Quyết định 94/QĐ-UBND 2025 giải quyết thủ tục hành chính Vật liệu nổ Sở Công Thương Bình Định

ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 94/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 11 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NÐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NÐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NÐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NÐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QÐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Ðịnh nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QÐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QÐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 57/2023/QÐ-UBND ngày 22 tháng 9 nǎm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 01/TTr-SCT ngày 06 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 05 thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2260/QÐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2019 và Quyết định số 4094/QÐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 05 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 94/QÐ-UBND ngày 11/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
STT QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi tại các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
(1) |
(2) |
(3) Trình tự các bước thực hiện |
(4) |
|||
(3A) |
(3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) |
(3C) Lãnh đạo Sở (Bước 3: Ký duyệt) |
(3D) |
|||||
1 |
Mục III, Số thứ tự 16, Quyết định số 2260/QÐ- UBND ngày 03/7/2019 |
Thu hồi giấy phép, giấy chứng nhận về quản lý, sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị |
0,25 ngày làm việc |
Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thuộc Sở Công Thương: 2,25 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2. Chuyên viên Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường giải quyết: 1,5 ngày làm việc 3. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thông qua kết quả: 0,25 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Quyết định số 62/QÐ- UBND ngày 08/01/2025 |
2 |
Mục B.II, Số thứ tự 02, Quyết định số 4094/QÐ- UBND ngày 05/10/202 0 |
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp
thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: 15 ngày làm việc - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ: trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thuộc Sở Công Thương: 13 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2. Chuyên viên Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường giải quyết: 12 ngày làm việc 3. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 62/QÐ- UBND ngày 08/01/2025 |
3 |
Mục III, Số thứ tự 11, Quyết định số 2260/QÐ- UBND ngày 03/7/2019 |
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công
nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ: trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
0,25 ngày làm việc |
Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thuộc Sở Công Thương: 2,25 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2. Chuyên viên Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường giải quyết: 1,5 ngày làm việc 3. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thông qua kết quả: 0,25 ngày làm việc. |
0,25 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Quyết định số 62/QÐ- UBND ngày 08/01/2025 |
4 |
Mục III, Số thứ tự 12, Quyết định số 2260/QÐ- UBND ngày 03/7/2019 |
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: 18 ngày làm việc - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ: trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thuộc Sở Công Thương: 16 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2. Chuyên viên Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường giải quyết: 15 ngày làm việc 3. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thông qua kết quả: 0,5 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 62/QÐ- UBND ngày 08/01/2025 |
5 |
Mục III, Số thứ tự 13, Quyết định số 2260/QÐ- UBND ngày 03/7/2019 |
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ: trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
0,25 ngày làm việc |
Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thuộc Sở Công Thương: 2,25 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày làm việc. 2. Chuyên viên Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường giải quyết: 1,5 ngày làm việc 3. Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường thông qua kết quả: 0,25 ngày làm việc. |
0,25 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Quyết định số 62/QÐ- UBND ngày 08/01/2025 |
Tổng cộng: 05 TTHC |
|
|
|
|
|
|
Nguồn: https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Bo-may-hanh-chinh/Quyet-dinh-94-QD-UBND-2025-giai-quyet-thu-tuc-hanh-chinh-Vat-lieu-no-So-Cong-Thuong-Binh-Dinh-640760.aspx
Bài viết liên quan:
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học Công nghệ Hà Nam
- Quyết định 05/2024/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 08/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học Hà Nam
- Quyết định 57/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực IV
- Quyết định 56/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực III
- Quyết định 241/QĐ-TTg 2025 công nhận xã An toàn khu tại thành phố Cần Thơ
- Quyết định 55/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực II
- Quyết định 54/QĐ-KBNN 2025 số lượng phòng tham mưu Kho bạc Nhà nước khu vực I
- Quyết định 17/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Du lịch Hà Nội
- Quyết định 1310/QĐ-BKHCN 2022 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường
- Quyết định 16/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 26/2023/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Thông tin Hà Tĩnh
- Quyết định 1456/QĐ-BTC 2022 Kế hoạch thi đua xây dựng nông thôn mới 2021 2025
- Quyết định 16/2022/QĐ-UBND sửa đổi chức năng nhiệm vụ Sở Khoa học và Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 02/2019/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức Sở Khoa học Hà Tĩnh
- Quyết định 37/2015/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn tổ chức Sở Khoa học Công nghệ Hà Tĩnh
- Quyết định 09/2025/QĐ-UBND chỉ tiêu yếu tố ảnh hưởng giá đất Nghị định 71/2024/NĐ-CP Quảng Ngãi
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 03/2025/QĐ-UBND Vũng Tàu
- Quyết định 15/2025/QĐ-UBND nhiệm vụ quyền hạn Sở Nội vụ Hà Tĩnh
- Quyết định 20/2022/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ Sở Nội vụ Hà Tĩnh