính: - Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm: 15.000.000 đồng/giấy phép; - Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại điểm 1 của Biểu mức thu này: 20.000.000 đồng/giấy phép; - Khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại điểm 1 của Biểu mức thu này: 30.000.000 đồng/giấy phép. |
- Luật Địa chất và Khoáng sản; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ; - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15/01/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 01/2025/TT- BTNMT ngày 15/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
x |
x |
x |
2 |
|
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
- Không quá 25 ngày làm việc đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản; kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Không quá 13 ngày làm việc đối với tổ chức quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản; kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính: + Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm: 15.000.000 đồng/giấy phép; + Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại điểm 1 của Biểu mức thu này: 20.000.000 đồng/ giấy phép; + Khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại điểm 1 của Biểu mức thu này: 30.000.000 đồng/ giấy phép. |
- Luật Địa chất và Khoáng sản; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ; - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15/01/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT ngày 15/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
x |
x |
x |
3 |
|
Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
- Không quá 28 ngày làm việc đối với tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 1 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản; kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Không quá 16 ngày làm việc đối với tổ chức quy định tại khoản 2 Điều 72 của Luật Địa chất và khoáng sản; kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Địa chất và Khoáng sản; - Nghị đỊnh số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ; - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15/01/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2025/TT- BTNMT ngày 15/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
x |
x |
x |
4 |
|
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV |
Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Địa chất và Khoáng sản; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ; - Nghị định số 05/2025/NĐ-CP ngày 06/01/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15/01/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2025/TT- BTNMT ngày 15/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
x |
x |
x |
5 |
|
Chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV tại khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
Không quá 09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Địa chất và Khoáng sản; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15/01/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT ngày 15/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
x |
x |
x |
6 |
|
Xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV |
Không quá 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
- Luật Địa chất và Khoáng sản; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15/01/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2025/TT- BTNMT ngày 15/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
x |
x |
x |
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Quyet-dinh-80-QD-UBND-2025-cong-bo-thu-tuc-hanh-chinh-linh-vuc-Khoang-san-Kon-Tum-642179.aspx
Bài viết liên quan:
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học Công nghệ Hà Nam
- Quyết định 05/2024/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 08/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học Hà Nam
- Quyết định 57/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực IV
- Quyết định 56/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực III
- Quyết định 241/QĐ-TTg 2025 công nhận xã An toàn khu tại thành phố Cần Thơ
- Quyết định 55/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực II
- Quyết định 54/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực I
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 1310/QĐ-BKHCN 2022 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường
- Quyết định 16/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 26/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Thông tin Hà Tĩnh
- Quyết định 1456/QĐ-BTC 2022 Kế hoạch thi đua xây dựng nông thôn mới 2021 2025
- Quyết định 16/2022/QĐ-UBND sửa đổi chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 02/2019/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Khoa học Hà Tĩnh
- Quyết định 37/2015/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn tổ chức Sở Khoa học Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 09/2025/QĐ-UBND chỉ tiêu yếu tố ảnh hưởng giá đất Nghị định 71/2024/NĐ-CP Quảng Ngãi
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 03/2025/QĐ-UBND Vũng Tàu
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Nội vụ Hà Tĩnh
- Quyết định 20/2022/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Nội vụ Hà Tĩnh